De cương Toán lớp 4 giữa học kì 1

[1]

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề ơn tập giữa học kì 1 mơn

Tốn lớp 4

- Đề số 6



Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :


a] Số gồm 5 triệu 803 nghìn và 230 đơn vị viết là : 5893230 ▭


b] Số 49174201 đọc là: Bốn mươi chín triệu một trăm bảy mươi tư nghìnkhơng trăm hai mươi mốt ▭


c] Số bé nhất có sáu chữ số là 100000 ▭


d] Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987654 ▭


Bài 2. Tìm x


a] 158623 + x = 474395b] x – 27396 = 17582


Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a] Chữ số 8 trong số 487692 thuộc hàng:A. Chục nghìn


B. Trăm nghìn


C. Hàng nghìnD. Lớp nghìn


b] Năm 2190 thuộc thế kỉ:



A. XXI B. XIX C. XX D. XXII


c] Trung bình cộng của ba số 25 , 37 và 43 là :


A. 85 B. 37 C. 35 D. 105


d] Cho m = 48, n = 8 , p = 4 . Giá trị của biểu thức m – n : p là:


A.10 B. 4 C. 16 D. 46


Bài 4. Điền dấu >, =, < vào chỗ trống

[2]

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b] 900 giây ▭ 9 phút


c]2 tấn 20 kg ▭ 2020 kgd] ¼ thế kỉ ▭ 25 năm


Bài 5. Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng Tuấn Khanh đã bán được


5760 kg. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 480kg sắt. Hỏimỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam sắt?


Đáp án và Hướng dẫn giảiBài 1:


a] Đ b] S c] Đ d] S


Bài 2.


a] 158623 + x = 474395


X = 474395 – 158623


X = 315772


b]x – 27396 = 17582


x = 17582 + 27396x = 44978


Bài 3.


a] A b] A b] C c] D


Bài 4.


a] 4 giờ 45 phút < 5 giờ


b] 900 giây > 9 phútc] 2 tấn 20 kg = 2020kg


d] ¼ thế kỉ = b25 năm


Bài 5.

[3]

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


[5760 – 480] : 2 = 2640 [kg]


Số kg sắt ngày thứ hai cửa hàng đó bán được là:2640 +480 = 3120 [kg]


Đáp số: Ngày thứ nhất: 2640 kg sắt


Ngày thứ hai: 3120 kg sắt


Tham khảo chi tiết đề thi giữa học kì 1 lớp 4 tại đây:

//vndoc.com/de-thi-giua-ki-1-lop-4

[1]

NỘI DUNG ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Khối 4

I. Mơn Tốn:


- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng, lớp


- Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ các số đến 6 chữ số khơng nhớ hoặc cónhớ khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp


- Chuyển đổi các đơn vị đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với sốđo khối lượng


- Nhận biết góc vng, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vng góc;tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vng


- Giải bài tốn Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai sốđó


II. Mơn Tiếng Việt:1. Tập đọc:


a. Nội dung ơn tập: Ơn các bài tập đọc từ tuẩn 1 đến tuần 9 [Kết hợp trả lời các câuhỏi cuối bài]


b. Yêu cầu cần đạt:


+ Đọc trôi chảy, lưu loát một đoạn trong bài tập đọc đã học theo tốc độ khoảng 90tiếng/phút.


+ Biết đọc diễn cảm, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm trong đoạn văn,
đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.


+ Hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.2. Chính tả:


* Yêu cầu cần đạt.


- Nghe – viết đúng bài chính tả [tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút], không mắc quá5 lỗi trong bài; trình bày đúng với hình thức của bài thơ [văn xuôi]


3. Luyện từ và câu:

[2]

Từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy


Danh từ: danh từ chung, danh từ riêng, động từ.Cách tên người, tên địa lí Việt Nam và nước ngoàiDấu ngoặc kép, dấu hai chấm


Mở rộng vốn từ:


- Nhân hậu – Đoàn kết - Trung thực – Tự trọng - Ước mơ 4. Tập làm văn: Văn viết thư


* Yêu cầu cần đạt:


- Viết được bài văn hoàn chỉnh có đủ 3 phần theo cấu trúc bài văn viết thư: Đầu thư,phần chính bức thư, cuối thư


- Bộc lộ suy nghĩ, tình cảm của bản thân



- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tảTham khảo đề thi giữa kì 1 lớp 4

//vndoc.com/de-thi-giua-ki-1-lop-4

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022

[rule_3_plain]

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 hệ thống lại những tri thức lý thuyết về số học, đại lượng và đo đại lượng, yếu tố hình học. Kèm theo đó là đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22, có đáp án và bảng ma trận. Qua đó, sẽ giúp các em học trò lớp 4 ôn tập, sẵn sàng thật tốt tri thức cho bài thi giữa học kì 1 sắp tới. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, để ôn tập cho học trò của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thư Viện Hỏi Đáp: Nội dung ôn tập giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán I. NỘI DUNG ĐÃ HỌC

1. SỐ HỌC:

Biểu thức có chữa một chữ, hai chữ, ba chữ. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp; triệu và lớp triệu. So sánh các số có nhiều chữ số. Dãy số tự nhiên. Viết số TN trong hệ thập phân. So sánh và xếp trật tự các số TN. Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ. Phép cộng, phép trừ số TN. Tính chất giao hoán và tính chất kết liên kết của phép cộng.

Tìm hai số lúc biết tổng và hiệu của hai số.

2. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG:

Bảng đơn vị đo khối lượng. Yến, tạ, tấn.

Giây, thế kỉ.

3. YẾU TỐ HÌNH HỌC:

Góc nhọn, tù, bẹt. Hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song.

Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.

II. CHUẨN KTKN:

Biết viết, đọc các số có tới sáu chữ số, biết được các hàng trong lớp đơn vị và lớp nghìn. Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu hàng trăm triệu và lớp triệu. Biết đọc viết các số tới lớp triệu. Bước đầu nhận diện về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết lúc đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp trật tự các số tự nhiên. Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có tới sáu chữ số có nhớ và ko nhớ ko quá ba lượt và ko liên tục. Biết chuyển đổi số đo thời kì đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.

Gicửa ải được bài toán Tìm số trung bình cộng. Tìm hai số lúc biết tổng và hiệu của hai số đó.

III. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

Hàng trong lớp nghìn, đọc được các số tới lớp triệu.Nhận biết được trị giá của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có tới sáu chữ số có nhớ và ko nhớ ko quá ba lượt và ko liên tục. Chuyển đổi số đo thời kì đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. Nhận biết góc nhọn; hai đường thẳng song song.

Gicửa ải bài toán tìm số trung bình cộng. Tìm hai số lúc biết tổng và hiệu của hai số đó.

IV. Ma trận đề rà soát:

Mạch KT, KN Số câuSố điểmCâu số M1 M2 M3 M4

Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL TN

TL

Số học Số câu 2 1 1

1

1

1 3

4

Số điểm 1.0 0.5 1.0

2.0

1.0

1.0 2.0

4.5

Câu số 1,2 7 3

9

10

11

Đại lượng và đo đại lượng
Số câu

1
1

1
1

Số điểm

1.0
0.5

1.0
0.5

Câu số

4
8

Yếu tố hình học
Số câu

1

1

2

Số điểm

1.0

1.0

2.0

Câu số

5

6

Tổng Số câu 2 1 3 2 1

1

1 6

5

Số điểm 1.0 0.5 3.0 1.5 1.0

1.0

1.0 5.0

5.0

Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1: [0,5 điểm] Chữ số 4 trong số 645300 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp đơn vị. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. Câu 2 [0,5 điểm] Số 351600307 đọc là: A. Ba trăm năm mươi mốt nghìn ba trăm linh bảy. B. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy. C. Ba mươi lăm triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy. Câu 3: [1 điểm] A. Trong số 126659831, chữ số 8 có trị giá bao nhiêu? A. 8 B. 80 C. 800 B. Số nào trong các số dưới đây biểu thị 4000? A.84576 B. 48539 C. 17541 Câu 4: [1 điểm] a. 5 yến = ……..kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 50 kg B. 500 kg C. 5 kg b. 787 yến – 65 yến = ? yến A. 708 yến B. 718 yến C. 722 yến

Câu 5: [1 điểm] Các cặp cạnh song song ở hình nhật ABCD là:

A. AB // DC  AD // BC B. BC // BA C. CD // DA Câu 6: [1 điểm] Góc nhỏ hơn góc vuông là: A.Góc nhọn B. Góc tù C. Góc bẹt Câu 7: [0,5 điểm] Xếp các số sau theo trật tự từ lớn tới nhỏ. 1942, 1978, 1952, 1984. Câu 8: [0.5 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ chấm 7 phút =………… giây Câu 9 [ 2,0 điểm] Đặt tính rồi tính: A.182954 + 246436 B. 628362 – 284729 C . 324657 + 635242 D. 965766 – 324723 Câu 10: [1 điểm] Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây.Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 11 [1 điểm] Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tục từ 1 tới 9. Hướng dẫn chấm môn Toán giữa kì 1 lớp 4

I. Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5

6

Ý A B C a. Ab. B A

A

Điểm 0,5 0,5 1 A:0,5B:0,5 1

1

II. Tự luận Câu 7: 0,5 điểm 1942, 1952, 1978, 1984. Câu 8: 0,5 điểm = 420 giây Câu 9: 2,0 điểm [đúng mỗi phép tính cho 0,5đ] Câu 10: 1 điểm Gicửa ải Lớp 4A trồng được số cây là: [0,25 đ] [600 – 50]:2= 275 [ cây ] [0,25 đ] Lớp 4B trồng được số cây là: [0,25 đ] [600 + 50]:2= 325 [ cây ] [0,25 đ] Đáp số: Lớp 4A: 275 cây Lớp 4B: 325 cây Câu 11: 1 điểm Gicửa ải: Trung bình cộng của các số từ 1 tới 9 là :[0,5đ] [1+2+3+4+5+6+7+8+9] : 9 = 45[0.5 đ]

Đáp số: 45

TagsToán lớp 4

[rule_2_plain]

#Đề #cương #ôn #tập #giữa #học #kì #môn #Toán #lớp #năm

Video liên quan

Chủ Đề