Ngành ngôn ngữ Trung đang là ngành hot và chiếm thứ hạng cao trong các trường đại học. Vậy hãy cùng tìm hiểu mức học phí và điểm trúng tuyển ngôn ngữ Trung ngay sau đây. Hãy dự đoán xem ngôi trường nào phù hợp với bạn nhé. Tên trường đại học Ngành Đại học Hà Nội Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng Đại học sư phạm TP HCM Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM Đại học Tôn Đức Thắng Ngành ngôn ngữ Trung Ngành ngôn ngữ Trung CLC:Điểm trúng tuyển theo KQ thi THPT
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Ngôn ngữ Trung Quốc
30.37
32,97
34,63
37.07
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
31,7
34
36.42
Ngôn ngữ Trung Quốc
32
36,08
38.32
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
26
32.03
34,65
37.13
Sư phạm tiếng Trung
31.35
34.70
Đại học Ngoại thương
Tiếng Trung thương mại
22,19
34,3
25
39.35 [D01]
37.35 [D04]
Đại học sư phạm Hà Nội 2
Ngôn ngữ Trung Quốc
24
Viện Đại học Mở Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc
34.87
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc
26.19
Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
Điểm ngành Hán nôm
25.8 [D1]
24.8 [D4]
Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên
Ngôn ngữ Trung Quốc
20,5
20
24
Ngôn ngữ Trung Quốc
18.75
21
21,7
23.75
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
18.5
20,5
18,5
Ngôn ngữ Trung Quốc
21.3
23,34
24,53
25.83
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
25.45
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
20.11
22,54
24,15
25.6
Ngôn ngữ Trung Quốc
20.25
22
24,25
25.2
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
20.25
21,75
22,5
25.5
Ngôn ngữ Trung Quốc
22,03
23,6
25.2
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
24
Đại học Thăng Long [Hà Nội]
Ngôn ngữ Trung Quốc
19.60
21,6
24,2
26
Ngôn ngữ Trung Quốc
20
31
31,5
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chuyên ngành Trung – Anh]
20.25
31
34.9
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc
21,5
22,25
23,25
24.5
Đại học Nguyễn Tất Thành
Ngôn ngữ Trung Quốc
15
17
15
Đại Học Mở TPHCM
Ngôn ngữ Trung Quốc
26.25
Chỉ tiêu tuyển sinh ngành ngôn ngữ Trung các trường đại học trên cả nước
STT
Tên trường
Chỉ tiêu năm 2018
Chỉ tiêu năm 2019
Chỉ tiêu năm 2020
1
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội
175
200
200
2
Đại học Hà Nội
250
300
300
3
Viện Đại Học Mở
200
200
200
4
Đại học Thủ Đô Hà Nội
80
90
60
5
Đại học Ngoại Thương Hà Nội
60
45
90
6
Đại học Thương Mại [Quản trị kinh doanh – Tiếng Trung Thương Mại]
100
100
100
7
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
200
120
195
8
Học viện Khoa học Quân sự
30
30
20
9
Đại học Thăng Long
40
60
75
10
Đại học Công nghiệp Hà Nội
70
100
100
11
Đại học Đại Nam
50
80
140
12
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
250
250
230
13
Đại học Dân lập Phương Đông
60
60
70
14
Đại Học Dân Lập Đông Đô
—
—
—
15
Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
250
330
600
16
Đại học Sao Đỏ
40
40
100
17
Đại học Hạ Long
50
60
90
18
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
133
152
160
19
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
150
150
106
20
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
278
280
384
21
Đại Học Dân Lập Phú Xuân – TP. Huế
30
50
120
22
Đại học Hà Tĩnh
60
90
150
23
Đại học Sư Phạm TPHCM
200
220
145
24
Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
—
—
—
25
Đại học Tôn Đức Thắng
81
78
80
26
Đại học Nguyễn Tất Thành
15
20
20
27
Đại học khoa học xã hội và nhân văn
30
30
30
28
Đại học Hùng Vương
55
120
100
29
Đại học Văn Hiến
82
80
51
30
Đại học Mở TPHCM
50
80
80
31
Đại học Đồng Tháp
100
120
120
32
Đại học Lạc Hồng
20
60
60
33
Đại học Thủ Dầu Một
120
250
270
34
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
60
20
—
Học phí ngành ngôn ngữ Trung tại các trường đại học
1. ĐH Ngoại ngữ [ĐH Quốc gia Hà Nội]
- Tổng số tín chỉ theo học: 152
- Tổng học phí là 35 triệu/năm
2. Đại học Hà Nội
- Các môn học đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ.
- Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.
- Chương trình CLC: 4 năm với 33 triệu/năm
3. ĐH Ngoại thương HN
- Học phí 2019- 2020 là 18,5 triệu đồng/năm
- Mức tăng học phí không quá 10% mỗi năm
4. ĐH Thăng Long
- Học phí ngành ngôn ngữ Trung là 23 triệu/năm
5. ĐH Ngoại ngữ [ĐH Đà Nẵng]
Chương trình đại trà:
- Năm học 2019-2020: 8.900.000 đồng/năm
- Năm học 2020-2021: 9.800.000 đồng/năm
Chương trình CLC: 15.200.000 đồng/năm
6. ĐH Ngoại ngữ [ĐH Huế]
- Tổng số tín chỉ đào tạo: 140
- Học phí 2019- 2020: 255.000 đồng/tín chỉ
- Mỗi năm tăng 10% học phí
7. ĐH Sư phạm TP.HCM
- Các học phần khoa học xã hội: 263.000 đồng/tín chỉ.
- Các học phần khoa học tự nhiên, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng: 327.000 đồng/tín chỉ.
8. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn [ĐH Quốc gia TP.HCM]
- Học phí dự kiến: 8 triệu/năm
9. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
- Học phí dự kiến năm nhất: 800.000 đồng/tín
- Điều chỉnh học phí hàng năm không quá 10%
10. ĐH Tôn Đức Thắng
- Học phí trung bình 18.500.000 đồng/năm đối với các ngành: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch]
- Học phí 22.000.000 đồng/năm đối với các ngành: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật
Xem thêm:
- Các trường đại học xét học bạ ngành ngôn ngữ Trung Quốc
- Khóa luyện thi tốt nghiệp môn tiếng Trung khối D4 online
Trên đây là tổng hợp đầy đủ chỉ tiêu tuyển sinh, học phí và điểm trúng tuyển ngành ngôn ngữ Trung của các trường đại học trên cả nước. Chúc các bạn tìm được trường Đại học phù hợp với năng lực và sở thích của mình.