Đề bài - câu 4 phần bài tập học theo sgk – trang 36 vở bài tập hoá 8

-\[{\mathop {Al}\limits^{III} _x}{\mathop {[S{O_4}]}\limits^{II} _y} \to \dfrac{x}{y} = \dfrac{{II}}{{III}} = \dfrac{2}{3} \to x = 2,y = 3\]

Đề bài

Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm kali K, bari Ba, nhôm Al lần lượt liên kết với :

a] Cl.

b] Nhóm [SO4].

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xem lại quy tắc xác định Hóa trịTại đây

Lời giải chi tiết

a]

-\[{\mathop K\limits^I _x}{\mathop {Cl}\limits^I _y} \to \dfrac{x}{y} = \dfrac{I}{I} = \dfrac{1}{1} \to x = 1,y = 1\]

Công thức hóa học là KCl. Phân tử khối KCl bằng 39.1 + 35,5.1 = 74,5 đvC

-\[{\mathop {{\text{Ba}}}\limits^{II} _x}{\mathop {Cl}\limits^I _y} \to \dfrac{x}{y} = \dfrac{I}{{II}} = \dfrac{1}{2} \to x = 1,y = 2\]

Công thức hóa học là BaCl2. Phân tử khối BaCl2bằng 137.1 + 35,5.2 = 208 đvC

-\[{\mathop {{\text{Al}}}\limits^{III} _x}{\mathop {Cl}\limits^I _y} \to \dfrac{x}{y} = \dfrac{I}{{III}} = \dfrac{1}{3} \to x = 1,y = 3\]

Công thức hóa học là AlCl3. Phân tử khốiAlCl3bằng 27.1 + 35,5.3 = 133,5 đvC

b]

-\[{\mathop K\limits^I _x}{\mathop {[S{O_4}]}\limits^{II} _y} \to \dfrac{x}{y} = \dfrac{{II}}{I} = \dfrac{2}{1} \to x = 2,y = 1\]

Công thức hóa học là K2SO4. Phân tử khối K2SO4bằng 39.2 + 32.1 + 16.4 = 174 đvC

-\[{\mathop {Ba}\limits^{II} _x}{\mathop {[S{O_4}]}\limits^{II} _y} \to \dfrac{x}{y} = \dfrac{{II}}{{II}} = \dfrac{1}{1} \to x = 1,y = 1\]

Công thức hóa học là BaSO4. Phân tử khối BaSO4bằng 137.1 + 32.1 + 16.4 = 233 đvC

-\[{\mathop {Al}\limits^{III} _x}{\mathop {[S{O_4}]}\limits^{II} _y} \to \dfrac{x}{y} = \dfrac{{II}}{{III}} = \dfrac{2}{3} \to x = 2,y = 3\]

Công thức hóa học là Al2[SO4]3. Phân tử khối Al2[SO4]3là 27.2 + [32.1 + 16.4].3 = 342 đvC

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề