Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG TRỤ THÂN KHAI ĂN KHỚP NGOÀI - TÍNH TOÁN HÌNH HỌC
Cilindrcial involute external gear pairs - Calculation of geometry
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ truyền bánh răng trụ thân khai, ăn khớp ngoài, được chế tạo theo prôfin gốc không vát đầu răng và vát đầu răng, có chiều dày răng danh nghĩa theo đường chia bằng chiều rộng rãnh răng, đường chia chia chiều cao làm việc của răng thành hai phần bằng nhau.
Tiêu chuẩn quy định phương pháp tính các thông số hình học của bộ truyền cũng như các thông số hình học của các bánh răng được ghi trên bản vẽ chế tạo theo TCVN 1807 : 1976.
1. Quy định chung
1.1. Các tên gọi và ký hiệu dùng trong tiêu chuẩn này phù hợp với TCVN 2285 : 1978 và TCVN 2286 : 1978.
1.2. Tên các thông số được đưa vào bản vẽ chế tạo của các bánh răng phù hợp với TCVN 1807 : 1976.
1.3. Các chỉ số “1”, “2” trong ký hiệu của các thông số tương ứng với bánh răng chủ động và bị động trong bộ truyền. Các ký hiệu không ghi các chỉ số trên được dùng cho bánh răng bất kỳ trong bộ truyền.
1.4. Sơ đồ nguyên lý của quá trình tính toán hình học được quy định:
2. Tính các thông số hình học
Bảng 1- Các số liệu ban đầu để tính
Tên thông số
Ký hiệu
Số răng
Bánh răng chủ động
Z1
Bánh răng bị động
Z2
Môđun [pháp]
m
Góc nghiêng
b
Prôfin gốc [trong] mặt pháp]
Góc prôfin
a
Hệ số chiều cao đầu răng
h*a
Hệ số chiều cao làm việc của răng
h*l
Hệ số khe hở hướng tâm
C *
Đường biến thể [vát] đầu răng
-
Hệ số chiều cao biến thể đầu răng
h*g
Hệ số chiều sâu biến thể đầu răng
Δ *
Khoảng cách trục
aw
Hệ số dịch chỉnh
Của bánh răng chủ động
x1
Của bánh răng bị động
x2
CHÚ THÍCH:
1. Khoảng cách trục aw được đưa vào bảng số liệu ban đầu nếu như trị số của nó cho trước;
2. Các hệ số dịch chỉnh x1, x2 được đưa vào bảng số liệu ban đầu nếu như trị số của khoảng cách trục aw không cho trước.
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, các trị số x1, x2 có thể chọn theo Phụ lục 2 và 3.
Bảng 2 - Tính các thông số hình học cơ bản
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Tính các hệ số dịch chỉnh x1, x2 khi cho trước khoảng cách trục aw
1. Khoảng cách trục tiêu chuẩn
a
Khi a \= 20o [theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976]
Các công thức đơn giản để tính xS, at và góc ăn khớp đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được xác định theo Bảng 1 của Phụ lục 1.
2. Góc prôfin
at
3. Góc ăn khớp
a tw
4. Hệ số dịch chỉnh tổng
xS
5. Hệ số dịch chỉnh
Của bánh răng chủ động
x1
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, việc phân xS \= x1 + x2 thành các hệ số x1, x2 được giới thiệu trong Phụ lục 2 và 3.
Của bánh răng bị động
x2
Tính khoảng cách trục aw khi cho trước các hệ số dịch chỉnh x1, x2
6. Hệ số dịch chỉnh tổng
xS
xS \= x1 + x2
7. Góc prôfin
a t
Khi a \= 20o [theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976]
Các công thức đơn giản để tính aw, at và góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng aw được xác định theo Bảng 1 của Phụ lục 1.
8. Góc ăn khớp
a tw
9. Khoảng cách trục
aw
Tính đường kính của các bánh răng
10. Đường kính vòng chia
Của bánh răng chủ động
d1
Của bánh răng bị động
d2
11. Tỷ số truyền
u
12. Đường kính vòng lăn
Của bánh răng chủ động
dw1
Của bánh răng bị động
dw2
13. Hệ số dịch chỉnh được dùng
y
14. Hệ số dịch chỉnh cân bằng
Δy
15. Đường kính vòng đỉnh răng
Của bánh răng chủ động
da1
da1 \= d1 + 2 [ha* + x1 - Δy] m
Trong trường hợp có lý do xác đáng cho phép thay đổi trị số đường kính
Của bánh răng bị động
da2
da2 \= d2 + 2 [ha* + x2 - ay] m
16. Đường kính vòng đáy răng
Của bánh răng chủ động
df1
df1 \= d1 - 2 [ha* + C* - x1] m
Kích thước tham khảo
Của bánh răng bị động
df2
df2 \= d2 - 2 [ha* + C* - x2] m
Kích thước tham khảo
CHÚ THÍCH:
1. Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng b \= 0 khi đó a \= 0,5 [Z1 + Z2] m; a1 \= a ; d \= Z m;
2. Khi a \= aw, ta có atw \= a1; xS \= 0; dw \= d; y \= 0 và Δy \= 0;
3. Khi xS \= 0 ta có atw \= a1; aw \= a; dw \= d; y \= 0 và Δy \= 0;
4. Chỉ dẫn về tính đường kính vòng đỉnh và vòng đáy răng của các bánh răng được gia công bằng dao xọc răng được cho trong Phụ lục 4.
Bảng 3
Tính các kích thước, để kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin răng khác phía
Tên thông số
Ký
hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
1. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm có đường kính
dx \= d + 2 xm
dx
Khi
z + 2 xcosfi
2. Số răng tính toán trong khoảng pháp tuyến chung
Znr
Ở đây bb - theo Bảng 4 điều 11
Khoảng pháp tuyến chung
3. Khoảng pháp tuyến chung
W
W \= [ n [Zn - 0,5] + 2xtga + ZinVat] m. cos a
Ở đây: Zn - trị số đã quy tròn của Znr. Cần thỏa mãn điều kiện:
rp rw ra
Ở đây:
rp - theo Bảng 4 điều 3;
rw - bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các điểm xác định khoảng pháp tuyến chung:
rw \= 0,5. W. cosbb
bb - theo Bảng 4 điều 11
ra - bán kính cong của prôfin răng tại điểm trên vòng đỉnh răng;
ra - 0,5. da. sin aa
Ở đây: aa - theo Bảng 4 điều 2
Nếu mép đỉnh răng được làm cùn. ra trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm làm cùn rk
rk \= 0,5.dk. sinak
Ở đây:
dk và ak - theo Bảng 4 điều 2
Khi có biến thể đầu răng. rk trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm vát [biến thể] đầu răng rg
Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5.
Nếu vế trái của bất đẳng thức không thỏa mãn cần tăng trị số Zn và tính lại W. Nếu vế phải của bất đẳng thức không thỏa mãn cần giảm trị số Zn và tính lại W.
Khi tăng hoặc giảm số răng Zn đi một răng khoảng pháp tuyến chung W sẽ tăng hoặc giảm tương ứng một trị số bằng bước cơ sở Pa , ở đây Pa - theo Bảng 5 điều 5.
Đối với bánh răng trụ răng nghiêng cần thỏa mãn thêm điều kiện:
Ở đây b - chiều rộng vành răng. Khi a \= 20o, [TCVN 1065 : 1971, TCVN 1804 : 1976] công thức đơn giản để tính W được cho trong Bảng 2 của Phụ lục 1.
Chiều dày răng theo dây cung cố định và chiều cao răng tới dây cung cố định
4. Chiều dày răng theo dây cung cố định
Cần thỏa mãn điều kiện: rs \> rp
Ở đây:
rs - bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các điểm xác định chiều dày răng theo dây cung cố định.
Ở đây:
db - theo Bảng 4 điều 1;
bb - theo Bảng 4 điều 11
rp - theo Bảng 4 điều 3.
Khi có biến thể [vát] đầu răng cần thỏa mãn điều kiện:
rs rg
Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5.
Khi a \= 20o [theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976]. Công thức đơn giản để tính.
5. Chiều cao răng tới dây cung cố định
Chiều dày răng theo dây cung vòng tròn đồng tâm đường kính bất kỳ và chiều cao răng tới dây cung đó
6. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm có đường kính dy
ay
7. Chiều dày răng theo cung vòng tròn có đường kính dy
Sty
8. Góc nghiêng của răng trên mặt trụ đồng trục có đường kính dy
by
9. Chiều dày răng theo dây cung vòng tròn đồng tâm có đường kính dy
10. Chiều cao răng tới dây cung vòng tròn đồng tâm có đường kính dy
Chiều dày pháp của răng
11. Chiều dày pháp của răng [chiều dày răng theo vòng chia trong mặt cắt pháp]
Sn
Kích thước theo con lăn [trụ hoặc bi]
12. Đường kính con lăn trụ hoặc bi
D
Khi a \= 20o có thể chọn D » 1,7 m
13. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm với bánh răng đi qua tâm con lăn trụ hoặc bi.
aD
14. Đường kính vòng tròn đồng tâm với bánh răng đi qua tâm của con lăn trụ hoặc bi
dD
Cần thỏa mãn điều kiện:
rM ra
Ở đây:
rM - bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các điểm tiếp xúc của bề mặt con lăn trụ hoặc bi với bề mặt răng.
rM \= 0,5 [db tgaD - Dcosbb]
Ở đây:
db - theo Bảng 4 điều 1
bb - theo Bảng 4 điều 11
Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm làm cùn.
rk \= 0,5 dk sinak
Ở đây:
dk và ak - theo Bảng 4 mục 2
Khi có biến thể [vát] đầu răng trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm biến thể [vát] đầu răng
Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5
Kích thước theo con lăn [trụ hoặc bi]
15. Kích thước theo con lăn trụ hoặc bi của bánh răng trụ răng thẳng và nghiêng có số răng chẵn
M \= dD + D
16. Kích thước theo con lăn trụ hoặc bi của bánh răng trụ răng thẳng có số răng lẻ
M
Cần thỏa mãn điều kiện:
dD + D > da
17. Kích thước theo bi của bánh răng trụ răng nghiêng có số răng lẻ
18. Kích thước theo con lăn của bánh răng trụ răng nghiêng có số răng lẻ
N
Ở đây:
l - Nghiệm của phương trình:
Cần thỏa mãn điều kiện:
Bảng 4
Tính các kích thước để kiểm tra bề mặt danh nghĩa của răng
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Tính các kích thước để kiểm tra prôfin răng trên mặt mút
1. Đường kính cơ sở
db
db\= dcosat
2. Góc prôfin răng tại điểm trên vòng đỉnh
aa
Nếu mép đỉnh răng dược làm cùn, aa trong công thức trên dược thay bằng góc prôfin răng tại điểm trên vòng tròn đi qua các mép làm cùn ak
Ở dây dk - chọn theo kết cấu
3. Bán kính cong của prôfin làm việc của răng tại điểm dưới của răng
Của bánh răng chủ động
rpl
rpl \= an sin atw - 0,5 db2 tgaa2
Công thức là đúng nếu điểm trên của prôfin làm việc của bánh răng đối tiếp trùng với điểm của prôfin trên vòng đỉnh của nó.
Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, aa1 và aa2 được thay bằng ak1 và ak2 tương ứng.
Của bánh răng bị động
rp2
rp2 \= awsinatw - 0,5 db1 tgaa1
4. Góc khai triển của prôfin làm việc của răng tại điểm dưới
np
Tính toán phụ khi biến thể [vát] dầu răng của prôfin gốc
5. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể [vát] đầu răng
rg
6. Góc khai triển của prôfin răng tương ứng với điểm bắt đầu biến thể [vát] đầu răng
ng
7. Đường kính vòng tròn đi qua điểm bắt đầu biến thể đầu răng
dg
8. Góc của dường biến thể [vát] đầu răng của prôfin gốc trên mặt mút tại điểm bắt đầu biến thể
atM
Công thức là đúng nếu đường biến thể [vát] đầu răng của prôfin gốc là đường thẳng
9. Đường kính vòng cơ sở của đường thân khai ứng với đường biến thể [vát] đầu răng
dbM
dbM = d cosatM
10. Chiều sâu của đường biến thể đầu răng của prôfin trong mặt mút
Δat
Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, da được thay bằng dk
Tính kích thước để kiểm tra đường tiếp xúc của bề mặt răng
11. Góc nghiêng cơ sở [góc nghiêng của răng trên vòng cơ sở]
bb
sin bb \= sin b cos a
Bảng 5
Tính các kích thước để kiểm tra vị trí tương quan của prôfin răng cùng phía
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
1. Bước cơ sở [bước ăn khớp]
pa
pa \= p.m.cosa
2. Bước dọc
px
3. Bước vít [bước dường xoắn vít của răng]
pz
pz \= z. px
Bảng 6
Kiểm tra điều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu hình học
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Kiểm tra không cắt chân răng
1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất
xmin
Khi x ≥ xmin sẽ không có hiện tượng cắt chân răng.
Khi a \= 20o,
Kiểm tra không chèn răng
2. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm giới hạn
r1
Khi r1 rp sẽ không có hiện tượng chèn răng.
Ở đây: rp - theo Bảng 4, điều 3
Khi cắt chân răng r1
Kiểm tra hệ số trùng khớp
3. Hệ số trùng khớp ngang [trong mặt cắt ngang]
ɛa
Ở đây: aa1, aa2 - theo Bảng 4 điều 2
Công thức là đúng nếu không có hiện tượng chèn răng và điểm trên của prôfin làm việc của răng trùng với điểm của prôfin trên vòng đỉnh.
Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, aa1; aa2 được thay bằng ak1; ak2 tương ứng, ở đây ak1; ak2 - theo Bảng 4 điều 2
Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng: ɛa ≥ 1,2
Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: ɛa ≥ 1,0
Khi a \= 20o,
4. Hệ số trùng khớp dọc
ɛb
Ở đây: bw - chiều rộng vành răng
px - theo Bảng 5 điều 2
Cần đảm bảo ɛb ≥ 1,0
5. Hệ số trùng khớp
ɛg
ɛg \= ɛa + ɛb
Tính toán phụ khi có biến thể đầu răng của prôfin gốc
6. Góc prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể [vát] đầu răng
ag
Ở đây: db, dg - theo Bảng 4 điều 4 và 7
7. Thành phần của hệ số trùng khớp ngang được xác định bởi các phần của prôfin răng trong mặt cắt ngang trùng với các prôfin chính
ɛaM
Kiểm tra chiều dày răng trên mặt đỉnh
8. Chiều dày răng trên mặt đỉnh
Sna
Sna ≥ 0,3 m khi vật liệu của các răng là đồng nhất
Sna ≥ 0,4 m khi mặt răng được làm chắc
Khi a \= 20o và
9. Các góc nghiêng của đường đỉnh răng
ba
Chú thích:
1. Khi a \= 20o,
2. Các chỉ dẫn phụ để kiểm tra không cắt chân răng và chèn răng của các bánh răng được gia công lần cuối bằng dao xọc răng được cho trong Phụ lục 4.
PHỤ LỤC 1
Tính đơn giản các thông số hình học
Tính một số thông số hình học cơ bản Bảng 1
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Tính hệ số dịch chỉnh tổng xS khi cho trước khoảng cách trục aw
1. Hệ số dịch chỉnh được dùng
y
2. Hệ số dịch chỉnh cân bằng
Δy
Ở đây:
B - Đại lượng phụ được xác định theo biểu đồ trên Hình 1
với
A - Đại lượng phụ
m - Đại lượng phụ được xác định theo đồ thị trên Hình 2.
Nếu b \= 0 thì m \= 0
3. Hệ số dịch chỉnh tổng
xS
xS \= y + Δy
Tính khoảng cách trục a khi cho R10 trước các hệ số dịch chỉnh x1 và x2
4. Hệ số dịch chỉnh tổng
xS
xS \= x1 + x2
5. Hệ số dịch chỉnh cân bằng
5. Hệ số dịch chỉnh cân bằng
Δy
Δy
Ở đây:
D - Đại lượng phụ được xác định theo biểu đồ trên Hình 3
với inVg \=
C - Đại lượng phụ
n - Đại lượng phụ được xác định theo đồ thị trên Hình 4.
Nếu b \= 0 thì n \= 0.
6. Hệ số dịch chỉnh được dùng
y
y = xå - Δy
7. Khoảng cách trục
aw
Tính góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
8. Góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
aw
Được xác định theo biểu đồ trên Hình 5
Ở đây:
C - Đại lượng phụ
9. Góc prôfin
at
Được xác định theo biểu đồ trên Hình 6.
Nếu b \= 0 thì at \= a
Bảng 2
Tính một số kích thước để kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin khác phía
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Tính khoảng pháp tuyến chung
1. Khoảng pháp tuyến chung
W
Ở đây:
Zk = K.Z
K được xác định theo Bảng 5.
Khi b \= 0 thì:
ZT \= Zk = Z
Trị số
Ở đây:
rp - theo Bảng 4, điều 3 của tiêu chuẩn này;
rw, ra - theo Bảng 3, điều 1 của tiêu chuẩn này.
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971 có biến thể [vát] đầu răng
Ở đây:
rg - theo Bảng 4 điều 5 của tiêu chuẩn này
Khi b \= 0 thì
Đối với bánh răng trụ răng nghiêng cần thỏa mãn thêm điều kiện:
Ở đây:
b - chiều dài vành răng
bb - theo Bảng 4, điều 11 của tiêu chuẩn này
Tính chiều dài răng theo dây cung cố định và chiều cao răng tới dây cung cố định
2. Chiều dày răng theo dây cung cố định
S
Ở đây:
rs - theo Bảng 3, điều 2 của tiêu chuẩn này
rp - theo Bảng 4, điều 3 của tiêu chuẩn này
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1977 có thể biến thể [vát] đầu răng với
Ở đây:
rg - theo Bảng 4, điều 5 của tiêu chuẩn này.
3. Chiều cao răng tới dây cung cố định
Ở đây:
Bảng 3
Tính một số thông số hình học xác định chất lượng ăn khớp
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Tính hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất
1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất
xmin
Được xác định theo đồ thị trên Hình 7
Tính hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh
2. Hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh
ɛa
ɛa \= ɛa1 + ɛa2
Ở đây:
ɛa1, ɛa2 - thành phần của hệ số trùng khớp của bộ truyền không dịch chỉnh đối với bánh răng chủ động và bị động
ɛa1, ɛa2 - được xác định theo đồ thị trên Hình 8 nếu các trị số của da1, da2 được tính theo các công thức trong Bảng 2, điều 15 của tiêu chuẩn này và không xét tới ảnh hưởng của việc làm cùn mép đỉnh răng.
Tính chiều dày răng trên mặt đỉnh
3. Chiều dày răng trên mặt đỉnh
Ở đây:
[được làm tròn tới số nguyên]
Khi b \= 0 thì Zv = Z
Hình 1
Biểu đồ để xác định đại lượng phụ B khi cho trước khoảng cách trục aw [a \= 20o, aw > a]
với
Ví dụ: Cho Z = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; b \= 22o; aw = 118 mm
Tính:
Theo biểu đồ xác định được: B = 2,92
Hình 2
Đồ thị để xác định đại lượng phụ m phụ thuộc vào A và b [a \= 20o]
với
Ví dụ: Cho A = 20,97; b \= 22o
Theo đồ thị xác định được m \= 0,00040
Hình 3
Biểu đồ để xác định đại lượng phụ D khi cho trước hệ số dịch chỉnh tổng xå [khi a \= 20o, xå \> 0]
với invg \=
Ví dụ: Cho Z1 = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; b \= 22o ; x1 = 0,587; x2 = 0,300
Tính
Theo biểu đồ xác định được D = 2,83
Hình 4
Đồ thị để xác định đại lượng n phụ thuộc vào C và b [a \= 20o]
với
Ví dụ: Cho C = 23,49; b \= 22o
Theo đồ thị xác định n \= 0,00032
Ị- 24*
|. 23°5ỡf
Ị- 23a4ữ %* 23-30'
Hình 5
Biểu đồ xác định aw phụ thuộc vào xå và Z1 + Z2 [a \= 20o, xå \> 0]
Ví dụ: Cho Z1 + Z2 = 50; xå \= 1,154
Tính
Theo biểu đồ xác định được aw \= 25o27’
Hình 6
Biểu đồ xác định at phụ thuộc vào b [a \= 20o]
Ví dụ: Cho b \= 22o
Theo biểu đồ xác định được at \= 21o26’
Hình 7
Đồ thị để xác định xmin phụ thuộc vào Z vàb hoặc zmin phụ thuộc vào x và b [a \= 20o,
[được làm tròn tới số nguyên lớn hơn]
Ví dụ: Cho Z = 15; b \= 0
Theo đồ thị xác định được xmin = 0,12
Hình 8
Đồ thị để xác định ɛa1 và ɛa2 của bộ truyền không dịch chỉnh phụ thuộc vào Z và b [a \= 20o,
Theo đồ thị xác định được:
ứng với Z1 và b ɛa1 = 0,76
ứng với Z2 và b ɛa2 = 0,84
Hình 9
Biểu đồ xác định chiều dày răng trên mặt đỉnh của bánh răng tương đương khi m = 1
VÍ DỤ: 1. Cho Zv = 13; x = 0,5;
Trên phần phải và trái của biểu đồ ứng với Zv = 13 và x = 0,5 ta tìm được các điểm trên trục I và II, nối chúng với nhau bằng đường thẳng, sau đó ứng với
2. cho Zv = 13; x = 0,5;
Hình 10
Đồ thị để xác định l phụ thuộc vào Z và bD
Ví dụ: Cho Z = 13; bD \= 28o40’
Theo đồ thị xác định được l \= 5°45’
Tính số chiều dày răng theo dây cung cố định
và khoảng cách từ vòng chia tới dây cung đó hc khi m = 1 [a \= 20o]
Bảng 4
X
x
X
- 0,50
1,0657
0,1940
- 0,12
1,3099
0,2384
0,26
1,5542
0,2828
- 0,49
1,0721
0,1951
- 0,11
1,3164
0,2396
0,27
1,5606
0,2840
- 0,48
1,0785
0,1963
- 0,10
1,3228
0,2408
0,28
1,5670
0,2852
- 0,47
1,0850
0,1975
- 0,09
1,3292
0,2419
0,29
1,5735
0,2864
- 0,46
1,0914
0,1986
- 0,08
1.3356
0,2431
0,30
1,5799
0,2875
- 0,45
1,0978
0,1998
- 0,07
1,3421
0,2443
0,31
1,5863
0,2887
- 0,44
1,1042
0,2010
- 0,06
1,3485
0,2454
0,32
1,5927
0,2899
- 0,43
1,1107
0,2021
- 0,05
1,3549
0,2466
0,33
1,5992
0,2918
- 0,42
1,1171
0,2033
- 0,04
1,3614
0,2478
0,34
1,6056
0,2922
- 0,41
1,1235
0,2045
- 0,03
1,3678
0,2490
0,35
1,6120
0,2934
- 0,40
1,1299
0,2057
- 0,02
1,3742
0,2501
0,36
1,6185
0,2945
- 0,39
1,1364
0,2068
- 0,01
1,3806
0,2513
0,37
1,6249
0,2957
- 0,38
1,1428
0,2080
0,00
1,3870
0,2524
0,38
1,6313
0,2969
- 0,37
1,1492
0,2092
0,01
1,3935
0,2536
0,39
1,6377
0,2981
- 036
1,1557
0,2103
0,02
1,3999
0,2548
0,40
1,6442
0,2992
- 0,35
1,1621
0,2115
0,03
1,4063
0,2559
0,41
1,6506
0,3004
- 0,34
1,1685
0,2127
0,04
1,4128
0,2571
0,42
1,6570
0,3016
- 0,33
1,1749
0,2138
0,05
1,4192
0,2583
0,43
1,6635
0,3027
- 0,32
1,1814
0,2150
0,06
1,4256
0,2594
0,44
1,6699
0,3039
- 0,31
1,1878
0,2162
0,07
1,4320
0,2606
0,45
1,6763
0,3051
- 0,30
1,1942
0,2174
0,08
1,4385
0,2618
0,46
1,6827
0,3062
- 0,29
1,2007
0,2185
0,09
1,4449
0,2630
0,47
1,6892
0,3074
- 0,28
1,2071
0,2199
0,10
1,4513
0,2641
0,48
1,6956
0,3086
- 0,27
1,2135
0,2209
0,11
1,4578
0,2653
0,49
1,7020
0,3098
- 0,26
1,2199
0,2220
0,12
1,4642
0,2665
0,50
1,7084
0,3109
- 0,25
1,2264
0,2232
0,13
1,4706
0,2676
0,51
1,7149
0,3121
- 0,24
1,2328
0,2244
0,14
1,4770
0,2688
0,52
1,7213
0,3132
- 0,23
1,2392
0,2255
0,15
1,4835
0,2700
0,53
1,7277
0,3144
- 0,22
1,2457
0,2267
0,16
1,4899
0,2711
0,54
1,7341
0,3156
- 0,21
1,2521
0,2279
0,17
1,4963
0,2723
0,55
1,7406
0,3168
- 0,20
1,2585
0,2291
0,18
1,5028
0,2735
0,56
1,7470
0,3179
- 0,19
1,2649
0,2302
0,19
1,5092
0,2747
0,57
1,7534
0,3191
- 0,18
1,2714
0,2314
0,20
1,5156
0,2758
0,58
1,7599
0,3203
- 0,17
1,2778
0,2326
0,21
1,5220
0,2770
0,59
1,7663
0,3214
- 0,16
1,2842
0,2337
0,22
1,5285
0,2782
0,60
1,7727
0,3226
- 0,15
1,2906
0,2349
0,23
1,5349
0,2793
0,61
1,7791
0,3238
- 0,14
1,2971
0,2361
0,24
1,5413
0,2805
0,62
1,7856
0,3249
- 0,13
1,3035
0,2372
0,25
1,5477
0,2817
0,63
1,7920
0,3261
0,64
1,7984
0,3273
0,77
1,8820
0,3425
0,90
1,9655
0,3577
0,65
1,8049
0,3284
0,78
1,8884
0,3436
0,91
1,9720
0,3589
0,66
1,8113
0,3296
0,79
1,8948
0,3448
0,92
1,9784
0,3600
0,67
1,8177
0,3308
0,80
1,9013
0,3460
0,93
1,9848
0,3612
0,68
1,8241
0,3319
0,81
1,9077
0,3472
0,94
1,9913
0,3624
0,69
1,8306
0,3331
0,82
1,9141
0,3483
0,95
1,9977
0,3635
0,70
1,8370
0,3343
0,83
1,9206
0,3495
0,96
2,0041
0,3647
0,71
1,8434
0,3355
0,84
1,9270
0,3507
0,97
2,0105
0,3659
0,72
1,8498
0,3366
0,85
1,9334
0,3518
0,98
2,0170
0,3671
0,73
1,8563
0,3378
0,86
1,9398
0,3530
0,99
2,0234
0,3682
0,74
1,8627
0,3390
0,87
1,9463
0,3542
1,00
2,0298
0,3694
0,75
1,8691
0,3401
0,88
1,9527
0,3554
0,76
1,8756
0,3413
0,89
1,9591
0,3565
Trị số của hệ số K [a \= 20o]
Bảng 5
b
K
b
K
b
K
b
K
8o00'
1,0283
11o20'
1,0578
14o40'
1,0991
18o00'
1,1538
8o10'
1,0295
11o30'
1,0596
14o50'
1,1015
18o10'
1,1569
8o20'
1,0308
11o40'
1,0614
15o00'
1,1039
18o20'
1,1600
8o30'
1,0321
11o50'
1,0632
15o10'
1,1064
18o30'
1,1632
8o40'
1,0334
12o00'
1,0651
15o20'
1,1089
18o40'
1,1664
8o50'
1,0347
12o10'
1,0670
15o30'
1,1114
18o50'
1,1697
9o00'
1,0360
12o20'
1,0689
15o40'
1,1140
19o00'
1,1730
9o10'
1,0374
12o30'
1,0708
15o50'
1,1166
19o10'
1,1764
9o20'
1,0388
12o40'
1,0728
16o00'
1,1192
19o20'
1,1798
9o30'
1,0402
12o50'
1,0748
16o10'
1,1219
19o30'
1,1832
9o40'
1,0417
13o00'
1,0769
16o20'
1,1246
19o40'
1,1867
9o50'
0,0432
13o10'
1,0790
16o30'
1,1274
19o50'
1,1902
10o00'
1,0447
13o20'
1,0811
16o40'
1.1302
20o00'
1,1938
10o10'
1,0462
13o30'
1,0832
16o50'
1,1330
20o10'
1,1974
10o20'
1,0478
13o40'
1,0854
17o00'
1,1358
20o20'
1,2010
10o30'
1,0494
13o50'
1,0876
17o10'
1,1387
20o30'
1,2047
10o40'
1,0510
14o00'
1,0898
17o20'
1,1416
20o40'
1,2085
10o50'
1,0527
14o10'
1,0921
17o30'
1,1446
20o50'
1,2123
11o00'
1,0544
14o20'
1,0944
17o40'
1,1476
21o00'
1,2161
11o10'
1,0561
14o30'
1,0967
17o50'
1,1507
21o10'
1,2200
21o20'
1,2239
26o10'
1,3579
30o50'
1,5404
35o30'
1,7884
21o30'
1,2279
26o20'
1,3652
31o00'
1,5479
35o40'
1,7989
21o40'
1,2319
26o30'
1,3708
31o10'
1,5556
35o50'
1,8095
21o50'
1,2360
26o40'
1,3765
31o20'
1,5633
36o00'
1,8201
22o00'
1,2401
26o50'
1,3822
31o30'
1,5712
36o10'
1,8309
22o10'
1,2442
27o00'
1,3880
31o40'
1,5791
36o20'
1,8419
22o20'
1,2484
27o10'
1,3938
31o50'
1,5871
36o30'
1,8529
22o30'
1,2527
27o20'
1,3997
32o00'
1,5952
36o40'
1,8641
22o40'
1,2570
27o30'
1,4057
32o10'
1,6033
36o50'
1,8754
22o50'
1,2614
27o40'
1,4117
32o20'
1,6116
37o00'
1,8869
23o00'
1,2658
27o50'
1,4178
32o30'
1,6200
37o10'
1,9985
23o10'
1,2702
28o00'
1,4240
32o40'
1,6285
37o20'
1,9102
23o20'
1,2747
28o10'
1,4303
32o50'
1,6371
37o30'
1,9221
23o30'
1,2793
28o20'
1,4366
33o00'
1,6457
37o40'
1,9341
23o40'
1,2839
28o30'
1,4429
33o10'
1,6545
37o50'
1,9463
23o50'
1,2886
28o40'
1,4494
33o20'
1,6634
38o00'
1,9586
24o00'
1,2933
28o50'
1,4559
33o30'
1,6723
38o10'
1,9710
24o10'
1,2980
29o00'
1,4626
33o40'
1,6814
38o20'
1,9863
24o20'
1,3029
29o10'
1,4693
33o50'
1,6906
38o30'
1,9963
24o30'
1,3078
29o20'
1,4760
34o00'
1,6999
38o40'
2,0093
24o40'
1,3127
29o30'
1,4828
34o10'
1,7092
38o50'
2,0224
24o50'
1,3177
29o40'
1,4897
34o20'
1,7188
39o00'
2,0355
25o00'
1,3227
29o50'
1,4967
34o30'
1,7284
39o10'
2,0490
25o10'
1,3278
30o00'
1,5038
34o40'
1,7381
39o20'
2,0626
25o20'
1,3330
30o10'
1,5109
34o50'
1,7479
39o30'
2,0764
25o30'
1,3382
30o20'
1,5182
35o00
1,7579
39o40'
2,0902
25o40'
1,3435
30o30'
1,5255
35o10'
1,7680
39o50'
2,1043
25o50'
1,3488
30o40'
1,5329
35o20'
1,7782
40o00'
2,1185
26o00'
1,3542
PHỤ LỤC 2
Chọn hệ số dịch chỉnh
Phụ lục này được giới thiệu áp dụng cho các bánh răng có prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971.
Phụ lục này không áp dụng cho các bộ truyền động có những yêu cầu đặc biệt [bộ truyền trong máy và cơ cấu của sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối, các bộ truyền đặc biệt có yêu cầu về khả năng chịu tải lớn nhất có thể có được so với kích thước, các bộ truyền trong các xích động học đặc biệt]
Hệ số dịch chỉnh của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được chọn theo Bảng 1, của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V - theo Bảng 2. Khi đường kính đỉnh răng được tính theo công thức trong Bảng 2 mục 15 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra điều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu đã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn, trù việc kiểm chiều dày răng trên mặt đỉnh Sha khi x1 = x2 = 0,5 và Z < 18="" cũng="" như="" việc="" kiểm="" trị="" số="" khi="" biến="" thể="" [vát]="" đầu="" răng="" và="">1 = x2 = 0,5.
Chọn các hệ số dịch chỉnh x1, x2 khi biết xå đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được nêu trong Bảng 3, đối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V - Bảng 4. Khi đường kính đỉnh răng được tính theo công thức trong Bảng 2, mục 13 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra điều kiện cắt chân răng theo các chỉ tiêu đã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn.
Bảng 1
Hệ số dịch chỉnh của các bánh răng của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
Hệ số dịch chỉnh
Phạm vi sử dụng
x1
x2
0
0
Cho trước khoảng cách trục aw = 0,5[Z1 +Z2].m
Bộ truyền động học
Z1 ≥ 17
0,3
- 0,3
hoặc không cho
12 £ Z1 £ 16 và Z2 ≥ 17
0
0
Cho trước khoảng cách trục aw = 0,5[Z1 +Z2].m
Bộ truyền động học
Z1 ≥ 21
0,3
- 0,3
14 £ Z1 £ 20 và u ≥ 3,5
0
0
Không cho trước khoảng cách trục aw
Z1 \> 30
Z1 \> 20 nếu có biến thể răng - theo TCVN 1065 - 71
0,5
- 0,5
10 £ Z1
Trong giới hạn 10 £ Z1 £ 16 trị số giới hạn dưới của Z1 được xác định theo đồ thị trên hình vẽ
0
0
Cho trước khoảng cách trục
aw \=
hoặc không cho
Bộ truyền động học
Z1 ≥ Zmin
Zmin được xác định theo Bảng 5
Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min được xác định theo đồ thị trên Hình 8 của Phụ lục 1 tương ứng với x = x1 = 0,3 và x = x2 = - 0,3
0,3 |
-0,3 |
Bộ truyền động học
Z1 ≥ Zmin + 2 nhưng không nhỏ hơn 10 và u ≥ 3,5 Zmin được xác định theo đồ thị trên Hình 8 của Phụ lục 1 khi x = x1 = 0,3; không áp dụng cho bộ truyền khi mà độ cứng mặt răng của bánh răng bị động đến HB 320, độ cứng bánh răng chủ động vượt quá độ cứng bánh răng bị động HB 70.
Bảng 3
Phân hệ số dịch chỉnh tổng xå của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng thành các hệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2
Hệ số dịch chỉnh tổng xå
Hệ số dịch chỉnh thành phần
Phạm vi sử dụng
x1
x2
0 å
0 å
xå
0
Bộ truyền động học
Z1 ≥ Zmin nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ 17 Zmin được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå
Bộ truyền truyền lực
Z1 > Z1min + 2 và Z2 ≥ 21
Z1min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå
0,5 å
0,5
xå - 0,5
Bộ truyền động học
Z1 ≥ 10 và Z2 ≥ Zmin
Zmin được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x2 = xå - 0,5
Bộ truyền truyền lực
Z1 ≥ 11 và Z2 ≥ Z2min + 2
Z2min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x2 = xå - 0,5
CHÚ THÍCH:
1. Với khoảng cách trục đã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng xå có thể có được do thay đổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay đổi này;
2. Khi 0,3 å < 0,7="" và="" u="">< 2="" vận="" tốc="" trượt="" lớn="" nhất="" trong="" ăn="" khớp="" sẽ="" lớn="" hơn="" so="" với=""> truyền không dịch chỉnh;
3. Khi U= 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5xå.
Bảng 4
Phân hệ số dịch chỉnh tổng xå của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V thành các hệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2
Hệ số dịch chỉnh tổng
xå
Hệ số dịch chỉnh thành phần
Phạm vi sử dụng
x1
x2
0 å £ 0,5
xå
0
Bộ truyền động học
Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min
Z1min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå
Z2min được xác định theo Bảng 5
Bộ truyền động học
Z1 ≥ Z1min + 2 nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min + 2 Z1min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå
Z2min được xác định theo Bảng 5
Không áp dụng cho bộ truyền khi mà độ cứng mặt răng của bánh răng bị động đến HB 320, độ cứng mặt răng của bánh răng chủ động vượt quá độ cứng mặt răng của bánh răng bị động trị số HB 70
CHÚ THÍCH:
1. Với khoảng cách trục đã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng xå có thể có được do thay đổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay đổi này;
2. Khi xå \> 0,3 và u < 2="" vận="" tốc="" trượt="" lớn="" nhất="" trong="" ăn="" khớp="" sẽ="" lớn="" hơn="" so="" với="" bộ=""> không dịch chỉnh.
3. Khi U = 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5xå
Bảng 6
Trị số của khoảng pháp tuyến chung thành phần
ZT
X
Zn
ZT
X
Zn
8
Từ 0,55 đến 0,80
4,5402
2
Từ - 0,45 đến 0
7,7445
3
27
Trên 0 đến 0,70
10,7106
4
9
Từ 0,50 đến 0,80
4,5542
2
Trên 0,70 đến 1,00
13,6627
5
Từ - 0,50 đến - 0,05
7,7725
3
10
Từ 0,40 đến 0,80
4,5683
28
Trên - 0,05 đến 0,60
Trên 0,60 đến 1,00
10,7246
13,6767
4
5
Từ 0,35 đến 0,65
Trên 0,50 đến 1,00
4,5823
7,5483
2
3
Từ - 0,50 đến - 0,10
7,7865
3
11
29
Trên - 0,10 đến 0,50
10,7386
4
Trên 0,50 đến 1,00
13,6907
5
Từ 0,30 đến 0,50
Trên 0,50 đến 1,00
4,5963
7,5483
2
3
Từ - 0,50 đến - 0,20
7,8005
3
12
30
Trên - 0,20 đến 0,45
10,7526
4
Trên 0,45 đến 1,00
13,7047
5
13
Từ 0,25 đến 0,40
4,6103
3
Trên 0,40 đến 1,00
7,5764
4
Từ - 0,50 đến 0,25
7,8145
3
14
Từ 0,20 đến 0,30
Trên 0,30 đến 1,00
4,6243
7,5764
2
3
31
Trên 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
10,7666
13,7187
4
5
Từ - 0,50 đến - 0,30
7,8285
3
15
Từ 0,15 đến 0,20
Trên 0,20 đến 1,00
4,6383
7,5904
2
3
32
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
10,7806
13,7327
4
5
Từ - 0,50 đến - 0,35
7,8425
3
16
Từ 0,05 đến 0,15
Trên 0,15 đến 1,00
4,6523
7,6044
2
3
33
Trên - 0,35 đến 0,20
Trên 0,20 đến 1,00
10,7946
13,7467
4
5
Từ - 0,50 đến - 0,40
7,8505
3
17
Từ 0 đến 0,90
7,6183
3
34
Trên - 0,40 đến 0,15
10,8086
4
Trên 0,90 đến 1,00
10,5705
4
Trên 0,15 đến 1,00
13,7607
5
18
Từ 0 đến 0,75
7,6324
3
Từ - 0,50 đến - 0,45
7,8706
3
Trên 0,75 đến 1,00
10,5845
4
35
Trên - 0,45 đến 0,05
10,8227
4
19
Từ - 0,05 đến 0,65
Trên 0,65 đến 1,00
7,6464
10,5985
3
4
Trên 0,05 đến 0,75
Trên 0,75 đến 1,00
13,7748
16,7269
5
6
36
Từ - 0,50 đến 0
10,8367
4
20
Từ - 0,10 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
7,6604
10,6125
3
4
Trên 0 đến 0,65
Trên 0,65 đến 1,00
13,7888
16,7409
5
6
37
Từ - 0,50 đến - 0,05
10,8507
4
21
Từ - 0,15 đến 0,45
Trên 0,45 đến 1,00
7,0744
10,6265
3
4
Trên - 0,05 đến 0,60
Trên 0,60 đến 1,00
13,8028
16,7549
5
6
Từ - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
7,6883
10,6405
3
4
Từ - 0,50 đến - 0,10
10,8647
4
22
38
Trên - 0,10 đến 0,50
13,8168
5
Trên 0,50 đến 1,00
16,7689
6
23
Từ - 0,30 đến 0,30
7,7124
3
39
Từ - 0,50 đến - 0,20
10,8787
4
Trên 0,30 đến 1,00
10,6545
4
Trên - 0,20 đến 0,40
13,8308
5
24
Từ - 0,35 đến 0,20
7,7165
3
Trên 0,40 đến 1,00
16,7829
6
Trên 0,20 đến 1,00
10,6686
4
Từ - 0,50 đến - 0,25
10,8927
4
25
Từ - 0,35 đến 0,15
Trên 0,15 đến 1,00
7,7305
10,6826
3
4
40
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
13,8448
16,7969
5
6
Từ - 0,40 đến 0,05
7,7305
10,6828
3
4
Từ - 0,50 đến - 0,30
10,9067
4
26
Trên 0,05 đến 0,80
41
Trên - 0,30 đến 0,25
13,8588
5
Trên 0,80 đến 1,00
Trên 0,25 đến 1,00
16,8109
6
Từ - 0,50 đến - 0,35
10,9207
4
Từ - 0,50 đến - 0,20
17,0351
6
42
Trên - 0,35 đến 0,20
13,8728
5
57
Trên - 0,20 đến 0,40
19,9872
7
Trên 0,20 đến 1,00
16,8249
6
Trên 0,40 đến 1,00
22,9393
8
Từ - 0,50 đến - 0,40
10,9347
4
Từ - 0,50 đến - 0,25
17,0491
6
43
Trên - 0,40 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,80
13,8868
16,8389
5
6
58
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
20,0012
22,9533
7
8
Trên 0,80 đến 1,00
19,7910
7
Từ - 0,50 đến - 0,30
17,0631
6
44
Từ - 0,50 đến - 0,45
Trên - 0,45 đến 0,05
Trên 0,05 đến 0,75
Trên 0,75 đến 1,00
10,9487
13,9008
16,8529
19,8050
4
5
7
59
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
20,0152
22,9673
7
8
Từ - 0,50 đến - 0,35
17,0771
6
60
Trên - 0,35 đến 0,20
20,0292
7
Trên 0,20 đến 1,00
22,9813
8
45
Từ - 0,50 đến 0
Trên 0 đến 0,65
Trên 0,65 đến 1,00
13,9148
16,8669
19,8190
5
6
7
61
Từ - 0,50 đến - 0,40
Trên - 0,40 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,80
Trên 0,80 đến 1,00
17,0911
20,0432
22,9953
25,9474
6
7
8
9
46
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
13,9289
16,8810
19,8331
5
6
7
62
Từ - 0,50 đến - 0,45
Trên - 0,45 đến 0,05
Trên 0,05 đến 0,70
Trên 0,70 đến 1,00
17,1051
20,0572
23,0093
25,9614
6
7
8
9
47
Từ - 0,50 đến - 0,10
Trên - 0,10 đến 0,50
Trên 0,50 đến 1,00
13,9492
16,8950
19,8471
5
6
7
48
Từ - 0,50 đến - 0,20
Trên - 0,20 đến 0,40
Trên 0,40 đến 1,00
13,9569
16,9090
19,8611
5
6
7
63
Từ - 0,50 đến 0
Trên 0 đến 0,60
Trên 0,60 đến 1,00
20,0712
23,0233
25,9894
7
8
9
49
Từ - 0,50 đến - 0,25
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
13,9709
16,9230
19,8751
5
6
7
64
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
20,0852
23,0373
25,9894
7
8
9
50
Từ - 0,50 đến - 0,30
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
13,9849
16,9370
19,8891
5
6
7
65
Từ - 0,50 đến - 0,10
Trên - 0,10 đến 0,45
Trên 0,45 đến 1,00
20,0992
23,0513
26,0034
7
8
9
51
Từ - 0,50 đến - 0,35
Trên - 0,35 đến 0,20
Trên 0,20 đến 1,00
13,9989
16,9510
19,9031
5
6
7
66
Từ - 0,50 đến - 0,20
Trên - 0,20 đến 0,40
Trên 0,40 đến 1,00
20,1132
23,0653
26,0174
7
8
9
52
Từ - 0,50 đến - 0,40
Trên - 0,40 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,80
Trên 0,80 đến 1,00
14,0129
16,9650
19,9171
22,8692
5
6
7
8
67
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
23,0653
26,0314
8
9
68
Từ - 0,50 đến - 0,30
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
20,1412
23,0933
26,0454
7
8
9
53
Từ - 0,50 đến - 0,45
Trên - 0,45 đến 0,05
Trên 0,05 đến 0,70
Trên 0,70 đến 1,00
14,0269
16,9790
19,9311
22,8832
5
6
7
8
69
Từ - 0,50 đến - 0,35
Trên - 0,35 đến 0,20
Trên 0,20 đến 0,85
Trên 0,85 đến 1,00
20,1553
23,1074
26,0595
29,0116
7
8
9
10
54
Từ - 0,50 đến 0
Trên 0 đến 0,65
Trên 0,65 đến 1,00
16,9930
16,9451
22,8972
6
7
8
70
Từ - 0,50 đến - 0,40
Trên - 0,40 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,75
Trên 0,75 đến 1,00
20,1693
23,1214
26,0735
29,0256
7
8
9
10
55
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
17,0071
19,9582
22,9113
6
7
8
71
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,70
Trên 0,70 đến 1,00
23,1354
26,0875
29,0396
8
9
10
56
Từ - 0,50 đến - 0,10
Trên - 0,10 đến 0,50
Trên 0,50 đến 1,00
17,0211
19,9732
22,9253
6
7
8
72
Từ - 0,50 đến 0
Trên 0 đến 0,60
Trên 0,60 đến 1,00
23,1494
26,1015
29,0336
8
9
10
86
Từ - 0,50 đến - 0,30
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
26,2976
29,2497
32,2018
9
10
11
73
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
23,1634
26,1156
19,0676
8
9
10
87
Từ - 0,50 đến - 0,35
Trên - 0,35 đến 0,20
Trên 0,20 đến 0,85
Trên 0,85 đến 1,00
26,3116
29,2637
32,2158
35,1679
9
10
11
12
74
Từ - 0,50 đến - 0,10
Trên - 0,10 đến 0,45
Trên 0,45 đến 1,00
23,1774
26,1295
29,0816
8
9
10
88
Từ - 0,50 đến - 0,40
Trên - 0,40 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,75
Trên 0,75 đến 1,00
26,3256
29,2777
32,2298
35,1819
9
10
11
12
75
Từ - 0,50 đến - 0,20
Trên - 0,20 đến 0,40
Trên 0,40 đến 1,00
23,1914
26,1435
29,0956
8
9
10
89
Từ - 0,50 đến 0,05
Trên 0,05 đến 0,70
Trên 0,70 đến 1,00
29,2917
32,2438
35,1959
10
11
12
76
Từ - 0,50 đến - 0,25
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
23,2054
26,1575
29,1096
8
9
10
90
Từ - 0,50 đến 0
Trên 0 đến 0,60
Trên 0,60 đến 1,00
29,3057
32,2578
35,2099
10
11
12
77
Từ - 0,50 đến - 0,30
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
23,2194
26,1715
29,1236
8
9
10
91
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
29,3198
32,2719
35,2240
10
11
12
78
Từ - 0,50 đến - 0,35
Trên - 0,35 đến 0,20
Trên 0,20 đến 0,85
Trên 0,85 đến 1,00
23,2334
26,1850
29,1376
32,0897
8
9
10
11
92
Từ - 0,50 đến - 0,10
Trên - 0,10 đến 0,45
Trên 0,45 đến 1,00
29,3338
32,2859
35,2380
10
11
12
93
Từ - 0,50 đến - 0,20
Trên - 0,20 đến 0,40
Trên 0,40 đến 1,00
29,3478
32,2991
35,2520
10
11
12
79
Từ - 0,50 đến - 0,40
Trên - 0,40 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,75
Trên 0,75 đến 1,00
23,2474
26,1995
29,1516
32,1037
8
9
10
11
94
Từ - 0,50 đến - 0,25
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
29,3618
32,3139
35,2660
10
11
12
80
Từ - 0,50 đến 0,05
Trên 0,05 đến 0,70
Trên 0,70 đến 1,00
26,2135
29,1656
32,1177
9
10
11
95
Từ - 0,50 đến - 0,30
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
29,3758
32,3279
35,2800
10
11
12
81
Từ - 0,50 đến 0
Trên 0 đến 0,60
Trên 0,60 đến 1,00
26,2276
29,1797
32,1418
9
10
11
96
Từ - 0,50 đến - 0,35
Trên - 0,35 đến 0,20
Trên 0,20 đến 0,80
Trên 0,80 đến 1,00
29,3898
32,3419
35,2940
38,2461
10
11
12
13
82
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
26,2416
29,1937
32,1158
9
10
11
97
Từ - 0,50 đến - 0,40
Trên - 0,40 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,75
Trên 0,75 đến 1,00
29,4038
32,3559
35,3080
38,2741
10
11
12
13
83
Từ - 0,50 đến - 0,10
Trên - 0,10 đến 0,45
Trên 0,45 đến 1,00
26,2556
29,2077
32,1598
9
10
11
98
Từ - 0,50 đến 0,05
Trên 0,05 đến 0,70
Trên 0,70 đến 1,00
32,3699
35,3220
38,2741
11
12
13
84
Từ - 0,50 đến - 0,20
Trên - 0,20 đến 0,40
Trên 0,40 đến 1,00
26,2696
29,2217
32,1738
9
10
11
99
Từ - 0,50 đến 0
Trên 0 đến 0,60
Trên 0,60 đến 1,00
32,3839
35,3360
38.2881
11
12
13
85
Từ - 0,50 đến - 0,25
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
26,2836
29,2357
32,1878
9
10
11
100
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
32,3979
35,3500
38,3021
11
12
13
101
Từ - 0,50 đến - 0,15
Trên - 0,15 đến 0,45
Trên 0,45 đến 1,00
32,4119
35,3640
38,3161
11
12
13
114
Từ - 0,50 đến - 0,35
Trên - 0,35 đến 0,20
Trên 0,320 đến 0,80
Trên 0,80 đến 1,00
35,5461
38,4982
41,4503
44,4024
12
13
14
15
102
Từ - 0,50 đến - 0,20
Trên - 0,20 đến 0,40
Trên 0,40 đến 1,00
32,4260
35,3781
38,3301
11
12
13
115
Từ - 0,50 đến - 0,45
Trên - 0,45 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,75
Trên 0,75 đến 1,00
35,5602
38,5123
41,4644
44,4165
12
13
14
15
103
Từ - 0,50 đến - 0,25
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
32,4400
35,3921
38,3442
11
12
13
117
Từ - 0,50 đến 0
Trên 0 đến 0,60
Trên 0,60 đến 1,00
38,5403
41,4924
44,4445
13
14
15
104
Từ - 0,50 đến - 0,30
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
32,4540
35,4061
38,3582
11
12
13
105
Từ - 0,50 đến - 0,35
Trên - 0,35 đến 0,20
Trên 0,20 đến 0,80
Trên 0,80 đến 1,00
32,4680
35,4201
38,3722
41,3243
11
12
13
14
118
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
38,5543
41,5064
44,4585
13
14
15
119
Từ - 0,50 đến - 0,15
Trên - 0,15 đến 0,45
Trên 0,45 đến 1,00
38,5683
41,5204
44,4725
13
14
15
106
Từ - 0,50 đến - 0,45
Trên - 0,45 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,75
Trên 0,75 đến 1,00
32,4820
35,4341
38,3862
41,3383
11
12
13
14
120
Từ - 0,50 đến - 0,20
Trên - 0,20 đến 0,40
Trên 0,40 đến 1,00
38,5823
41,5344
44,4865
13
14
15
107
Từ - 0,50 đến 0,05
Trên 0,05 đến 0,65
Trên 0,65 đến 1,00
35,4481
38,4002
41,3523
12
13
14
121
Từ - 0,50 đến - 0,25
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
38,5963
41,5484
44,5005
13
14
15
108
Từ - 0,50 đến 0
Trên 0 đến 0,60
Trên 0,60 đến 1,00
35,4621
38,4142
41,3523
12
13
14
109
Từ - 0,50 đến - 0,05
Trên - 0,05 đến 0,55
Trên 0,55 đến 1,00
35,4761
38,4282
41,3803
12
13
14
122
Từ - 0,50 đến - 0,30
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
38,6103
41,5624
44,5145
13
14
15
110
Từ - 0,50 đến - 0,15
Trên - 0,15 đến 0,45
Trên 0,45 đến 1,00
35,4900
38,4422
41,3943
12
13
14
123
Từ - 0,50 đến - 0,35
Trên - 0,35 đến 0,20
Trên 0,20 đến 0,80
Trên 0,80 đến 1,00
38,6243
41,5764
44,5285
47,4806
13
14
15
16
111
Từ - 0,50 đến - 0,20
Trên - 0,20 đến 0,40
Trên 0,40 đến 1,00
35,5041
38,4562
41,4083
12
13
14
124
Từ - 0,50 đến - 0,45
Trên - 0,45 đến 0,15
Trên 0,15 đến 0,75
Trên 0,75 đến 1,00
38,6383
41,5904
44,5425
47,4946
13
14
15
16
112
Từ - 0,50 đến - 0,25
Trên - 0,25 đến 0,35
Trên 0,35 đến 1,00
35,5181
38,4702
41,4223
12
13
14
113
Từ - 0,50 đến - 0,30
Trên - 0,30 đến 0,25
Trên 0,25 đến 1,00
35,5321
38,4842
41,4363
12
13
14
125
Từ - 0,50 đến 0,05
Trên 0,05 đến 0,65
Trên 0,65 đến 1,00
41,6044
44,5565
47,5086
14
15
16
CHÚ THÍCH: Trị số
Ở đây:
Zn - trị số làm tròn tới số nguyên gần nhất của Znr
Trị số của số răng nhỏ nhất Zmin của bánh răng có hệ số dịch chỉnh x \= 0 khi ăn khớp với thanh răng sinh
b, độ
Zmin
b, độ
Zmin
Đến 12
17
Trên 24 đến 28
13
Trên 12 đến 17
16
Trên 28 đến 31
12
Trên 17 đến 21
15
Trên 31 đến 34
11
Trên 21 đến 24
14
Trên 34
10
Đồ thị để xác định trị số giới hạn dưới Z1 phụ thuộc vào Z2 khi ɛa \= 1,2 [x1 = x2 = 0,5]
PHỤ LỤC 3
Chu vi định vị
Chu vi định vị là tập hợp của các đường trong hệ toạ độ x1, x2, giới hạn miền của trị số cho phép của hệ số dịch chỉnh đối với bộ truyền của các bánh răng có số răng Z1, Z2.
Trên Hình 1 cho ví dụ về chu vi định vị
Hình 1
1. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng chủ động.
2. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng bị động.
3. Đường Xmin của bánh răng chủ động.
4. Đường Xmin của bánh răng bị động.
5. Đường ɛ \= ɛa \= 1,0
6. Đường ɛ \= ɛa \= 1,2
7. Đường Sa1 = 0
8. Đường Sa1 = 0,25 m
9. Đường Sa1 = 0,4 m
10. Đường chèn răng.
Trên các Hình vẽ 2 ¸ 3 giới thiệu các prôfin gốc của các bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được chế tạo theo nguyên lý ăn khớp giữa bánh răng và thanh răng, với prôfin có a \= 20o,
Khi chọn hệ số dịch chỉnh theo chu vi định vị, không cần kiểm tra điều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu đã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên khi cần xác định chính xác hệ số trùng khớp ngang ɛa và chiều dày răng trên mặt đỉnh của bánh răng chủ động Sa1 có thể dùng các công thức của Bảng 6. Các chu vi định vị được cho trên các Hình 2 ¸ 6 có thể dùng đầu đúng cho bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng. Khi đó việc lựa chọn hệ số dịch chỉnh cần căn cứ vào số răng tương đương
ɛa \= [1,51 cosb - 0,51]ɛ
Ví dụ: Cho Z1 = 13, Z2 = 65, xå \= 0,633
Phân xå thành các x1, x2 sao cho thỏa mãn yêu cầu:
Sa1 = 0,4 m; ɛ ≥ 1,2.
Theo chu vi định vị với số răng gần nhất nhỏ hơn số răng đã cho [Z1 = 12; Z2 = 63] ta tìm được các hệ số dịch chỉnh x1 = 0,400, x2 = 0,233.
Hình 2
Hình 3
PHỤ LỤC 4
Kiểm tra theo các chỉ tiêu hình học khả năng gia công của bảnh răng bằng dao xọc R răng Các số liệu ban đầu đối với dao xọc R10 răng
Bảng 1
Tên thông số
Ký hiệu
Chỉ dẫn
Số răng
Zo
-
Môđun
mo
mo \= m
Góc nghiêng
bo
bo \= b
Đường kính vòng chia
do
Đường kính vòng đỉnh
Chiều dày pháp của răng
Góc khai triển của prôfin răng ứng với điểm bắt đầu làm dày chân răng
Khi có cải tiến chân răng
Bảng 2
Kiểm tra theo các chỉ tiêu hình học khả năng gia công của bánh răng bằng dao xọc răng
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Kiểm không cắt chân răng của bánh răng và không chèn răng của bộ truyền bánh răng
1. Bán kính cong của prôfin răng bánh răng tại điểm giới hạn
r
re \= awo sinatwo - 0,5dao sinaao
Khi r1 ≥ 0 không cắt chân răng r1 £ r không có chèn răng.
Ở đây:
rp - theo Bảng 4 điều 3 của tiêu chuẩn này
2. Khoảng cách trục khi ăn khớp giữa bánh răng và dao xọc răng
awo
3. Góc prôfin răng dao xọc răng tại điểm trên
ao
4. Góc ăn khớp của bánh răng và dao xọc răng
Ở đây:
Sn - theo Bảng 3 điều 10 của tiêu chuẩn này.
Kiểm tra không cắt đầu răng của bánh răng được gia công
5. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu cắt đầu răng
rj
rj \= awosinatwo - 0,5nrodo.cosat . Khi rj \> ra sẽ không có cắt đầu răng của bánh răng
Ở đây:
ra - bán kính cong của prôfin răng tại điểm trên mặt đỉnh ra \= 0,5 dasinaa
Ở đây:
sinaa - theo Bảng 4 của tiêu chuẩn này
Khi biến thể chân răng của dao xọc, để xác định bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể đầu răng rg và chiều cao biến thể hg ta thấy nro và rj trong các công thức trên Bảng ngo và rg
6. Khoảng cách giữa vòng đỉnh của bánh răng và vòng tròn đồng tâm với nó đi qua điểm bắt đầu cắt đầu răng
hj
hj = 0,5da
Ở đây:
db theo Bảng 4 điều 1 của tiêu chuẩn này
Kiểm đường kính vòng đáy bánh răng
7. Đường kính vòng đáy của bánh răng được gia công bằng dao xọc răng
df
df = 2awo - dao
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, cho phép giảm đường kính vòng đáy đi một trị số không lớn hơn 0,2 m so với tính toán theo công thức trong Bảng 2 điều 14 của tiêu chuẩn này
CHÚ THÍCH: Khi tính toán hình học bộ truyền trong đó các bánh răng được gia công lần cuối bằng dao xọc răng nên theo các chỉ dẫn sau: