Đẻ mổ có bảo hiểm hết bao nhiêu tiền

1. BẢNG GIÁ TẠM ỨNG KHI NHẬP VIỆN

GIÁ TẠM ỨNG KHU THƯỜNG STT Giá [VNĐ] 1 Đẻ thường, mổ lấy thai 15,000,000 2 Mổ đẻ đa thai, TSG, RTĐ, rau cài răng lược, mổ phụ khoa 20,000,000GIÁ TẠM ỨNG KHU DỊCH VỤ STT Giá [VNĐ] 1 Đẻ thường, mổ lấy thai 30,000,000 2 Mổ đẻ rau cài răng lược, mổ ung thư phụ khoa 30,000,0002. BẢNG GIÁ SINH KHU THƯỜNG VÀ KHU DỊCH VỤ STT Tên danh mục GIÁ BHYT [VNĐ] GIÁ DỊCH VỤ YÊU CẦU [VNĐ] 1 I. Đẻ - Mổ Đỡ đẻ ngôi ngược 1,071,000 3,960,000 2 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 736,000 4,366,000 3 Đỡ đẻ thường từ sinh đôi trở lên 1,330,000 4,618,000 4 Mổ đẻ lần đầu 2,431,000 6,766,000 5 Mổ đẻ lần hai trở lên 3,102,000 7,672,000 6 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm [viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...] 6,143,000 9,845,000 7 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa [rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...] 4,465,000 8,720,000 8 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4,161,000 8,841,000 9 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân [tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...] 4,465,000 8,720,000 10 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu [thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…] 4,336,000 7,197,000 11 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 8,176,000 12,299,000 12 II. Giảm đau Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 2,402,000 13 Giảm đau sau mổ bằng bơm truyền tự động Gói 2,900,000 hoặc Gói 3,500,000 14 III. Giường

Phòng 4-10 giường/phòng, vệ sinh chung [khu A]

700,000 - 1,000,000/ giường/ngày 15 Phòng trên 10 giường/phòng, vệ sinh chung [khu A] 229,200 16 Phòng 1 giường/phòng - vệ sinh khép kín, bàn ghế,… [khu D] 3,800,000/ giường/ngày 17 Phòng 2 giường/phòng - có vệ sinh khép kín, bàn ghế,… [khu D] 3,000,000/ giường/ngày 18 Phòng 2 giường/phòng - có vệ sinh khép kín [khu D] 2,500,000/ giường/ngày 19 Phòng 3 giường/phòng - có vệ sinh khép kín [khu D] 2,200,000/ giường/ngày 20 Phòng 2-3 giường/phòng - vệ sinh chung [khu D] 1,500,000 - 2,000,000/ giường/ngày 21 IV. Các dịch vụ khác Dịch vụ chăm sóc người bệnh đẻ thường [Khu dịch vụ] Xem chi tiết tại đây 8,000,000 22 Dịch vụ chăm sóc người bệnh phẫu thuật sản khoa [Khu dịch vụ] Xem chi tiết tại đây 10,000,000 23 Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, da kề da mẹ và bé 300,000 24 Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, bố cắt dây rốn cho con - khu dịch vụ 400,000 25 Chăm sóc trẻ sơ sinh da kề da với bố [60 phút] 250,000 26 Tắm bé sơ sinh - khu thường [lần] 100,000 27 Tắm cho người bệnh 200,000 28 Gội đầu cho người bệnh [gội khô] 200,000 29 Gội đầu cho người bệnh [gội ướt] 70,000 30 Massage bé [lần] 181,000 31 Xông hơi phục hồi sàn chậu sau sinh [lần] 100,000 32 Chiếu tia plasma phục hồi sau sinh [lần] 295,000 33 Chăm sóc cuổng rốn sơ sinh bằng tia plasma [lần] 245,0003. BẢNG GIÁ SÀNG LỌC SƠ SINH STT Dịch vụ Giá [VNĐ] 1 I. Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh và thính lực Đo âm ốc tai [OAE] chẩn đoán 185,000 2 Ghi đáp ứng thính giác thân não [ABR] 309,000 3 Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh 220,000 4

II. Sàng lọc sơ sinh lấy máu gót chân [không theo gói]

Sàng lọc gần 50 bệnh rối loạn chuyển hóa 850,000 Sàng lọc Hb/Thalassemia 612,000 Sàng lọc thiếu men Biotinidase 120,000 Sàng lọc bệnh xơ nang 150,000 Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch bẩm sinh 700,000 Sàng lọc bệnh thiếu men G6PD 184,000 Sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh 130,000 Sàng lọc bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh 120,000 Sàng lọc Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose [GALT] 120,000 Sàng lọc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne 150,000 5

III. Gói sàng lọc sơ sinh cơ bản [bé gái]

Định lượng TSH [suy giáp bẩm sinh]

Sàng lọc bệnh thiếu men G6PD

Sàng lọc bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh

Sàng lọc Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose [GALT]

Điện di huyết sắc tố Thalassemia

Sàng lọc gần 50 bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh

2,016,000 6

IV. Gói sàng lọc sơ sinh cơ bản [bé trai]

Định lượng TSH [suy giáp bẩm sinh]

Sàng lọc bệnh thiếu men G6PD

Sàng lọc bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh

Sàng lọc Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose [GALT]

Điện di huyết sắc tố Thalassemia

Sàng lọc gần 50 bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh

Sàng lọc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne

2,166,000 7

  1. Gói sàng lọc sơ sinh nâng cao [bé gái]

Các xét nghiệm trong gói cơ bản bé gái

Sàng lọc thiếu men Biotinidase

Sàng lọc bệnh xơ nang

Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch bẩm sinh

2,986,000 8

VI. Gói sàng lọc sơ sinh nâng cao [bé trai]

Các xét nghiệm trong gói cơ bản bé trai

Sàng lọc thiếu men Biotinidase

Sàng lọc bệnh xơ nang

Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch bẩm sinh

3,136,000 9 III. Chăm sóc sau sinh

Massage sơ sinh 181,000 Tắm sơ sinh 100,000 Chăm sóc cuống rốn sơ sinh bằng máy plasma 245,000 Sơ sinh: Tư vấn, khám theo yêu cầu trước khi ra viện [Bác sĩ chuyên khoa nhi - sơ sinh BVPHSN khám] 250,000 Sơ sinh: Khám sơ sinh [sau ra viện] trong tháng đầu 250,000 Siêu âm qua thóp 196,000 Siêu âm ổ bụng [gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang] 196,000 Chiếu đèn dịch vụ điều trị vàng da 235,000 Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc 500,000

Hướng dẫn làm hồ sơ sinh:

//wwww.facebook.com/story.php?story_fbid=594146176224883&id=100068885175749

Thủ tục nhập viện: //bit.ly/3jIOOsf

Sắp đồ đi sinh: //bit.ly/3hE2l1g

Sinh mổ không có bảo hiểm hết bao nhiêu tiền?

Khi không có bảo hiểm, chi phí sinh thường là khoảng 3.000.000đ đến 5.000.000đ và sinh mổ là 5.000.000đ đến 10.000.000đ. Chi phí này chưa bao gồm chi phí nằm phòng dịch vụ [nếu mẹ đẻ có đăng ký nằm phòng dịch vụ] và chi phí tiền công [nếu mẹ đẻ có đăng ký sinh, mổ dịch vụ].

Đi đẻ mổ hết bao nhiêu tiền?

STT GIÁ DỊCH VỤ YÊU CẦU [VNĐ]
11 I. Đẻ - Mổ 12,299,000
12 II. Giảm đau 2,402,000
13 Gói 2,900,000 hoặc Gói 3,500,000
14 III. Giường 700,000 - 1,000,000/ giường/ngày

BẢNG GIÁ SINH KHU THƯỜNG VÀ KHU DỊCH VỤbenhvienphusanhanoi.vn › gia-mot-so-dich-vu-co-ban › bang-gia-sinh-kh...null

Đi để có bảo hiểm y tế thì hết bao nhiêu tiền?

Sinh con có bảo hiểm y tế đúng tuyến:BHYT chi trả 100% chi phí khi mẹ bầu sinh con tại tuyến xã. BHYT chi trả 95% chi phí nếu mẹ bầu thuộc hộ gia đình cận nghèo. BHYT chi trả 80% chi phí nếu mẹ bầu thuộc các đối tượng khác.

Vợ sinh mổ thì chồng được nghỉ bao nhiêu ngày?

  1. 05 ngày làm việc; b] 07 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi; c] Trường hợp vợ sinh đôi thì được nghỉ 10 ngày làm việc, từ sinh ba trở lên thì cứ thêm mỗi con được nghỉ thêm 03 ngày làm việc; d] Trường hợp vợ sinh đôi trở lên mà phải phẫu thuật thì được nghỉ 14 ngày làm việc.

Chủ Đề