Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Theo UNFPA, năm 2022, dân số thế giới đạt hơn 8 tỷ người. Trong đó, 15 quốc gia có dân số lớn nhất thế giới gồm có: Trung Quốc (1,45 tỷ người), Ấn Độ (1,42 tỷ người), Hoa Kỳ (336 triệu người), Indonesia (281 triệu người), Pakistan (232 triệu người), Nigeria (220 triệu người), Brazil (216 triệu người), Bangladesh (169 triệu người), Nga (146 triệu người), Mexico (132 triệu người), Nhật Bản (125,48 triệu người), Ethiopia (122,8 triệu người), Philippines (113,47 triệu người), Ai Cập (107,56 triệu người) và Việt Nam (99,5 triệu người). Show Như vậy, dân số Việt Nam năm 2022 xếp thứ 15 trên thế giới. Top 15 quốc gia đông dân nhất thế giới năm 2022. Nguồn: Theo UNFPA. Trong top 15 quốc gia đông dân nhất thế giới năm 2022, có 3 nước thuộc khu vực Đông Nam Á lọt top, đó là Indonesia xếp thứ 4, Philippines xếp thứ 13 và Việt Nam xếp thứ 15 trên thế giới. Xét riêng các nước trong khu vực Đông Nam Á, măm 2022, Indonesia là nước có dân số đông nhất khu vực Đông Nam Á, đạt khoảng 281,17 triệu người. Xếp ngay sau Indonesia là Philippines, dân số đạt khoảng 113,46 triệu dân. Việt Nam đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á. Hiện nay, dân số Việt Nam đang xếp trên Thái Lan (70,25 triệu dân), Myanmar (54 triệu dân), Malaysia (34 triệu dân), Campuchia (17 triệu dân), Lào (8 triệu dân), Singapore (5,5 triệu dân), Đông Timor (1,4 triệu dân) và Brunei (0,45 triệu dân). Như vậy, dân số Việt Nam hiện đang gấp 221 lần Brunei; 75,35 lần Đông Timor; 18,25 lần Singapore; 13,4 lần Lào; 6 lần Campuchia; 3 lần Malaysia; 2 lần Myanmar và 1,4 lần Thái Lan. Theo Báo cáo về tình hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2022, Tổng cục Thống kê đã công bố dân số Việt Nam tương tự với Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc. Cụ thể, dân số trung bình năm 2022 của Việt Nam ước tính 99,46 triệu người, tăng 955,5 nghìn người, tương đương tăng 0,97% so với năm 2021. Trong đó, dân số thành thị 37,09 triệu người, chiếm 37,3%; dân số nông thôn 62,37 triệu người, chiếm 62,7%; nam 49,61 triệu người, chiếm 49,9%; nữ 49,85 triệu người, chiếm 50,1%. Tỷ số giới tính của dân số năm 2022 là 99,5 nam/100 nữ. Tuổi thọ trung bình của dân số cả nước năm 2022 là 73,6 tuổi, trong đó nam là 71,1 tuổi và nữ là 76,4 tuổi. Năm 2022, chất lượng dân số được cải thiện, mức sinh giảm thấp nhất trong giai đoạn 2018-2022 và duy trì mức sinh thay thế từ năm 2005 trở lại đây, Tổng cục Thống kê cho biết. Tổng cục Thống kê cho biết thêm, tình hình lao động, việc làm năm 2022 phục hồi tích cực nhưng có xu hướng tăng chậm lại trong quý IV năm 2022. Lực lượng lao động, số người có việc làm và thu nhập bình quân tháng của lao động quý IV năm 2022 tăng so với quý trước và cùng kỳ năm trước. Tuy nhiên, tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi tăng so với quý trước do một số doanh nghiệp gặp khó khăn trong sản xuất kinh doanh, các đơn hàng bị cắt giảm vào dịp cuối năm. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả nước năm 2022 là 51,7 triệu người, tăng 1,1 triệu người so với năm trước; lực lượng lao động trong độ tuổi lao động là 46 triệu người, tăng 1,4 triệu người; lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc là 50,6 triệu người. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động cả nước năm 2022 là 2,32%, trong đó khu vực thành thị là 2,79%; khu vực nông thôn là 2,03%. Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động trong độ tuổi năm 2022 là 2,21%, trong đó tỷ lệ thiếu việc làm khu vực thành thị là 1,7%; tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn là 2,51%. Ngoài ra, theo kết quả sơ bộ từ Khảo sát mức sống dân cư năm 2022, ước tính thu nhập bình quân đầu người đạt 4,6 triệu đồng/người/tháng, tăng 9,5% so với năm 2021. Tỷ lệ nghèo tiếp cận đa chiều ước khoảng 3,6%, giảm 0,8 điểm phần trăm so với năm 2021. STT Quốc gia / Lãnh thổ Dân số Thời điểm thống kê % so với dân số thế giới Nguồn ước tính - Thế giới 8,082,059,793 31 tháng 12, 2023 100% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 1 Ấn Độ 1,435,173,205 31 tháng 12, 2023 17,76% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 2 Trung Quốc 1,425,425,088 31 tháng 12, 2023 17,64% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 3 Hoa Kỳ 340,905,264 31 tháng 12, 2023 4,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 4 Indonesia 278,665,604 31 tháng 12, 2023 3,45% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 5 Pakistan 242,845,364 31 tháng 12, 2023 3,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 6 Nigeria 226,486,800 31 tháng 12, 2023 2,80% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 7 Brasil 217,031,890 31 tháng 12, 2023 2,69% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 8 Bangladesh 173,832,574 31 tháng 12, 2023 2,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 9 Nga 144,200,727 31 tháng 12, 2023 1,78% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 10 México 128,923,460 31 tháng 12, 2023 1,60% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 11 Ethiopia 128,121,659 31 tháng 12, 2023 1,59% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 12 Nhật Bản 122,963,095 31 tháng 12, 2023 1,52% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 13 Philippines 118,226,659 31 tháng 12, 2023 1,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 14 Ai Cập 113,599,408 31 tháng 12, 2023 1,41% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 15 CHDC Congo 103,943,640 31 tháng 12, 2023 1,29% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 16 Việt Nam 103,103,081 31 tháng 12, 2023 1,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 17 Iran 89,491,267 31 tháng 12, 2023 1,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 18 Thổ Nhĩ Kỳ 86,038,031 31 tháng 12, 2023 1,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 19 Đức 83,273,435 31 tháng 12, 2023 1,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 20 Thái Lan 71,843,528 31 tháng 12, 2023 0,89% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 21 Tanzania 68,427,516 31 tháng 12, 2023 0,85% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 22 Vương quốc Anh 67,849,467 31 tháng 12, 2023 0,84% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 23 Pháp 64,819,405 31 tháng 12, 2023 0,80% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 24 Nam Phi 60,719,029 31 tháng 12, 2023 0,75% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 25 Ý 58,783,770 31 tháng 12, 2023 0,73% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 26 Kenya 55,651,682 31 tháng 12, 2023 0,69% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 27 Myanmar 54,772,426 31 tháng 12, 2023 0,68% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 28 Colombia 52,212,831 31 tháng 12, 2023 0,65% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 29 Hàn Quốc 51,763,022 31 tháng 12, 2023 0,64% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 30 Uganda 49,255,353 31 tháng 12, 2023 0,61% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 31 Sudan 48,732,939 31 tháng 12, 2023 0,60% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 32 Tây Ban Nha 47,496,515 31 tháng 12, 2023 0,59% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 33 Iraq 46,013,826 31 tháng 12, 2023 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 34 Algérie 45,942,495 31 tháng 12, 2023 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 35 Argentina 45,916,363 31 tháng 12, 2023 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 36 Afghanistan 42,805,599 31 tháng 12, 2023 0,53% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 37 Ba Lan 40,622,622 31 tháng 12, 2023 0,50% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 38 Canada 38,944,105 31 tháng 12, 2023 0,48% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 39 Maroc 38,025,550 31 tháng 12, 2023 0,47% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 40 Ukraina 37,344,502 31 tháng 12, 2023 0,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 41 Angola 37,244,124 31 tháng 12, 2023 0,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 42 Ả Rập Saudi 37,211,296 31 tháng 12, 2023 0,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 43 Uzbekistan 35,418,588 31 tháng 12, 2023 0,44% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 44 Yemen 34,834,423 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 45 Peru 34,517,908 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 46 Malaysia 34,491,236 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 47 Ghana 34,449,398 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 48 Mozambique 34,377,338 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 49 Nepal 31,068,985 31 tháng 12, 2023 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 50 Madagascar 30,693,178 31 tháng 12, 2023 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 51 Bờ Biển Ngà 29,237,756 31 tháng 12, 2023 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 52 Venezuela 29,117,891 31 tháng 12, 2023 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 53 Cameroon 29,020,451 31 tháng 12, 2023 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 54 Niger 27,720,332 31 tháng 12, 2023 0,34% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 55 Úc 26,569,250 31 tháng 12, 2023 0,33% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 56 CHDCND Triều Tiên 26,202,645 31 tháng 12, 2023 0,32% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 57 Đài Loan 23,936,821 31 tháng 12, 2023 0,30% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 58 Syria 23,786,879 31 tháng 12, 2023 0,29% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 59 Mali 23,654,352 31 tháng 12, 2023 0,279% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 60 Burkina Faso 23,545,547 31 tháng 12, 2023 0,29% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 61 Sri Lanka 21,921,410 31 tháng 12, 2023 0,27% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 62 Malawi 21,204,772 31 tháng 12, 2023 0,26% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 63 Zambia 20,852,100 31 tháng 12, 2023 0,26% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 64 România 19,756,058 31 tháng 12, 2023 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 65 Chile 19,644,265 31 tháng 12, 2023 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 66 Kazakhstan 19,305,993 31 tháng 12, 2023 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 67 Tchad 18,563,764 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 68 Somalia 18,424,844 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 69 Ecuador 18,283,859 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 70 Guatemala 18,225,124 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 71 Sénégal 17,992,117 31 tháng 12, 2023 0,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 72 Hà Lan 17,644,798 31 tháng 12, 2023 0,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 73 Campuchia 17,033,835 31 tháng 12, 2023 0,21% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 74 Zimbabwe 16,843,437 31 tháng 12, 2023 0,21% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 75 Guinée 14,359,508 31 tháng 12, 2023 0,18% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 76 Rwanda 14,254,623 31 tháng 12, 2023 0,17% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 77 Bénin 13,896,251 31 tháng 12, 2023 0,17% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 78 Burundi 13,414,917 31 tháng 12, 2023 0,17% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 79 Tunisia 12,511,750 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 80 Bolivia 12,478,448 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 81 Haiti 11,795,841 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 82 Bỉ 11,701,001 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 83 Cộng hòa Dominica 11,383,663 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 84 Jordan 11,360,963 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 85 Cuba 11,184,528 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 86 Nam Sudan 11,182,838 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 87 Honduras 10,676,889 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 88 Thụy Điển 10,642,978 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 89 Cộng hòa Séc 10,499,509 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 90 Azerbaijan 10,437,746 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 91 Papua New Guinea 10,423,153 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 92 Hy Lạp 10,322,009 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 93 Bồ Đào Nha 10,235,437 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 94 Tajikistan 10,238,060 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 95 Hungary 10,075,703 31 tháng 12, 2023 0,12% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 96 UAE 9,554,573 31 tháng 12, 2023 0,12% Official estimate 97 Belarus 9,476,568 31 tháng 12, 2023 0,12% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 98 Israel 9,243,293 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 99 Togo 9,157,217 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 100 Áo 8,968,039 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 101 Sierra Leone 8,884,431 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 102 Thụy Sĩ 8,824,140 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 103 Lào 7,685,513 31 tháng 12, 2023 0,10% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 104 Hồng Kông 7,494,153 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 105 Serbia 7,123,083 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 106 Nicaragua 7,094,587 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 107 Libya 6,926,251 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 108 Paraguay 6,904,372 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 109 Kyrgyzstan 6,787,774 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 110 Bulgaria 6,653,205 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 111 Turkmenistan 6,557,085 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 112 El Salvador 6,380,604 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 113 Cộng hòa Congo 6,175,633 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 114 Singapore 6,033,692 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 115 Đan Mạch 5,925,290 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 116 Cộng hòa Trung Phi 5,829,276 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 117 Slovakia 5,749,032 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 118 Phần Lan 5,547,678 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 119 Na Uy 5,494,398 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 120 Liberia 5,477,599 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 121 Palestine 5,433,026 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 122 Liban 5,286,279 31 tháng 12, 2022 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 123 New Zealand 5,249,134 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 124 Costa Rica 5,229,426 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 125 Ireland 5,073,201 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 126 Mauritanie 4,928,393 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 127 Oman 4,678,942 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 128 Panama 4,498,001 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 129 Kuwait 4,329,813 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 130 Croatia 3,997,633 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 131 Eritrea 3,783,239 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 132 Gruzia 3,722,858 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 133 Mông Cổ 3,470,393 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 134 Uruguay 3,423,212 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 135 Moldova 3,382,740 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 136 Puerto Rico 3,264,555 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 137 Bosna và Hercegovina 3,202,586 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 138 Albania 2,829,219 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 139 Jamaica 2,825,140 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 140 Gambia 2,807,445 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 141 Armenia 2,777,794 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 142 Qatar 2,726,758 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 143 Botswana 2,697,498 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 144 Litva 2,649,234 31 tháng 12, 2022 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 145 Namibia 2,624,966 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 146 Gabon 2,460,535 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 147 Lesotho 2,343,185 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 148 Guiné-Bissau 2,173,994 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 149 Slovenia 2,119,320 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 150 Bắc Macedonia 2,084,194 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 151 Latvia 1,820,195 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 152 Guinea Xích Đạo 1,734,899 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 153 Trinidad và Tobago 1,536,574 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 154 Bahrain 1,492,134 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 155 Đông Timor 1,370,228 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 156 Estonia 1,320,905 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 157 Mauritius 1,301,267 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 158 Síp 1,264,298 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 159 Eswatini 1,216,442 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 160 Djibouti 1,144,383 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 161 Réunion 985,569 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 162 Fiji 939,734 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 163 Comoros 859,867 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 164 Guyana 816,724 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 165 Bhutan 789,901 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 166 Quần đảo Solomon 748,574 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 167 Ma Cao 708,611 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 168 Luxembourg 658,192 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 169 Montenegro 626,293 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 170 Suriname 626,220 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 171 Cabo Verde 601,568 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 172 Tây Sahara 592,841 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 173 Malta 535,905 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 174 Maldives 519,449 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 175 Brunei 454,189 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 176 Bahamas 413,930 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 177 Belize 413,738 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 178 Guadeloupe 396,093 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 179 Iceland 376,502 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 180 Martinique 366,698 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 181 Mayotte 340,990 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 182 Vanuatu 338,411 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 183 Guyane thuộc Pháp 315,987 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 184 Polynésie thuộc Pháp 310,126 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 185 Nouvelle-Calédonie 294,483 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 186 Barbados 282,153 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 187 São Tomé và Príncipe 234,116 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 188 Samoa 227,322 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 189 Curaçao 192,523 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 190 Saint Lucia 180,529 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 191 Guam 173,532 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 192 Kiribati 134,637 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 193 Grenada 126,535 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 194 Liên bang Micronesia 115,762 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 195 Tonga 108,229 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 196 Seychelles 107,961 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 197 Aruba 106,227 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 198 Saint Vincent và Grenadines 103,690 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 199 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 98,401 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 200 Antigua và Barbuda 94,557 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 201 Đảo Man 84,807 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 202 Andorra 80,215 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 203 Dominica 73,204 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 204 Quần đảo Cayman 65,598 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 205 Bermuda 64,002 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 206 Greenland 56,716 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 207 Quần đảo Faroe 53,357 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 208 Quần đảo Bắc Mariana 49,910 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 209 Saint Kitts và Nevis 47,801 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 210 Quần đảo Turks và Caicos 46,247 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 211 Sint Maarten 44,266 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 212 Samoa thuộc Mỹ 43,729 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 213 Quần đảo Marshall 42,206 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 214 Liechtenstein 39,703 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 215 Monaco 36,227 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 216 San Marino 33,628 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 217 Gibraltar 32,703 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 218 Quần đảo Virgin thuộc Anh 31,650 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 219 Palau 18,055 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 220 Quần đảo Cook 17,058 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 221 Anguilla 15,918 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 222 Nauru 12,832 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 223 Wallis và Futuna 11,470 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 224 Tuvalu 11,437 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 225 Saint Pierre và Miquelon 5,828 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 226 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 5,283 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 227 Montserrat 4,379 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 228 Quần đảo Falkland 3,797 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 229 Niue 1,935 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 230 Tokelau 1,904 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 231 Thành Vatican 522 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback MachineViệt Nam với Brunei ai giàu hơn?Với GDP 43,979 USD/người/năm (tương đương khoảng hơn 1 tỷ VNĐ), Brunei đứng thứ 27 trên toàn thế giới trong danh sách những quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất (theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế ước tính 2021). Tuy nhiên so với Việt Nam GDP nền kinh tế của Brunei chỉ khoảng 14 tỷ USD. Brunei giàu thứ mấy trên thế giới?Tạp chí Forbes cũng xếp hạng Brunei là quốc gia giàu thứ 5 trên thế giới. Tại sao Brunei lại giàu có?GDP của Brunei có được chủ yếu là nguồn tiền thu được từ xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt bán cho Nhật Bản, mỗi năm thu được khoảng 5 – 6 tỷ USD, nhờ đó chi tiêu của Chính phủ và vị quốc trưởng kiêm Giáo chủ Hồi giáo là rất thoải mái. Brunei được mệnh danh là gì?Với diện tích gần 6.000km2, trong đó rừng nguyên sinh chiếm đến 70%, Brunei được mệnh danh là "Hòn ngọc xanh" của Đông Nam Á. |