Đề bài
Câu 1: Tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f[x] = \cos 2x\] là
A. \[\sin 2x + C.\]
B. \[\dfrac{1}{2}\sin 2x + C.\]
C. \[ - \dfrac{1}{2}\sin 2x + C.\]
D. \[2\sin 2x + C.\]
Câu 2: Trong không gian \[Oxyz,\] một véctơ chỉ phương của đường thẳng \[\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = - 1 + t\\z = 1\end{array} \right.\] là
A. \[\overrightarrow m [2;\,\, - 1;\,\,1].\]
B. \[\overrightarrow v [2;\,\, - 1;\,\,0].\]
C. \[\overrightarrow u [2;\,\,1;\,\,1].\]
D. \[\overrightarrow n [ - 2;\,\, - 1;\,\,0].\]
Câu 3: Trong mặt phẳng \[Oxy,\] cho các điểm \[A,\,\,B\] như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng \[AB\] biểu diễn số phức
A. \[ - 1 + 2i.\]
B. \[ - \dfrac{1}{2} + 2i.\]
C. \[2 - i.\]
D. \[2 - \dfrac{1}{2}i.\]
Câu 4: Phương trình \[\ln \left[ {{x^2} + 1} \right].\ln \left[ {{x^2} - 2018} \right] = 0\] có bao nhiêu nghiệm?
A. \[1.\]
B. \[4.\]
C. \[3.\]
D. \[2.\]
Câu 5: Trong không gian \[Oxyz,\] cho điểm \[M[1;\,\,2;\,\,3].\] Hình chiếu của \[M\] lên trục \[Oy\] là điểm
A. \[S[0;\,\,0;\,\,3].\]
B. \[R[1;\,\,0;\,\,0].\]
C. \[Q[0;\,\,2;\,\,0].\]
D. \[P[1;\,\,0;\,\,3].\]
Câu 6: Cho hàm số \[y = f[x]\] xác định và liên tục trên \[\left[ { - 2;\,\,3} \right]\] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?
A. Đạt cực tiểu tại \[x = - 2.\]
B. Đạt cực tiểu tại \[x = 3.\]
C. Đạt cực đại tại \[x = 0.\]
D. Đạt cực đại tại \[x = 1.\]
Câu 7: Cho hình phẳng \[\left[ D \right]\] được giới hạn bởi các đường \[x = 0,\,\,x = 1,\,\,y = 0\] và \[y = \sqrt {2x + 1} .\] Thể tích \[V\] của khối tròn xoay tạo thành khi quay \[\left[ D \right]\] xung quanh trục \[Ox\] được tính theo công thức
A. \[V = \pi \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} } dx.\]
B. \[V = \pi \int\limits_0^1 {\left[ {2x + 1} \right]} dx.\]
C. \[V = \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} } dx.\]
D. \[V = \int\limits_0^1 {\left[ {2x + 1} \right]} dx.\]
Câu 8: Ðường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. \[y = {x^4} - 3{x^2} + 1.\]
B. \[y = {x^2} - 3x + 1.\]
C. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\]
D. \[y = - {x^4} + 3x + 1.\]
Câu 9: Giả sử \[a,\,\,b\] là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \[\log {[10ab]^2} = 2\left[ {1 + \log a + \log b} \right].\]
B. \[\log {[10ab]^2} = 2 + 2\log [ab].\]
C. \[\log {[10ab]^2} = {\left[ {1 + \log a + \log b} \right]^2}.\]
D. \[\log {[10ab]^2} = 2 + \log {[ab]^2}.\]
Câu 10: Trong không gian \[Oxyz,\] cho hai mặt phẳng \[[\alpha ]:x + 2y - z - 1 = 0\] và \[[\beta ]:2x + 4y - mz - 2 = 0.\] Tìm \[m\] để hai mặt phẳng \[[\alpha ]\] và \[[\beta ]\] song song với nhau.
A. \[m = 1.\]
B. Không tồn tại \[m.\]
C. \[m = - 2.\]
D. \[m = 2.\]
Câu 11: Cho hình hộp đứng \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bên \[AA' = h\] và diện tích của tam giác \[ABC\] bằng \[S.\] Thể tích của khối hộp \[ABCD.A'B'C'D'\] bằng
A. \[V = \dfrac{1}{3}Sh.\]
B. \[V = \dfrac{2}{3}Sh.\]
C. \[V = Sh.\]
D. \[V = 2Sh.\]
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên R?
A. \[y = \left| x \right|.\]
B. \[y = \dfrac{x}{{x + 1}}.\]
C. \[y = \sin x.\]
D. \[y = \dfrac{x}{{\left| x \right| + 1}}.\]
Câu 13: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \[R,\] chiều cao bằng \[h.\] Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \[h = \sqrt 2 R.\]
B. \[h = 2R.\]
C. \[R = h.\]
D. \[R = 2h.\]
Câu 14: Cho \[k,\,\,n\,\,[k < n]\] là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \[C_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!.[n - k]!}}.\]
B. \[A_n^k = n!.C_n^k.\]
C. \[A_n^k = k!.C_n^k.\]
D. \[C_n^k = C_n^{n - k}.\]
Câu 15: Cho hàm số \[y = f[x]\] có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng \[[ - 3;\,\,0].\]
B. Đồng biến trên khoảng \[[0;\,\,2].\]
C. Đồng biến trên khoảng \[[ - 1;\,\,0].\]
D. Nghịch biến trên khoảng \[[0;\,\,3].\]
Câu 16: Đồ thị hàm số \[y = \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\] có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. \[4.\]
B. \[2.\]
C. \[1.\]
D. \[3.\]
Câu 17: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình \[{x^2} + bx + 2 = 0\] có hai nghiệm phân biệt là
A. \[\dfrac{1}{2}.\]
B. \[\dfrac{1}{3}.\]
C. \[\dfrac{5}{6}.\]
D. \[\dfrac{2}{3}.\]
Câu 18: Trong không gian \[Oxyz,\] cho điểm \[M[1;\,\,0;\,\, - 1].\] Mặt phẳng \[[\alpha ]\] đi qua \[M\] và chứa trục \[Ox\] có phương trình là
A. \[x + z = 0.\]
B. \[y + z + 1 = 0.\]
C. \[y = 0.\]
D. \[x + y + z = 0.\]
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân tại \[A,\] \[AB = AA' = a\] [tham khảo hình vẽ bên]. Tính tang của góc giữa đường thẳng \[BC'\] và mặt phẳng \[[ABB'A'].\]
A. \[\dfrac{{\sqrt 3 }}{3}.\]
B. \[\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}.\]
C. \[\sqrt 2 .\]
D. \[\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.\]
Câu 20: Cho hàm số \[f[x] = {\log _3}[2x + 1].\] Giá trị của \[f'[0]\] bằng
A. \[\dfrac{2}{{\ln 3}}.\]
B. \[2.\]
C. \[2\ln 3.\]
D. \[0.\]
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[2a,\] tâm \[O,\] \[SO = a\] [tham khảo hình vẽ bên]. Khoảng cách từ \[O\] đến mặt phẳng \[[SCD]\] bằng
A. \[\dfrac{{\sqrt 2 a}}{2}.\]
B. \[\sqrt 3 a.\]
C. \[\dfrac{{\sqrt 5 a}}{5}.\]
D. \[\dfrac{{\sqrt 6 a}}{3}.\]
Câu 22: Tích phân \[\int\limits_0^1 {\dfrac{{dx}}{{\sqrt {3x + 1} }}} \] bằng
A. \[\dfrac{3}{2}.\]
B. \[\dfrac{2}{3}.\]
C. \[\dfrac{1}{3}.\]
D. \[\dfrac{4}{3}.\]
Câu 23: Cho hàm số \[y = f[x]\] có đạo hàm \[f'[x] = {x^2} - 2x,\,\,\forall x \in \mathbb{R}.\] Hàm số \[y = - 2f[x]\] đồng biến trên khoảng
A. \[[0;\,\,2].\]
B. \[[ - 2;\,\,0].\]
C. \[[2;\,\, + \infty ].\]
D. \[[ - \infty ;\,\, - 2].\]
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 1 + x + \dfrac{4}{x}\] trên đoạn \[\left[ { - 3;\,\, - 1} \right]\] bằng
A. \[ - 5.\]
B. \[5.\]
C. \[ - 4.\]
D. \[ - 6.\]
Câu 25: Gọi \[{z_1},\,\,{z_2}\] là các nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 8z + 25 = 0.\] Giá trị của \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\] bằng
A. \[6.\]
B. \[5.\]
C. \[8.\]
D. \[3.\]
Câu 26: Trong không gian \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[d:\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 2}}{2} = \dfrac{{z - 3}}{1}\] và mặt phẳng \[[\alpha ]:x + y - z - 2 = 0.\] Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng \[[\alpha ],\] đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng \[d?\]
A. \[{\Delta _3}:\dfrac{{x - 5}}{3} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 2}} = \dfrac{{z - 5}}{1}.\]
B. \[{\Delta _1}:\dfrac{{x + 2}}{{ - 3}} = \dfrac{{y + 4}}{2} = \dfrac{{z + 4}}{{ - 1}}.\]
C. \[{\Delta _2}:\dfrac{{x - 2}}{1} = \dfrac{{y - 4}}{{ - 2}} = \dfrac{{z - 4}}{3}.\]
D. \[{\Delta _4}:\dfrac{{x - 1}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{z}{1}.\]
Câu 27: Có bao nhiêu số phức \[z\] thỏa mãn điều kiện \[{z^2} = {\left| z \right|^2} + \bar z\]?
A. \[4.\]
B. \[2.\]
C. \[3.\]
D. \[1.\]
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m \in [ - 10;10]\] để hàm số \[y = {m^2}{x^4} - 2\left[ {4m - 1} \right]{x^2} + 1\] đồng biến trên khoảng \[[1;\,\, + \infty ]\]?
A. \[15.\]
B. \[7.\]
C. \[16.\]
D. \[6.\]
Câu 29: Cho khai triển \[{\left[ {3 - 2x + {x^2}} \right]^9} = {a_0}{x^{18}} + {a_1}{x^{17}} + {a_2}{x^{16}} + \, \cdots + {a_{18}}.\] Giá trị của \[{a_{15}}\] bằng
A. \[ - 804816.\]
B. \[218700.\]
C. \[ - 174960.\]
D. \[489888.\]
Câu 30: Cho \[f[x]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và \[f[2] = 16,\,\,\int\limits_0^1 {f[2x]dx = 2.} \] Tích phân \[\int\limits_0^2 {xf'\left[ x \right]} dx\] bằng
A. \[28.\]
B. \[30.\]
C. \[16.\]
D. \[36.\]
Câu 31: Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] cạnh \[a.\] Gọi \[M,\,\,N\] lần lượt là trung điểm của \[AC\] và \[B'C'\] [tham khảo hình vẽ bên]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[MN\] và \[B'D'\] bằng
A. \[\sqrt 5 a.\]
B. \[\dfrac{{\sqrt 5 a}}{5}.\]
C. \[3a.\]
D. \[\dfrac{a}{3}.\]
Câu 32: Cho \[[P]:y = {x^2}\] và \[A\left[ { - 2;\,\,\dfrac{1}{2}} \right].\] Gọi \[M\] là một điểm bất kì thuộc \[[P].\] Khoảng cách \[MA\] bé nhất là
A. \[\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}.\]
B. \[\dfrac{5}{4}.\]
C. \[\dfrac{{\sqrt 5 }}{2}.\]
D. \[\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}.\]
Câu 33: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh \[40\]cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa [được tô màu sẫm như hình vẽ bên]. Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
A. \[\dfrac{{800}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[\dfrac{{400}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[{\rm{250c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[800{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 34: Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn \[4,5\,cm\] vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng [tham khảo hình vẽ bên]. Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng \[5,4\,cm\]và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng \[4,5\,cm.\] Bán kính của viên billiards đó bằng
A. \[4,2\,cm.\]
B. \[3,6\,cm.\]
C. \[2,6\,cm.\]
D. \[2,7\,cm.\]
Câu 35: Biết rằng \[a\] là số thực dương để bất phương trình \[{a^x} \ge 9x + 1\] nghiệm đúng với mọi \[x \in R.\] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \[a \in \left[ {{{10}^4};\,\, + \infty } \right].\]
B. \[a \in \left[ {{{10}^3};\,\,{{10}^4}} \right].\]
C. \[a \in \left[ {0;\,\,{{10}^2}} \right].\]
D. \[a \in \left[ {{{10}^2};\,\,{{10}^3}} \right].\]
Câu 36: Gọi \[a\] là số thực lớn nhất để bất phương trình \[{x^2} - x + 2 + a\ln \left[ {{x^2} - x + 1} \right] \ge 0\] nghiệm đúng với mọi \[x \in R.\] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \[a \in \left[ {6;7} \right].\]
B. \[a \in \left[ {2;3} \right].\]
C. \[a \in \left[ { - 6; - 5} \right].\]
D. \[a \in [8; + \infty ].\]
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông, \[AB = BC = a.\] Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng \[[ACC']\] và \[[AB'C']\] bằng \[{60^0}\] [tham khảo hình vẽ bên]. Thể tích của khối chóp \[B'.ACC'A'\] bằng
A. \[\dfrac{{{a^3}}}{3}.\]
B. \[\dfrac{{{a^3}}}{6}.\]
C. \[\dfrac{{{a^3}}}{2}.\]
D. \[\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\]
Câu 38: Giả sử \[{z_1},\,\,{z_2}\] là hai trong số các số phức \[z\] thỏa mãn \[\left| {iz + \sqrt 2 - i} \right| = 1\] và \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 2.\] Giá trị lớn nhất của \[\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\] bằng
A. \[3.\]
B. \[2\sqrt 3 .\]
C. \[3\sqrt 2 .\]
D. \[4.\]
Câu 39: Cho đồ thị \[[C]:y = {x^3} - 3{x^2}.\] Có bao nhiêu số nguyên \[b \in [ - 10;\,\,10]\] để có đúng một tiếp tuyến của \[[C]\] đi qua điểm \[B[0;\,\,b]\]?
A. \[17.\]
B. \[9.\]
C. \[2.\]
D. \[16.\]
Câu 40: Cho hàm số \[f[x]\] thỏa mãn \[{\left[ {f'[x]} \right]^2} + f[x].f''[x] = 15{x^4} + 12x,\,\,\forall x \in R\] và \[f[0] = f'[0] = 1.\] Giá trị của \[{f^2}[1]\] bằng
A. \[4\]
B. \[\dfrac{9}{2}.\]
C. \[10.\]
D. \[\dfrac{5}{2}.\]
Câu 41: Trong không gian \[Oxyz,\] cho mặt phẳng \[[\alpha ]:x - z - 3 = 0\] và điểm \[M[1;\,\,1;\,\,1].\] Gọi \[A\] là điểm thuộc tia \[Oz,\] \[B\] là hình chiếu của \[A\] lên \[[\alpha ].\] Biết rằng tam giác \[MAB\] cân tại \[M.\] Diện tích của tam giác \[MAB\] bằng
A. \[\dfrac{{3\sqrt {123} }}{2}.\]
B. \[6\sqrt 3 .\]
C. \[\dfrac{{3\sqrt 3 }}{2}.\]
D. \[3\sqrt 3 .\]
Câu 42: Cho hàm số \[y = f[x]\] có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số \[y = f'[x]\] được cho như hình vẽ bên. Hàm số \[y = f\left[ {1 - \dfrac{x}{2}} \right] + x\] nghịch biến trên khoảng
A. \[[2;4].\]
B. \[[ - 4; - 2].\]
C. \[[ - 2;0].\]
D. \[[0;2].\]
Câu 43: Cho hàm số \[y = f[x]\] có đạo hàm liên tục trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\] và \[f[0] + f[1] = 0.\] Biết \[\int\limits_0^1 {{f^2}[x]dx = \dfrac{1}{2},\,\,\int\limits_0^1 {f'[x]\cos \pi xdx = \dfrac{\pi }{2}} } .\] Tính \[\int\limits_0^1 {f[x]dx.} \]
A. \[\dfrac{{3\pi }}{2}.\]
B. \[\dfrac{2}{\pi }.\]
C. \[\pi .\]
D. \[\dfrac{1}{\pi }.\]
Câu 44: Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a,\] mặt bên \[SAB\] là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \[[ABCD].\] Gọi \[G\] là trọng tâm của tam giác \[SAB\] và \[M,\,\,N\] lần lượt là trung điểm của \[SC,\,\,SD\] [tham khảo hình vẽ bên]. Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng \[[GMN]\] và \[[ABCD].\]
A. \[\dfrac{{2\sqrt {39} }}{{39}}.\]
B. \[\dfrac{{\sqrt {13} }}{{13}}.\]
C. \[\dfrac{{\sqrt 3 }}{6}.\]
D. \[\dfrac{{2\sqrt {39} }}{{13}}.\]
Câu 45: Cho hàm số \[y = f[x]\] có đạo hàm \[f'[x] = {[x - 1]^2}[{x^2} - 2x],\,\]với mọi \[x \in \mathbb{R}.\]Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \[m\] để hàm số \[y = f[{x^2} - 8x + m]\] có \[5\] điểm cực trị?
A. \[16.\]
B. \[17.\]
C. \[15.\]
D. \[18.\]
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của \[a\] để đồ thị hàm số \[y = {x^3} + [a + 10]{x^2} - x + 1\] cắt trục hoành tại đúng một điểm?
A. \[9.\]
B. \[8.\]
C. \[11.\]
D. \[10.\]
Câu 47: Giả sử \[a,b\] là các số thực sao cho \[{x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}\] đúng với mọi các số thực dương \[x,y,z\] thỏa mãn \[\log [x + y] = z\] và \[\log [{x^2} + {y^2}] = z + 1.\] Giá trị của \[a + b\] bằng
A. \[ - \dfrac{{31}}{2}.\]
B. \[ - \dfrac{{25}}{2}.\]
C. \[\dfrac{{31}}{2}.\]
D. \[\dfrac{{29}}{2}.\]
Câu 48: Trong không gian \[Oxyz,\] cho hai điểm \[A[10;\,\,6;\,\, - 2],\] \[B[5;\,\,10;\,\, - 9]\] và mặt phẳng \[[\alpha ]:2x + 2y + z - 12 = 0.\] Điểm \[M\] di động trên mặt phẳng \[[\alpha ]\] sao cho \[MA,\,\,MB\] luôn tạo với \[[\alpha ]\] các góc bằng nhau. Biết rằng \[M\] luôn thuộc một đường tròn \[[\omega ]\] cố định. Hoành độ của tâm đường tròn \[[\omega ]\] bằng
A. \[\dfrac{9}{2}.\]
B. \[2.\]
C. \[10.\]
D. \[ - 4.\]
Câu 49: Trong không gian \[Oxyz,\] cho mặt phẳng \[[\alpha ]:2x + y - 2z - 2 = 0,\] đường thẳng \[d:\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y + 2}}{2} = \dfrac{{z + 3}}{2}\] và điểm \[A\left[ {\dfrac{1}{2};\,\,1;\,\,1} \right].\] Gọi \[\Delta \] là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \[[\alpha ],\] song song với \[d\] đồng thời cách \[d\] một khoảng bằng \[3.\] Đường thẳng \[\Delta \] cắt mặt phẳng \[[Oxy]\] tại điểm \[B.\] Độ dài đoạn thẳng \[AB\] bằng
A. \[\dfrac{7}{3}.\]
B. \[\dfrac{7}{2}.\]
C. \[\dfrac{{\sqrt {21} }}{2}.\]
D. \[\dfrac{3}{2}.\]
Câu 50: Trong mặt phẳng \[Oxy,\] cho hình chữ nhật \[OMNP\] với \[M[0;\,\,10],N[100;\,\,10]\] và \[P[100;0].\] Gọi \[S\] là tập hợp tất cả các điểm \[A[x;\,\,y],\,\,[x,\,\,y \in Z]\] nằm bên trong [kể cả trên cạnh] của \[OMNP.\] Lấy ngẫu nhiên một điểm \[A[x;\,\,y] \in S.\] Xác suất để \[x + y \le 90\] bằng
A. \[\dfrac{{845}}{{1111}}.\]
B. \[\dfrac{{473}}{{500}}.\]
C. \[\dfrac{{169}}{{200}}.\]
D. \[\dfrac{{86}}{{101}}.\]
Lời giải chi tiết
1B |
11D |
21A |
31D |
41C |
2D |
12B |
22B |
32C |
42B |
3B |
13C |
23A |
33B |
43B |
4D |
14B |
24C |
34D |
44D |
5C |
15C |
25A |
35B |
45C |
6C |
16D |
26A |
36A |
46D |
7B |
17D |
27C |
37A |
47D |
8A |
18C |
28C |
38D |
48B |
9C |
19B |
29A |
39A |
49B |
10B |
20A |
30A |
40A |
50D |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tại Tuyensinh247.com