Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024

Theo UNFPA, năm 2022, dân số thế giới đạt hơn 8 tỷ người. Trong đó, 15 quốc gia có dân số lớn nhất thế giới gồm có: Trung Quốc (1,45 tỷ người), Ấn Độ (1,42 tỷ người), Hoa Kỳ (336 triệu người), Indonesia (281 triệu người), Pakistan (232 triệu người), Nigeria (220 triệu người), Brazil (216 triệu người), Bangladesh (169 triệu người), Nga (146 triệu người), Mexico (132 triệu người), Nhật Bản (125,48 triệu người), Ethiopia (122,8 triệu người), Philippines (113,47 triệu người), Ai Cập (107,56 triệu người) và Việt Nam (99,5 triệu người).

Như vậy, dân số Việt Nam năm 2022 xếp thứ 15 trên thế giới.

Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024

Top 15 quốc gia đông dân nhất thế giới năm 2022. Nguồn: Theo UNFPA.

Trong top 15 quốc gia đông dân nhất thế giới năm 2022, có 3 nước thuộc khu vực Đông Nam Á lọt top, đó là Indonesia xếp thứ 4, Philippines xếp thứ 13 và Việt Nam xếp thứ 15 trên thế giới.

Xét riêng các nước trong khu vực Đông Nam Á, măm 2022, Indonesia là nước có dân số đông nhất khu vực Đông Nam Á, đạt khoảng 281,17 triệu người. Xếp ngay sau Indonesia là Philippines, dân số đạt khoảng 113,46 triệu dân. Việt Nam đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á.

Hiện nay, dân số Việt Nam đang xếp trên Thái Lan (70,25 triệu dân), Myanmar (54 triệu dân), Malaysia (34 triệu dân), Campuchia (17 triệu dân), Lào (8 triệu dân), Singapore (5,5 triệu dân), Đông Timor (1,4 triệu dân) và Brunei (0,45 triệu dân).

Như vậy, dân số Việt Nam hiện đang gấp 221 lần Brunei; 75,35 lần Đông Timor; 18,25 lần Singapore; 13,4 lần Lào; 6 lần Campuchia; 3 lần Malaysia; 2 lần Myanmar và 1,4 lần Thái Lan.

Theo Báo cáo về tình hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2022, Tổng cục Thống kê đã công bố dân số Việt Nam tương tự với Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc. Cụ thể, dân số trung bình năm 2022 của Việt Nam ước tính 99,46 triệu người, tăng 955,5 nghìn người, tương đương tăng 0,97% so với năm 2021.

Trong đó, dân số thành thị 37,09 triệu người, chiếm 37,3%; dân số nông thôn 62,37 triệu người, chiếm 62,7%; nam 49,61 triệu người, chiếm 49,9%; nữ 49,85 triệu người, chiếm 50,1%. Tỷ số giới tính của dân số năm 2022 là 99,5 nam/100 nữ. Tuổi thọ trung bình của dân số cả nước năm 2022 là 73,6 tuổi, trong đó nam là 71,1 tuổi và nữ là 76,4 tuổi.

Năm 2022, chất lượng dân số được cải thiện, mức sinh giảm thấp nhất trong giai đoạn 2018-2022 và duy trì mức sinh thay thế từ năm 2005 trở lại đây, Tổng cục Thống kê cho biết.

Tổng cục Thống kê cho biết thêm, tình hình lao động, việc làm năm 2022 phục hồi tích cực nhưng có xu hướng tăng chậm lại trong quý IV năm 2022. Lực lượng lao động, số người có việc làm và thu nhập bình quân tháng của lao động quý IV năm 2022 tăng so với quý trước và cùng kỳ năm trước.

Tuy nhiên, tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi tăng so với quý trước do một số doanh nghiệp gặp khó khăn trong sản xuất kinh doanh, các đơn hàng bị cắt giảm vào dịp cuối năm.

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả nước năm 2022 là 51,7 triệu người, tăng 1,1 triệu người so với năm trước; lực lượng lao động trong độ tuổi lao động là 46 triệu người, tăng 1,4 triệu người; lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc là 50,6 triệu người.

Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động cả nước năm 2022 là 2,32%, trong đó khu vực thành thị là 2,79%; khu vực nông thôn là 2,03%.

Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động trong độ tuổi năm 2022 là 2,21%, trong đó tỷ lệ thiếu việc làm khu vực thành thị là 1,7%; tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn là 2,51%.

Ngoài ra, theo kết quả sơ bộ từ Khảo sát mức sống dân cư năm 2022, ước tính thu nhập bình quân đầu người đạt 4,6 triệu đồng/người/tháng, tăng 9,5% so với năm 2021. Tỷ lệ nghèo tiếp cận đa chiều ước khoảng 3,6%, giảm 0,8 điểm phần trăm so với năm 2021.

STT Quốc gia / Lãnh thổ Dân số Thời điểm thống kê % so với dân số thế giới Nguồn ước tính - Thế giới 8,082,059,793 31 tháng 12, 2023 100% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 1

Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ấn Độ 1,435,173,205 31 tháng 12, 2023 17,76% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 2
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Trung Quốc 1,425,425,088 31 tháng 12, 2023 17,64% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 3
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Hoa Kỳ 340,905,264 31 tháng 12, 2023 4,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 4
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Indonesia 278,665,604 31 tháng 12, 2023 3,45% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 5
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Pakistan 242,845,364 31 tháng 12, 2023 3,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 6
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Nigeria 226,486,800 31 tháng 12, 2023 2,80% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 7
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Brasil 217,031,890 31 tháng 12, 2023 2,69% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 8
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bangladesh 173,832,574 31 tháng 12, 2023 2,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 9
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Nga 144,200,727 31 tháng 12, 2023 1,78% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 10
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
México 128,923,460 31 tháng 12, 2023 1,60% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 11
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ethiopia 128,121,659 31 tháng 12, 2023 1,59% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 12
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Nhật Bản 122,963,095 31 tháng 12, 2023 1,52% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 13
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Philippines 118,226,659 31 tháng 12, 2023 1,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 14
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ai Cập 113,599,408 31 tháng 12, 2023 1,41% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 15
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
CHDC Congo 103,943,640 31 tháng 12, 2023 1,29% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 16
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Việt Nam 103,103,081 31 tháng 12, 2023 1,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 17
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Iran 89,491,267 31 tháng 12, 2023 1,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 18
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Thổ Nhĩ Kỳ 86,038,031 31 tháng 12, 2023 1,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 19
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Đức 83,273,435 31 tháng 12, 2023 1,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 20
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Thái Lan 71,843,528 31 tháng 12, 2023 0,89% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 21
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Tanzania 68,427,516 31 tháng 12, 2023 0,85% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 22
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Vương quốc Anh 67,849,467 31 tháng 12, 2023 0,84% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 23
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Pháp 64,819,405 31 tháng 12, 2023 0,80% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 24
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Nam Phi 60,719,029 31 tháng 12, 2023 0,75% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 25
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ý 58,783,770 31 tháng 12, 2023 0,73% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 26
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Kenya 55,651,682 31 tháng 12, 2023 0,69% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 27
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Myanmar 54,772,426 31 tháng 12, 2023 0,68% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 28
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Colombia 52,212,831 31 tháng 12, 2023 0,65% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 29
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Hàn Quốc 51,763,022 31 tháng 12, 2023 0,64% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 30
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Uganda 49,255,353 31 tháng 12, 2023 0,61% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 31
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Sudan 48,732,939 31 tháng 12, 2023 0,60% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 32
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Tây Ban Nha 47,496,515 31 tháng 12, 2023 0,59% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 33
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Iraq 46,013,826 31 tháng 12, 2023 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 34
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Algérie 45,942,495 31 tháng 12, 2023 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 35
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Argentina 45,916,363 31 tháng 12, 2023 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 36
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Afghanistan 42,805,599 31 tháng 12, 2023 0,53% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 37
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ba Lan 40,622,622 31 tháng 12, 2023 0,50% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 38
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Canada 38,944,105 31 tháng 12, 2023 0,48% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 39
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Maroc 38,025,550 31 tháng 12, 2023 0,47% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 40
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ukraina 37,344,502 31 tháng 12, 2023 0,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 41
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Angola 37,244,124 31 tháng 12, 2023 0,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 42
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ả Rập Saudi 37,211,296 31 tháng 12, 2023 0,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 43
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Uzbekistan 35,418,588 31 tháng 12, 2023 0,44% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 44
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Yemen 34,834,423 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 45
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Peru 34,517,908 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 46
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Malaysia 34,491,236 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 47
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ghana 34,449,398 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 48
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Mozambique 34,377,338 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 49
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Nepal 31,068,985 31 tháng 12, 2023 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 50
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Madagascar 30,693,178 31 tháng 12, 2023 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 51
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bờ Biển Ngà 29,237,756 31 tháng 12, 2023 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 52
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Venezuela 29,117,891 31 tháng 12, 2023 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 53
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Cameroon 29,020,451 31 tháng 12, 2023 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 54
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Niger 27,720,332 31 tháng 12, 2023 0,34% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 55
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Úc 26,569,250 31 tháng 12, 2023 0,33% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 56
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
CHDCND Triều Tiên 26,202,645 31 tháng 12, 2023 0,32% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 57
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Đài Loan 23,936,821 31 tháng 12, 2023 0,30% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 58
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Syria 23,786,879 31 tháng 12, 2023 0,29% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 59
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Mali 23,654,352 31 tháng 12, 2023 0,279% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 60
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Burkina Faso 23,545,547 31 tháng 12, 2023 0,29% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 61
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Sri Lanka 21,921,410 31 tháng 12, 2023 0,27% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 62
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Malawi 21,204,772 31 tháng 12, 2023 0,26% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 63
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Zambia 20,852,100 31 tháng 12, 2023 0,26% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 64
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
România 19,756,058 31 tháng 12, 2023 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 65
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Chile 19,644,265 31 tháng 12, 2023 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 66
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Kazakhstan 19,305,993 31 tháng 12, 2023 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 67
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Tchad 18,563,764 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 68
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Somalia 18,424,844 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 69
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ecuador 18,283,859 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 70
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Guatemala 18,225,124 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 71
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Sénégal 17,992,117 31 tháng 12, 2023 0,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 72
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Hà Lan 17,644,798 31 tháng 12, 2023 0,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 73
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Campuchia 17,033,835 31 tháng 12, 2023 0,21% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 74
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Zimbabwe 16,843,437 31 tháng 12, 2023 0,21% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 75
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Guinée 14,359,508 31 tháng 12, 2023 0,18% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 76
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Rwanda 14,254,623 31 tháng 12, 2023 0,17% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 77
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bénin 13,896,251 31 tháng 12, 2023 0,17% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 78
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Burundi 13,414,917 31 tháng 12, 2023 0,17% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 79
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Tunisia 12,511,750 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 80
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bolivia 12,478,448 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 81
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Haiti 11,795,841 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 82
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bỉ 11,701,001 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 83
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Cộng hòa Dominica 11,383,663 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 84
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Jordan 11,360,963 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 85
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Cuba 11,184,528 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 86
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Nam Sudan 11,182,838 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 87
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Honduras 10,676,889 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 88
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Thụy Điển 10,642,978 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 89
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Cộng hòa Séc 10,499,509 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 90
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Azerbaijan 10,437,746 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 91
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Papua New Guinea 10,423,153 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 92
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Hy Lạp 10,322,009 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 93
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bồ Đào Nha 10,235,437 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 94
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Tajikistan 10,238,060 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 95
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Hungary 10,075,703 31 tháng 12, 2023 0,12% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 96
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
UAE 9,554,573 31 tháng 12, 2023 0,12% Official estimate 97
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Belarus 9,476,568 31 tháng 12, 2023 0,12% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 98
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Israel 9,243,293 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 99
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Togo 9,157,217 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 100
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Áo 8,968,039 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 101
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Sierra Leone 8,884,431 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 102
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Thụy Sĩ 8,824,140 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 103
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Lào 7,685,513 31 tháng 12, 2023 0,10% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 104
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Hồng Kông 7,494,153 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 105
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Serbia 7,123,083 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 106
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Nicaragua 7,094,587 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 107
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Libya 6,926,251 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 108
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Paraguay 6,904,372 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 109
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Kyrgyzstan 6,787,774 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 110
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bulgaria 6,653,205 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 111
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Turkmenistan 6,557,085 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 112
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
El Salvador 6,380,604 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 113
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Cộng hòa Congo 6,175,633 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 114
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Singapore 6,033,692 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 115
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Đan Mạch 5,925,290 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 116
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Cộng hòa Trung Phi 5,829,276 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 117
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Slovakia 5,749,032 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 118
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Phần Lan 5,547,678 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 119
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Na Uy 5,494,398 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 120
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Liberia 5,477,599 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 121
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Palestine 5,433,026 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 122
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Liban 5,286,279 31 tháng 12, 2022 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 123
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
New Zealand 5,249,134 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 124
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Costa Rica 5,229,426 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 125
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ireland 5,073,201 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 126
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Mauritanie 4,928,393 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 127
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Oman 4,678,942 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 128
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Panama 4,498,001 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 129
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Kuwait 4,329,813 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 130
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Croatia 3,997,633 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 131
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Eritrea 3,783,239 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 132
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Gruzia 3,722,858 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 133
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Mông Cổ 3,470,393 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 134
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Uruguay 3,423,212 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 135
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Moldova 3,382,740 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 136
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Puerto Rico 3,264,555 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 137
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bosna và Hercegovina 3,202,586 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 138
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Albania 2,829,219 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 139
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Jamaica 2,825,140 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 140
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Gambia 2,807,445 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 141
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Armenia 2,777,794 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 142
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Qatar 2,726,758 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 143
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Botswana 2,697,498 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 144
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Litva 2,649,234 31 tháng 12, 2022 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 145
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Namibia 2,624,966 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 146
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Gabon 2,460,535 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 147
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Lesotho 2,343,185 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 148
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Guiné-Bissau 2,173,994 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 149
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Slovenia 2,119,320 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 150
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bắc Macedonia 2,084,194 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 151
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Latvia 1,820,195 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 152
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Guinea Xích Đạo 1,734,899 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 153
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Trinidad và Tobago 1,536,574 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 154
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bahrain 1,492,134 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 155
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Đông Timor 1,370,228 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 156
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Estonia 1,320,905 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 157
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Mauritius 1,301,267 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 158
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Síp 1,264,298 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 159
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Eswatini 1,216,442 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 160
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Djibouti 1,144,383 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 161
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Réunion 985,569 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 162
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Fiji 939,734 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 163
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Comoros 859,867 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 164
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Guyana 816,724 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 165
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bhutan 789,901 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 166
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Solomon 748,574 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 167
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Ma Cao 708,611 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 168
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Luxembourg 658,192 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 169
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Montenegro 626,293 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 170
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Suriname 626,220 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 171
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Cabo Verde 601,568 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 172
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Tây Sahara 592,841 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 173
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Malta 535,905 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 174
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Maldives 519,449 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 175
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Brunei 454,189 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 176
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bahamas 413,930 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 177
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Belize 413,738 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 178
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Guadeloupe 396,093 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 179
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Iceland 376,502 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 180
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Martinique 366,698 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 181
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Mayotte 340,990 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 182
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Vanuatu 338,411 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 183
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Guyane thuộc Pháp 315,987 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 184
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Polynésie thuộc Pháp 310,126 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 185
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Nouvelle-Calédonie 294,483 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 186
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Barbados 282,153 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 187
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
São Tomé và Príncipe 234,116 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 188
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Samoa 227,322 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 189
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Curaçao 192,523 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 190
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Saint Lucia 180,529 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 191
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Guam 173,532 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 192
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Kiribati 134,637 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 193
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Grenada 126,535 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 194
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Liên bang Micronesia 115,762 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 195
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Tonga 108,229 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 196
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Seychelles 107,961 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 197
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Aruba 106,227 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 198
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Saint Vincent và Grenadines 103,690 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 199
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 98,401 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 200
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Antigua và Barbuda 94,557 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 201
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Đảo Man 84,807 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 202
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Andorra 80,215 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 203
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Dominica 73,204 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 204
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Cayman 65,598 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 205
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Bermuda 64,002 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 206
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Greenland 56,716 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 207
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Faroe 53,357 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 208
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Bắc Mariana 49,910 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 209
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Saint Kitts và Nevis 47,801 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 210
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Turks và Caicos 46,247 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 211
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Sint Maarten 44,266 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 212
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Samoa thuộc Mỹ 43,729 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 213
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Marshall 42,206 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 214
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Liechtenstein 39,703 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 215
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Monaco 36,227 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 216
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
San Marino 33,628 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 217
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Gibraltar 32,703 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 218
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Virgin thuộc Anh 31,650 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 219
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Palau 18,055 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 220
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Cook 17,058 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 221
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Anguilla 15,918 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 222
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Nauru 12,832 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 223
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Wallis và Futuna 11,470 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 224
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Tuvalu 11,437 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 225
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Saint Pierre và Miquelon 5,828 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 226
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 5,283 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 227
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Montserrat 4,379 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 228
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Quần đảo Falkland 3,797 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 229
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Niue 1,935 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 230
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Tokelau 1,904 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 231
Đất nước brunei bao nhiêu triệu dân năm 2024
Thành Vatican 522 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine

Việt Nam với Brunei ai giàu hơn?

Với GDP 43,979 USD/người/năm (tương đương khoảng hơn 1 tỷ VNĐ), Brunei đứng thứ 27 trên toàn thế giới trong danh sách những quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất (theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế ước tính 2021). Tuy nhiên so với Việt Nam GDP nền kinh tế của Brunei chỉ khoảng 14 tỷ USD.

Brunei giàu thứ mấy trên thế giới?

Tạp chí Forbes cũng xếp hạng Brunei là quốc gia giàu thứ 5 trên thế giới.

Tại sao Brunei lại giàu có?

GDP của Brunei có được chủ yếu là nguồn tiền thu được từ xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt bán cho Nhật Bản, mỗi năm thu được khoảng 5 – 6 tỷ USD, nhờ đó chi tiêu của Chính phủ và vị quốc trưởng kiêm Giáo chủ Hồi giáo là rất thoải mái.

Brunei được mệnh danh là gì?

Với diện tích gần 6.000km2, trong đó rừng nguyên sinh chiếm đến 70%, Brunei được mệnh danh là "Hòn ngọc xanh" của Đông Nam Á.