Đau bụng kinh nguyệt tiếng anh là gì

Ladies! This content is specially designed for you :3 - Các bạn gái thân iu của chúng ta hàng tháng mỗi khi có những triệu chứng như Sore breasts [đau ngực], Headaches [đau đầu] hay Abdominal cramps [đau bụng], bla bla là biết ngay mình đang trong giai đoạn kinh nguyệt [Menstrual period] :”>. Ngoài ra, daiquansu.mobi để ý khi mem muốn nói tôi đang trong giai đoạn rụng trứng là Ovulation thì nhiều mem vẫn dịch kiểu drop eggs =]]], nên học và sửa ngay nhá hị hị

Đây là topic cực kì nhạy cảm nhưng lại vô cùng thực tế mà chúng ta là những người học tiếng Anh mỗi ngày vẫn không biết nói chủ đề này như thế nào vì đây không phải là kiến thức sách vở mà là văn cảnh giao tiếp hàng ngày khi bạn gặp bác sỹ nếu các cô gái phải gặp bác sĩ khi bị late period - kinh nguyệt chậm chẳng hạn

Nếu có thể nói được cả những topic này bằng tiếng Anh nữa thì level tiếng Anh bạn thực sự đỉnh. Nào giờ thì cũng học những từ cực kì chuyên ngành này nhé

1. Period [n] /ˈpɪə.ri.əd/ : the bleedingfrom a woman"s wombthat happens oncea monthwhen she is not pregnant[kinh nguyệt]

Example: She’d misseda period and was worriedsick.

Bạn đang xem: Đau bụng kinh tiếng anh là gì

[Cô ấy bị chậm kinh và đã lo lắng đến phát ốm]

2. Menopause [n] /ˈmen.ə.pɔːz/ : thetime in a woman"s lifewhen she gradually stopshaving periods[= blood flowfrom her uterus each month] [thời kì mãn kinh]

Example: Most women go through menopause between the agesof 45 and 55.

[Hầu hết phụ nữ trải qua thời kỳ mãn kinh trong độ tuổi từ 45 đến 55]

3. Menstruation [n] /ˌmen.struˈeɪ.ʃən/ : an occasionwhen a woman menstruates[chu kì kinh nguyệt]

=> The onsetof menstruation : sự khởi đầu của chu kì kinh nguyệt

4.Menstrual period [n] /ˌmen.strəl ˈpɪə.ri.əd/ : the blood flowfrom a woman"s uterusthat happensevery month[chu kì kinh nguyệt]

5. Ovulation [n] /ˌɒv.jəˈleɪ.ʃən/ : the timewhen a woman or female animal producesan egg[sự rụng trứng]

6. Sanitary towel [n] /ˈsæɪ.tər.i ˌtaʊəl/ = sanitary napkin [US] = sanitary pad [Australian English]: băng vệ sinh [của phụ nữ dùng trong giai đoạn bị kinh nguyệt]

7. Tampon [n] /ˈtæpɒn/ : a small cyclinderof cottonor other materialthat a woman puts in her vagina to absorb bloodduring her period[ băng vệ sinh ống [1 sản phẩm kiểu như băng vệ sinh các bạn nữ vẫn hay dùng nhưng dưới dạng là 1 miếng gạc]]

DESCRIBE THE TYPE OF BLOOD THAT WE ARE HAVING? [ Các cụm từ mô tả kinh nguyệt]

8.A heavy period [a lot of blood] : kinh nguyệt nhiều

9. A light period [little blood]: ít kinh nguyệt [ý là ra ý máu]

Example: I am a bit concerned daiquansu.mobiause normally I have a very heavy period but now I have a light period.

[ tôi khá là lo ngại vì bình thường tôi bị ra rất nhiều máu trong lúc bị kinh nguyệt nhưng hiện giờ tôi bị ra rất ít]

10. Irregular periods : kinh nguyệt không đều

11. Missed period [I missed a period] : bị chậm kinh nguyệt

12. Late period: kinh nguyệt muộn

SYMPTOMS [các triệu chứng khi bị kinh nguyệt]

13. Bloating[n]/ˈbləʊ.tɪŋ/ : a conditionin which the stomachs wellsand feels fulland uncomfortable[sự đầy hơi]

Example: Increase the fibrein your diet slowlyto avoid gasand bloating.

Xem thêm: Nhiệm Vụ Của Dân Quân Tự Vệ Là Gì ? Luật Dân Quân Tự Vệ Có Hiệu Lực Năm 2020

[Tăng chất xơ trong chế độ ăn uống của bạn từ từ để tránh khí và đầy hơi]

14. Abdominal [a] /æbˈdɒm.ɪ.nəl/ :in, formingor relatingto the abdomen

Example: This exercise works yourabdominal muscles.

[Bài tập này hoạt động cơ bụng của bạn]

=>Abdominal cramps : đau bụng

15. Mood swings [irritability] : tâm trạng thay đổi bất thường [hay cáu kỉnh, bực mình]

16. Mood disorder [n] /ˈmuːd dɪˌsɔːd.ər/ : a problemthat affectssomeone"s emotional state, for example depressionor changes causedby alcoholor drugs[sự rối loạn tâm lí]

Example: The onsetof winterin northern latitudescan cause seasonal affected disorder, a formof mood disorder, in some individuals.

[ Sự khởi đầu của mùa đông ở vĩ độ phía bắc có thể gây ra rối loạn theo mùa bị ảnh hưởng, một dạng rối loạn tâm trạng, ở một số cá nhân]

17. Sore breasts: đau ngực

18. Headache [n] /ˈhed.eɪk/ : a painyou feelinside your head [đau đầu]

Example: I"ve got a splitting[= severe] headache.

[Tôi bị đau đầu [nặng]]

19. Bad skin : da bị xấu đi [do mọc mụn]

20. Backache [n] /ˈbæeɪk/ : a painin yourback [ đau lưng]

Example: Gardening gives me such backache.

[Làm vườn khiến cho tôi đau lưng thực sự]

Topic này daiquansu.mobilàm dựa trên ý tưởng content của cô Anna - channel “English like a native” cực kì hữu ích và giọng của cô là posh accent chuẩn nên nghe sướng vô cùng nếubạnlà fan của giọng Anh Anh - British English

Source: //www.youtube.com/watch?v=qltkOt7Prik [English like a native]

Like và Follow fanpage daiquansu.mobi English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại daiquansu.mobi : //bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của daiquansu.mobi.

Rối loạn kinh nguyệt trong tiếng anh là gì

Từ vựng về chu kỳ kinh nguyệt trong tiếng anh, rối loạn kinh nguyệt trong tiếng anh là gì


Bạn đang xem: Đau bụng kinh tiếng anh là gì


Các từ vựng trong tiếng anh về Chu Kỳ Kinh Nguyệt

1. Rối loạn kinh nguyệt trong tiếng anh là gì?

- Kinh nguyệt:Period

- Rối loạn kinh nguyệt: Menstrual Irregularity

2. Các từ vựng tiếng anh liên quan đếnkinh nguyệt phụ nữ

- Menstrual Periods: kỳ kinh nguyệt, ngày kinh nguyệt

- Gynecological test: khám phụ khoa

- Pregnancy: có thai

-Remedies: phương thức cứu chữa, phương thuốc

- Dysmenorrhea: đau bụng kinh

- Menstrual bleeding: chảy máu kinh nguyệt

- The lining of the uterus : niêm mạc tử cung

- Anti-inflammatory: chống viêm

- Pain-relieving properties: tính giảm đau

-Menstrual cycle: vòng kinh nguyệt, chu kỳ kinh nguyệt

- Ovulation: sự rụng trứng- Follicular phase:giai đoạn nang trứng

3. Các câu tiếng Anh dùng để giao tiếp khi nói về kinh nguyệt

- This month my period hasn't started yet

- I always have the period every 29 days

- It should have started at the end of last month

Viêm họng, đau họng trong tiếng anh có nghĩa là gì?


Nghĩa của từ “ bị sốt” trong tiếng Anh và một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến


Xem thêm: Terms And Conditions Là Gì, Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Bệnh sốt xuất huyết tiếng Anh là gì? và các từ vựng tiếng anh liên quan đến sốt xuất huyết


Bệnh Thủy đậu tiếng anh là gì


KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

Facebook

Thời gian làm việc:[8h30-17h] Thứ 2- Thứ 7.

Tòa nhà Topaz Garden - số 4 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Quận Tân Phú


triple-hearts.com

DỊCH VỤ HỖTRỢ NGƯỜI HỌC TỐT NHẤT, LUÔN CUNG CẤP NHỮNGGIẢI PHÁP TỐT NHẤT DÀNH CHO BẠN.

Đội ngũ giảng viên, nhân viên luôn luôn lắng nghe, tư vấn, hỗ trợ về tài liệu, phương pháp học tập... tốt nhất dành cho người học.

Ladies! This content is specially designed for you :3 – Các bạn gái thân iu của chúng ta hàng tháng mỗi khi có những triệu chứng như Sore breasts [đau ngực], Headaches [đau đầu] hay Abdominal cramps [đau bụng], bla bla là biết ngay mình đang trong giai đoạn kinh nguyệt [Menstrual period] :”>. Ngoài ra, sentory.vn để ý khi mem muốn nói tôi đang trong giai đoạn rụng trứng là Ovulation thì nhiều mem vẫn dịch kiểu drop eggs =]]], nên học và sửa ngay nhá hị hị

Đây là topic cực kì nhạy cảm nhưng lại vô cùng thực tế mà chúng ta là những người học tiếng Anh mỗi ngày vẫn không biết nói chủ đề này như thế nào vì đây không phải là kiến thức sách vở mà là văn cảnh giao tiếp hàng ngày khi bạn gặp bác sỹ nếu các cô gái phải gặp bác sĩ khi bị late period – kinh nguyệt chậm chẳng hạn

Nếu có thể nói được cả những topic này bằng tiếng Anh nữa thì level tiếng Anh bạn thực sự đỉnh. Nào giờ thì cũng học những từ cực kì chuyên ngành này nhé

1. Period [n] /ˈpɪə.ri.əd/ : the bleedingfrom a woman”s wombthat happens oncea monthwhen she is not pregnant[kinh nguyệt]

Example: She’d misseda period and was worriedsick.

Đang xem: đau bụng kinh tiếng anh là gì

[Cô ấy bị chậm kinh và đã lo lắng đến phát ốm]

2. Menopause [n] /ˈmen.ə.pɔːz/ : thetime in a woman”s lifewhen she gradually stopshaving periods[= blood flowfrom her uterus each month] [thời kì mãn kinh]

Example: Most women go through menopause between the agesof 45 and 55.

[Hầu hết phụ nữ trải qua thời kỳ mãn kinh trong độ tuổi từ 45 đến 55]

3. Menstruation [n] /ˌmen.struˈeɪ.ʃən/ : an occasionwhen a woman menstruates[chu kì kinh nguyệt]

=> The onsetof menstruation : sự khởi đầu của chu kì kinh nguyệt

4.Menstrual period [n] /ˌmen.strəl ˈpɪə.ri.əd/ : the blood flowfrom a woman”s uterusthat happensevery month[chu kì kinh nguyệt]

5. Ovulation [n] /ˌɒv.jəˈleɪ.ʃən/ : the timewhen a woman or female animal producesan egg[sự rụng trứng]

6. Sanitary towel [n] /ˈsæɪ.tər.i ˌtaʊəl/ = sanitary napkin [US] = sanitary pad [Australian English]: băng vệ sinh [của phụ nữ dùng trong giai đoạn bị kinh nguyệt]

7. Tampon [n] /ˈtæpɒn/ : a small cyclinderof cottonor other materialthat a woman puts in her vagina to absorb bloodduring her period[ băng vệ sinh ống [1 sản phẩm kiểu như băng vệ sinh các bạn nữ vẫn hay dùng nhưng dưới dạng là 1 miếng gạc]]

DESCRIBE THE TYPE OF BLOOD THAT WE ARE HAVING? [ Các cụm từ mô tả kinh nguyệt]

8.A heavy period [a lot of blood] : kinh nguyệt nhiều

9. A light period [little blood]: ít kinh nguyệt [ý là ra ý máu]

Example: I am a bit concerned sentory.vnause normally I have a very heavy period but now I have a light period.

[ tôi khá là lo ngại vì bình thường tôi bị ra rất nhiều máu trong lúc bị kinh nguyệt nhưng hiện giờ tôi bị ra rất ít]

10. Irregular periods : kinh nguyệt không đều

11. Missed period [I missed a period] : bị chậm kinh nguyệt

12. Late period: kinh nguyệt muộn

SYMPTOMS [các triệu chứng khi bị kinh nguyệt]

13. Bloating[n]/ˈbləʊ.tɪŋ/ : a conditionin which the stomachs wellsand feels fulland uncomfortable[sự đầy hơi]

Example: Increase the fibrein your diet slowlyto avoid gasand bloating.

Xem thêm: Feature Phone Là Gì – Thông Tin Mới Nhất Về Feature Phone

[Tăng chất xơ trong chế độ ăn uống của bạn từ từ để tránh khí và đầy hơi]

14. Abdominal [a] /æbˈdɒm.ɪ.nəl/ :in, formingor relatingto the abdomen

Example: This exercise works yourabdominal muscles.

[Bài tập này hoạt động cơ bụng của bạn]

=>Abdominal cramps : đau bụng

15. Mood swings [irritability] : tâm trạng thay đổi bất thường [hay cáu kỉnh, bực mình]

16. Mood disorder [n] /ˈmuːd dɪˌsɔːd.ər/ : a problemthat affectssomeone”s emotional state, for example depressionor changes causedby alcoholor drugs[sự rối loạn tâm lí]

Example: The onsetof winterin northern latitudescan cause seasonal affected disorder, a formof mood disorder, in some individuals.

[ Sự khởi đầu của mùa đông ở vĩ độ phía bắc có thể gây ra rối loạn theo mùa bị ảnh hưởng, một dạng rối loạn tâm trạng, ở một số cá nhân]

17. Sore breasts: đau ngực

18. Headache [n] /ˈhed.eɪk/ : a painyou feelinside your head [đau đầu]

Example: I”ve got a splitting[= severe] headache.

Xem thêm: 9+ Cách Trị Mụn Bọc Ở Trán Nhanh Nhất Tại Nhà Từ Thiên Nhiên !

[Tôi bị đau đầu [nặng]]

19. Bad skin : da bị xấu đi [do mọc mụn]

20. Backache [n] /ˈbæeɪk/ : a painin yourback [ đau lưng]

Example: Gardening gives me such backache.

[Làm vườn khiến cho tôi đau lưng thực sự]

Topic này sentory.vnlàm dựa trên ý tưởng content của cô Anna – channel “English like a native” cực kì hữu ích và giọng của cô là posh accent chuẩn nên nghe sướng vô cùng nếubạnlà fan của giọng Anh Anh – British English

Source: //www.youtube.com/watch?v=qltkOt7Prik [English like a native]

Like và Follow fanpage sentory.vn English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại sentory.vn : //bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của sentory.vn.

Video liên quan

Chủ Đề