Đề thi học kì 1 toán 7 có trắc nghiệm

Câu 1: Kết quả của phép tính $[\sqrt{\frac{9}{25}}-2,9]:[\frac{4}{5}+0,2]$ là:

  • A. $\frac{87}{5}$
  • C. $-\frac{5}{87}$
  • D. $\frac{5}{87}$

Câu 2: Cho ΔDEF = ΔMNP. Biết EF + FD = 10cm, NP − MP = 2cm, DE = 3cm. Tính độ dài cạnh FD.

Câu 3: Biểu thức $P = [-\frac{3}{4}+\frac{2}{5}]:\frac{3}{7}+[\frac{3}{5}+\frac{-1}{4}]:\frac{3}{7}$ có giá trị là

Câu 4: Hãy cho biết vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4.

  • A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

Câu 5: Cho đoạn thẳng AB, trên đường trung trực d của đoạn AB lấy điểm M. So sánh AM và BM.

  • B. MA > MB
  • C. MA < MB 
  • D. 2.MA = MB

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5 + |$\frac{1}{5}$−x| là 

  • A. $\frac{5}{26}$
  • C. $\frac{1}{5}$
  • D. $\frac{26}{5}$

Câu 7: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}$ = 96°, $\widehat{C}$= 50°. Số đo góc B là?

Câu 8: So sánh hai số x = $-\frac{2}{5}$ và y = $-\frac{3}{13}$

Câu 9: Tam giác ABC có $\widehat{A}$ = 45∘. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tính số đo góc CBE.

Câu 10: Hai đường thẳng xy và x′y′ cắt nhau tại O. Biết $\widehat{xOx'}$=70∘. Ot là tia phân giác của góc xOx’. Ot′ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc yOt′.

  • B. $\widehat{yOt'}$ =70∘
  • C. $\widehat{yOt'}$ =145∘
  • D. $\widehat{yOt'}$ =110∘

Câu 11: Tìm các số x; y; z biết $\frac{x-1}{2}= \frac{y+3}{4}=\frac{z-5}{6}$ và 5z − 3x − 4y = 50

  • A. x = 5; y = 5; z = 12  
  • B. x = 5; y = 10; z = 17
  • D. x = 17; y = 5; z = 5

Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A [−2; 1], B [−6; 1], C [−6; 6] và D [−2; 6]. Tính diện tích tứ giác ABCD.

  • B. 10 $cm^{2}$
  • C. 30 $cm^{2}$
  • D. 40 $cm^{2}$

Câu 13: Tìm số x  thoả mãn: x : $[\frac{2}{5}-1\frac{2}{5}]$ = 1. 

  • A. x = 1 
  • C. x = $\frac{5}{2}$
  • D. x = $\frac{-5}{2}$

Câu 14: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc của ô tô thứ nhất bằng 60% vận tốc của ô tô thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là 4 giờ. Tính thời gian xe thứ hai đi từ A đến B.

Câu 15: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1; y1 biết 2y1 + 3x1 = 20; x2 = −6; y2 = 3.

  • B. x1 = −5; y1 = 10.
  • C. x1 = −10; y1 = −5.
  • D. x1 = 10; y1 = 5.

Câu 16: Chia số 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5; 6; 8. Khi đó phần bé nhất là số

Câu 17: Cho tam giác vuông ABC tại A [AB > AC]. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE = AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K. Tính số đo góc DBK.

Câu 18: Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 41 USD. Người thứ nhất làm việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang. Người thứ hai trong 12 giờ, mỗi giờ đánh được 5 trang. Người thứ ba trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang. Hỏi người thứ ba nhận được bao nhiêu USD? 

Câu 19: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là:

  • A. k = $\frac{-1}{4}$
  • C. k = $\frac{1}{4}$
  • D. k = 4

Câu 20: Chọn câu đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì

  • B. Song song với nhau
  • C. Đối nhau
  • D. Trùng nhau

Câu 21: Cho hình vẽ dưới đây:

Chọn câu đúng nhất.

  • A. $\widehat{A}$ =80∘
  • B. AB // CD
  • D. A đúng, B sai

Câu 22: Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 − 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:

  • A. 10,148 
  • B. 10,14
  • C. 10,1 

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax [a ≠ 0] là đường thẳng OA với điểm A[−1; −3]. Hãy xác định công thức của hàm số trên.

  • A. y = $\frac{1}{3}$x
  • B. y = 2x 
  • C. y = −3x 

Câu 24: Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:

  • B. $\widehat{C_{1}}$ và $\widehat{B_{1}}$
  • C. $\widehat{C_{4}}$ và $\widehat{B_{4}}$  
  • D. $\widehat{C_{2}}$ và $\widehat{B_{1}}$

Câu 25: Tổng các giá trị của x thỏa mãn |x + $\frac{2}{5}$| −2 = −14 là 

  • A. $-\frac{14}{5}$
  • B. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{14}{5}$

Câu 26: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // b và a ⊥ c. Kết luận nào đúng:

  • A. b // c
  • C. a ⊥ b
  • D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 27: Cho hình vẽ sau.

Tính số đo góc BAD.

Câu 28: Phần giả thiết: c ∩ a = {A} ; c ∩ b = {B} $\widehat{A_{1}}$ + $\widehat{B_{2}}$ =180∘, [tham khảo hình vẽ] là của định lý nào dưới đây?

  • A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.

Câu 29: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = $\sqrt{184}$ cm [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất].

  • A. 30,8 cm     
  • C. 31 cm        
  • D. 31,7 cm

Câu 30: Biết một cặp góc so le trong $\widehat{A_{3}}$ = $\widehat{B_{2}}$ = 35∘. Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại. 

Câu 31: Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết $\widehat{AOC}$−$\widehat{AOD}$ = 50∘. Chọn câu đúng.

  • A. $\widehat{AOC}$=110∘     
  • C. $\widehat{BOD}$ = 120∘
  • D. $\widehat{AOD}$ = 50∘

Câu 32: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = $\frac{19}{-18}+\frac{11}{5}+\frac{1}{8}+\frac{4}{15}+4$

Câu 33: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?

  • A. ΔABC = ΔEDA
  • B. ΔABC = ΔEAD
  • D. ΔABC = ΔADE

Câu 34: Tìm x, biết $[5x-1]^{6}=729$

  • A. x = $\frac{4}{5}$ hoặc x = $\frac{2}{5}$
  • B. x = $-\frac{4}{5}$ hoặc x = − $\frac{2}{5}$
  • D. x = − $\frac{4}{5}$ hoặc x = $\frac{2}{5}$

Câu 35: Cho tam giác ABC vuông ở  A có  AC = 20cm. Kẻ  AH vuông góc với  BC. Biết  BH = 9cm, HC = 16cm. Tính  AB, AH.

  • B. AH = 10 cm; AB = 15 cm.      
  • C. AH = 15 cm; AB = 12 cm.       
  • D. AH = 12 cm; AB = 13 cm.

Câu 36: Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz, Chọn câu sai.

  • B. AC = BC
  • C. $\widehat{OAC}$ = $\widehat{OBC}$
  • D. CO là tia phân giác của $\widehat{BCA}$

Câu 37: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC = 4cm, BC = 5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD = 4cm, AD = 5cm. Chọn câu đúng.

  • A. ΔCAB = ΔDAB           
  • B. ΔABC = ΔBDA          
  • D. ΔCAB = ΔABD

Câu 38: Cho góc nhọn xOy, Oz là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt ở M. Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B. Chọn câu đúng.    

  • A. OA > OB; MA > MB
  • C. OA < OB; MA < MB
  • D. OA < OB; MA = MB

Câu 39: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với $\widehat{A}$=80∘. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. DE//BC       
  • B. $\widehat{B}$ =50∘
  • C. $\widehat{ADE}$=50∘

Câu 40: Giá trị biểu thức $\frac{2}{5}+[\frac{-4}{3}]+[\frac{-1}{2}]$ là :

  • A. $-\frac{33}{30}$
  • B. $-\frac{31}{30}$
  • C. $\frac{43}{30}$

Video liên quan

Chủ Đề