Đề thi rung chuông vàng lớp 5 tiếng anh

Các bé học sinh tiểu học, đặc biệt là học sinh lớp 5  thường được tham gia các cuộc thi Rung chuông vàng ở trường. Ngoài các môn Toán, tiếng Việt thì tiếng Anh cũng là một phần thi hấp dẫn và hóc búa. Việc tham khảo các câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học lớp 5 chính là bí quyết để các bé có thể “rung chuông” thành công.

Dưới đây là một số câu hỏi cho cuộc thi rung chuông vàng Tiếng Anh lớp 5 cho các bé, các phụ huynh, giáo viên tham khảo để giúp các em có được kết quả tốt khi tham gia cuộc thi trên trường.

Giới thiệu về cuộc thi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 5


Cuộc thi rung chuông vàng lớp 5 lứa tuổi Tiểu học được thực hiện như thế nào? Hãy cùng xem các hướng dẫn chi tiết dưới đây

Cuộc thi Rung chuông vàng cho học sinh lớp 5 giúp các em củng cố kiến thức tiếng Anh trên lớp.  Bên cạnh đó, những câu hỏi tiếng Anh trong cuộc thi còn cung cấp vốn sống cho học sinh và rèn luyện các kĩ năng làm việc nhóm, nêu cao tinh thần đồng đội.

Đối tượng chơi 

Người tham gia trò chơi Rung chuông vàng thường là những học sinh có niềm đam mê và yêu thích môn tiếng Anh. Có hứng thú, hào hứng khi tham gia các trò chơi bằng tiếng Anh

Cách chơi 

Chuẩn bị: Khi tổ chức cuộc thi cho bé, thầy cô cần chuẩn bị một hệ thống câu hỏi gồm 10 đến 20 câu tiếng Anh [kiến thức trẻ đã được học và phù hợp với khả năng lứa tuổi của bé]. Trong trường hợp muốn tổ chức trò chơi Rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học với quy mô lớn hơn, thầy cô nên chuẩn bị nhiều câu hỏi hơn [gồm cả câu dễ và câu khó cùng các câu hỏi cho người xem xung quanh]. Nếu câu hỏi khó trẻ không trả lời được thì có thể tổ chức thêm phần cứu trợ cho hấp dẫn.  

Học sinh mang phấn và bảng đen, mỗi khi một câu hỏi được đưa ra, trẻ có 15s để suy nghĩ và đưa ra đáp án trả lời vào bảng đen.  

Học sinh nào trả lời đúng thì sẽ tiếp tục tham gia trả lời câu tiếp theo. Học sinh trả lời sai thì phải đứng dậy đi ra ngoài.  Người thắng cuộc và nhận được phần thưởng là người ở lại cuối cùng.

Bộ mẫu câu hỏi rung chuông vàng tiếng anh lớp 5

Trong phần này, Tomokid sẽ tổng hợp và giới thiệu với thầy cô, cha mẹ học sinh một số câu hỏi tiếng Anh phù hợp để sử dụng trong cuộc thi Rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học.  

Question 1: Nice to meet you.

a. Fine, thanks.

b. Nice to meet you too.

c. See you later

Question 2………..,it isn’t

Question 3

Who is that?

That is my .... 

Question 4

____ old are you?

Question 5 What are they doing? – They are _____ with paper boat.

A. doing                    

B. making               

 C. playing

Question 6 Has she got any pet? – No, she_____.

A. has                      

B. hasn’t                

 C. haven’t

Question 7 How many ______ are there in your bedroom? – There are two.

A. chair                    

B. chairs                 

C. x

Question 8 What’s Mai doing? – She ______.

A. play cycling        

 B. cycling               

 C. cycles

Question 9 How old is your_______? – He’s thirty-four.

A. sister                  

B. mother                

C. father

Question 10 What is the---------- today?

A. activity               

 B. colour                

 C. weather

Trên đây là bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng anh lớp 5 cho các thầy cô và phụ huynh tham khảo. Hy vọng với những câu hỏi rung chuông vàng này con em bạn sẽ rèn luyện được tư duy và phản xạ tốt với môn tiếng Anh và các em sẽ có niềm đam mê, yêu thích với bộ môn này.

Rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học là một trong những trò chơi tiếng Anh hấp dẫn được áp dụng ở rất nhiều trường học trên toàn quốc. Với trò chơi này, trẻ không chỉ được củng cố kiến thức tiếng Anh của mình mà các bé còn được học cách làm việc nhóm. Và Rung chuông vàng cũng chính là trò chơi giúp các con cảm thấy vui vẻ, thoải mái hơn sau những giờ học tập, thi cử căng thẳng.

Bạn đang xem: Câu hỏi rung chuông vàng tiếng anh tiểu học



Cuộc thi Rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học được chơi như thế nào và dành cho ai? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu vấn đề này trong phần tiếp theo nhé!


Củng cố các kiến thức tiếng Anh mà học sinh đã được học trong chương trình tiếng Anh chính thức cho bé lớp 3 trở lên. Bên cạnh đó, những câu hỏi tiếng Anh trong cuộc thi còn cung cấp vốn sống cho học sinh và rèn luyện các kĩ năng làm việc tập thể.


Người tham gia trò chơi Rung chuông vàng thường là những học sinh có cố gắng trong học tập và các lĩnh vực hoạt động của lớp được các bạn cùng lớp bình bầu trong phong trào thi đua.


Chuẩn bị: Thầy cô tổ chức phần thi cần chuẩn bị một hệ thống câu hỏi gồm 10 đến 20 câu tiếng Anh [kiến thức trẻ đã được học và phù hợp với khả năng lứa tuổi của bé]. Trong trường hợp muốn tổ chức trò chơi Rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học với quy mô lớn hơn, thầy cô nên chuẩn bị nhiều câu hỏi hơn [gồm cả câu dễ và câu khó cùng các câu hỏi cho người xem xung quanh]. Nếu câu hỏi khó trẻ không trả lời được thì có thể tổ chức thêm phần cứu trợ cho hấp dẫn.

Học sinh mang phấn và bảng đen, mỗi khi một câu hỏi được đưa ra, trẻ có 15s để suy nghĩ và đưa ra đáp án trả lời vào bảng đen.

Học sinh nào trả lời đúng thì sẽ tiếp tục tham gia trả lời câu tiếp theo. Học sinh trả lời sai thì phải đứng dậy đi ra ngoài.

Người thắng cuộc và nhận được phần thưởng là người ở lại cuối cùng.



Trong phần này, aryannations88.com sẽ tổng hợp và giới thiệu với thầy cô, cha mẹ học sinh một số câu hỏi tiếng Anh phù hợp để sử dụng trong cuộc thi Rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học.


Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 3


Q1: What ___ your name?

A: are

B: does

C: do

D: is

Key: D

Q2: How many days are there in a week?

Key: 7 days

Q3: My mother teaches children at school. Who is she?

Key: Teacher.

Q4: Where__ you from?

A: are

B: is

C: am

Key: A

Q5: __. See you again.

A: Hi

B: Hello

C: Goodbye

Key: C

Q6: He is Hakim. He’s from Malaysia. What nationality is he?

A: Australian

B: Malaysian

C: Japanese

Key: B

Q7: Odd one out:

A: played

B: went

C: watched

D: visited

Key: B

Q8: Odd one out:

A: Second

B: Seventh

C: Three

N: Fifth

Key: C

Q9: My new friend comes from___.

A: Malaysian

B: Malaysia

Key: B

Q10: A month has four weeks. How many weeks are there in a month?

A: 3

B: 4

C: 5

D: 6

Key: B


Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 4


Q1: My grandmother is a ___. She works in a field.

A: worker

B: farmer

C: doctor

D: student

Key: B

Q2: Where’s your school?- It’s ___ Chu Van An Street?

A: on

B: in

C: at

D: under

Key: B

Q3: Odd one out:

A: Chicken

B: Pork

C: Milk

D: Bread

Key: C

Q4: What time ___ the school start?

A: is

B: are

C: does

D: do

Key: C

Q5: What are you doing?- I’m ___ games.

A: play

B: plays

C: playing

D: be play

Key: C

Q6: I___ Friday because I have Music lesson then.

A: fun

B: like

C: loves

Key: B

Q7: He is a doctor. Where does he work?

Key: Hospital

Q8: Is her teacher young?

A: Yes, she is not

B: No, She does not

C: Yes, She is

D: No, She is

Key: C

Q9: August is the ___ month of the year.

A: 8th

B: 9th

C: 10th

D: 12th

Key: A

Q10: October is the ___ month of the year.

Key: 10th


Câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 5


Q1: What is it?

A. It’s a orange

B. It’s an orange

C. It’s oranges

D. It’s orange

Key: B

Q2: In the English alphabet, after "T" is ........

A. U

B. W

C. V

D. Y

Key: A

Q3: How many months are there in a year ?

A. Thirteen months.

B. Twelve months.

C. Twenty months.

D. Eleven months.

Key: B

Q4: In the English alphabet, before "L" is ........

A. O

B. P

C. J

D. K

Key: D

Q5: Which animals are the pets?

A. cat, dog, lion.

B. cat, dog, bird.

C. giraffe, lion.

D. rabbit, bear.

Key: B

Q6: Nam’s birthday is the fifth day of this month. When is his birthday?

A: 5/11

B: 3/10

C: 15/3

D: 13/5

Key: A

Q7: This month is March. Next month is___.

A: February

B: January

C: April

D: May

Key: C

Q8: The day after Monday is___.

Key: Tuesday

Q9: This animal like eating carrot?- It’s a___?

Key: Rabbit

My father is__ than my mother and older than my brother.

Key: taller

Q10: What___ is your bag?- Red.

A: group

B: colour

C: it

Key: B

Q11: I can ___.

Xem thêm: Bộ Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 4, Bộ Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021

A: fly a kite

B: play tennis

C: rides a bike

Key: B

Q12: There are twelve ___in a year and seven day in a week.

Key: months

Q13: Today is Tuesday. What day is it tomorrow?

Key: Wednesday

Q14: The capital of Vietnam is___

A: Ha Noi

B: London

C: Bangkok

D: Hue

Key: A

Q15: You often cook meal in the___

Key: Kitchen


Trên đây là một số vấn đề cơ bản về trò chơi Rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học. Hi vọng những thông tin được cung cấp trong bài sẽ hữu ích với thầy cô và cha mẹ có con trong độ tuổi tiểu học. Hãy cùng theo dõi aryannations88.com để cập nhật những kiến thức tiếng Anh cho trẻ em mới nhất nhé!

Video liên quan

Chủ Đề