Danh sách trường liên kết với Sư phạm Kỹ thuật 2022

PGS.TS Đỗ Văn Dũng - nguyên hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - chia sẻ thông tin tuyển sinh của trường với học sinh trong chương trình tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Trưa nay 16-12, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

Nhà trường có tổng 6.550 chỉ tiêu, phân bổ đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Trường cũng dự kiến có 3 ngành mới tuyển sinh trong năm 2022: luật, an toàn thông tin, xe điện - xe lai.

Nhà trường sẽ tuyển theo 4 phương thức.

- Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT. Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (có 3 môn) vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà.

- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả theo quy định của Bộ GD-ĐT.

- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM. Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 từ 700 điểm trở lên.

- Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường (thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; học sinh giỏi trường chuyên - tốp 200; xét điểm IELTS quốc tế; điểm SAT quốc tế; trường THPT liên kết do hiệu trưởng giới thiệu).

Phương thức 1, 3, 4 nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online tại trang thông tin xét tuyển của trường từ ngày 1-3-2022 đến 6-6-2022. Công bố kết quả ngày 30-6-2022.

Mỗi thí sinh được đăng ký nhiều diện nếu thỏa điều kiện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng (các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên, nguyện vọng 1 là ưu tiên nhất), mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất.

Đối với những ngành có môn năng khiếu vẽ: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 6,0 trở lên, kết hợp điểm thi môn vẽ: nhà trường tổ chức thi riêng, thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu (vẽ trang trí màu nước, vẽ đầu tượng) tại trang thông tin xét tuyển. Thí sinh có thể chọn thi cả 2 môn.

Hạn cuối nhận hồ sơ trực tuyến và phí dự thi 300.000 đồng/môn: 24-5-2022. Thí sinh xem phòng thi, số báo danh và in thẻ dự thi từ ngày 31-5-2022 tại trang thông tin xét tuyển. Thời gian thi vào ngày 4 và 5-6-2022. Điểm thi môn năng khiếu sẽ được tự động cập nhật khi có kết quả trên hệ thống.

Năm 2022, nhà trường dành 36 tỉ đồng để cấp học bổng cho sinh viên.

Thông tin tuyển sinh chi tiết của trường tại đây.

Danh sách trường liên kết với Sư phạm Kỹ thuật 2022
19h30 tối nay 16-12, tư vấn trực tuyến nhóm ngành kinh tế, tài chính, kinh doanh

TTO - ‘Chọn ngành nào trong nhóm ngành kinh tế, tài chính, kinh doanh?’ là chủ đề buổi tư vấn trực tuyến tiếp theo của Chương trình tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2022 do báo Tuổi Trẻ tổ chức sẽ diễn ra tối nay 16-12.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

15/03/2022

32990

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2022.

Nội dung bài viết

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Không chính quy – Quốc tế
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Điện thoại: (028) 37222 764
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cập nhật ngày 15/12/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2022 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM như sau:

  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510301C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510301A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510302C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510302A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)
  • Mã ngành: 7510302N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480108C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480108A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510303C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510303A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
  • Mã ngành: 7520212D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7520212C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Hệ thống nhúng và IoT
  • Mã ngành: 7480118D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo (Đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7510209NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510202C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510202A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)
  • Mã ngành: 7510202N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7510203NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510203C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510203A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật công nghiệp
  • Mã ngành: 7520117D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ nghệ gỗ và nội thất
  • Mã ngành: 7549002D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510102C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510102A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510106D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý và vận hành hạ tầng
  • Mã ngành: 7840110D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7510205NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510205C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510205A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510206C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510206A
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7510208D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Xe điện – xe lai
  • Mã ngành: 7510208D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ thông tin (Đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7480201NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật dữ liệu
  • Mã ngành: 7480203D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510601C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510601A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kế toán (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340301C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122D
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340122C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7510605NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ may
  • Mã ngành: 7540209D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540209C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật in
  • Mã ngành: 7510801D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510801C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403D
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H04, H06
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101D
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Kiến trúc nội thất
  • Mã ngành: 7580103D
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Công nghệ vật liệu
  • Mã ngành: 7510402D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510406C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7540101A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510401C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404D
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7210404C
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D90 (Toán, Anh, Khoa học tự nhiên)
  • Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ TT)
  • Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ TT)
  • Khối V03 (Toán, Văn, Vẽ ĐT)
  • Khối V04 (Toán, Lý, Vẽ ĐT)
  • Khối V05 (Toán, Anh, Vẽ ĐT)
  • Khối V06 (Văn, Anh, Vẽ ĐT)
  • Khối V07 (Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT)
  • Khối V08 (Văn, Anh, Vẽ TT)
  • Khối V09 (Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

    Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển: Xét điểm TB học bạ 5 học kì (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển >= 7.0

Chỉ áp dụng xét tuyển các ngành chất lượng cao hoặc đại trà.

    Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 >= 700 điểm.

    Phương thức 4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng

  • Đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh HSG cấp tỉnh
  • Thí sinh đạt giải khuyến khích cấp HSG cấp quốc gia
  • Thí sinh đạt giải khuyến khích trở lên cuộc thi KHKT cấp quốc gia
  • Học sinh giỏi trường chuyên – top 200
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS quốc tế, SAT quốc tế
  • Thí sinh là là học sinh trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2021 – 2022 như sau:

  • Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm gần nhất xét theo điểm thi THPT như sau:

Ngành họcKhối XTĐiểm trúng tuyển2020202120221. Chương trình chuẩnSư phạm tiếng Anh25.527.2526.08Thiết kế đồ họaV0123.7524.2524.5V0224.75V0724.25Thiết kế thời trangV012221.2521.6V0221.75V0721.25V0921.25Ngôn ngữ Anh2426.2522.75Kinh doanh Quốc tếA002525.2525.25A01, D0125.75D9025.75Thương mại điện tửA0025.426.026A01, D0126.5D9026.5Kế toánA0024.2524.7525A01, D0125.25D9025.25Công nghệ kỹ thuật máy tínhA0025.7526.525.75A01, D0127.0D9027.0Hệ thống nhúng và IoTA002526.024.75A01, D0126.5D9026.5Công nghệ thông tinA0026.526.7526.75A01, D0127.25D9027.25An toàn thông tin26Kỹ thuật dữ liệuA0024.7526.2526.1A01, D0126.75D9026.75Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA0023.7524.524.5A0125.0D0125.0D9025.0Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựngA0022.7523.7518.1A0124.25D0124.25D9024.25Công nghệ kỹ thuật cơ khíA0025.2526.026.15A0126.5D0126.5D9026.5Công nghệ chế tạo máyA002525.7523A0126.25D0126.25D9026.25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA002626.2523.75A0126.75D0126.75D9026.75Công nghệ kỹ thuật ô tôA0026.526.7525.35A0127.25D0127.25D9027.25Công nghệ kỹ thuật nhiệtA0024.2525.1518.7A0125.65D0125.65D9025.65Năng lượng tái tạoA0023.524.7521A0125.25D0125.25D9025.25Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0025.426.023.25A0126.5D0126.5D9026.5Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0025.425.523.75A0126.0D0126.0D9026.0Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA002626.525.7A0127.0D0127.0D9027.0Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA0025.526.023.1B0026.0D0726.5D9026.5Công nghệ vật liệu21.517Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0021.523.517B0023.5D0724.0D9024.0Quản lý công nghiệpA0025.325.7523.75A0126.25D0126.25D9026.25Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA0026.326.2524.5A0126.75D0126.75D9026.75Công nghệ kỹ thuật inA0023.524.2517.1A0124.75D0124.75D9024.75Kỹ thuật công nghiệpA0023.524.7517A0125.25D0125.25D9025.25Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh)A002425.020A0125.5D0125.5D9025.5Công nghệ thực phẩm A0025.2526.020.1B0026.0D0726.5D9026.5Công nghệ mayA002424.523.25A0125.0D0125.0D9025.0Kỹ nghệ gỗ và nội thấtA002223.7517A0124.25D0124.25D9024.25Kiến trúcV0322.2522.522V0422.5V0523.0V0623.0Kiến trúc nội thấtV0321.2522.521.5V0422.5V0523.0V0623.0Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA002223.517A0124.0D0124.0D9024.0Quản lý xây dựngA0023.524.021A0124.5D0124.5D9024.5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A0024.2524.2520.75A0124.75D0124.75D0724.75Quản lý và vận hành hạ tầngA0019.017.7A0119.5D0119.5D9019.52. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng ViệtKế toánA0021.523.7523.75A0124.25D0124.25D9024.25Công nghệ kỹ thuật máy tínhA0023.7525.524.75A0126.0D0126.0D9026.0Công nghệ thông tinA0025.2526.2526.6A0126.75D0126.75D9026.75Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA002120.520A0121.0D0121.0D9021.0Công nghệ kỹ thuật cơ khíA0023.7524.522.5A0125.0D0125.0D9025.0Công nghệ chế tạo máyA0023.2524.019.05A0124.5D0124.5D9024.5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA0024.2524.8522.75A0125.35D0125.35D9025.35Công nghệ kỹ thuật ô tôA0025.2526.024.25A0126.5D0126.5D9026.5Công nghệ kỹ thuật nhiệtA002223.2517A0123.75D0123.75D9023.75Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.524.2523A0124.75D0124.75D9024.75Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA002223.7522.5A0124.25D0124.25D9024.25Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA002525.525A0126.0D0126.0D9026.0Công nghệ kỹ thuật hóa họcA0025.020.25B0025.0D0725.5D9025.5Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0019.519.7517B0019.75D0720.25D9020.25Quản lý công nghiệpA0023.524.2521.75A0124.75D0124.75D9024.75Công nghệ kỹ thuật inA002020.2517A0120.75D0120.75D9020.75Công nghệ thực phẩmA0023.2524.517B0024.5D0725.0D9025.0Thương mại điện tửA0025.525.15A0126.0D0126.0D9026.0Công nghệ mayA002119.2517.25A0119.75D0119.75D9019.75Thiết kế thời trangV002221.2521.6V0221.75V0721.25V0921.253. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng AnhCông nghệ kỹ thuật máy tínhA0022.525.025.25A0125.5D0125.5D9025.5Công nghệ thông tinA0024.7525.7526.35A0126.25D0126.25D9026.25Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA002019.519.75A0120.0D0120.0D9020.0Công nghệ kỹ thuật cơ khíA0021.2523.7522A0124.25D0124.25D9024.25Công nghệ chế tạo máyA002123.021.3A0123.5D0123.5D9023.5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA002224.2522.1A0124.75D0124.75D9024.75Công nghệ kỹ thuật ô tôA0024.2525.2523.25A0125.75D0125.75D9025.75Công nghệ kỹ thuật nhiệtA002020.2517A0120.75D0120.75D9020.75Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA002123.7521.65A0124.25D0124.25D9024.25Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA002023.022.25A0123.5D0123.5D9023.5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA002325.024.8A0125.5D0125.5D9025.5Quản lý Công nghiệpA0021.2524.019.25A0124.5D0124.5D9024.5Công nghệ thực phẩmA002123.017.5B0023.0D0723.5D9023.54. Chương trình chất lượng cao Việt – NhậtCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA002121.7520.75A0122.25D0122.25D9022.25Công nghệ chế tạo máyA002123.2519.05A0123.75D0123.75D9023.755. Chương trình đào tạo nhân tàiRobot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)A002726.526A0127.0D0127.0D9027.0Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài)A0028.25A01, D0128.75D9028.75Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài)A0028.25A0128.75D0128.75D9028.75

Clip Review trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Facebook

Twitter

Giang Chu

Xin chào, mình là một cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học. Nếu bạn đang gặp khó khăn về vấn đề gì đó thì đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ để mình có thể tư vấn, hỗ trợ nhé.