Điểm chuẩn cao đẳng cảnh sát nhân dân 2023

Các trường trung cấp, hệ trung cấp công an nhân dân vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014, với số điểm rất cao, có những khối tuyển sinh điểm chuẩn đạt tới 27 điểm.

Theo quy định của Bộ Công an, thí sinh không trúng tuyển vào đại học CAND được xét tuyển vào một trường cao đẳng CAND; không trúng tuyển vào cao đẳng được xét tuyển vào một trường trung cấp hoặc hệ trung cấp CAND [nếu có đăng ký nguyện vọng] theo quy định phân luồng xét tuyển của Bộ Công an.

Cụ thể điểm chuẩn vào các trường trung cấp, hệ trung cấp CAND như sau:

* Trung cấp CSND I: Khối A: Nam 24,5, Nữ 26,5. Khối A1: Nam 24,0; Nữ 26,5. Khối C: Nam 23,0; Nữ 27,0. Khối D1: Nam 21,0; Nữ 25,5.

* Trung cấp Cảnh sát vũ trang [Phía Bắc]

Khối A: Nam 23,0; Nữ 26,0. Khối A1: Nam 21,5; Nữ 23,5. Khối C: Nam 22,5; Nữ 26,0. Khối D1: Nam 20,0; Nữ 24,0.

* Trung cấp CSND VI [Phía Bắc]:

Khối A: Nam 25,0; Nữ 26,5. Khối A1: Nam 22,5. Khối C: Nam 23,0; Nữ 26,5. Khối D1: Nam 20,5; Nữ 27,0.

* Trung cấp ANND I:

Khối A: Nam 23,0; Nữ 27,0. Khối A1: Nam 22,0; Nữ 26,0. Khối C: Nam 19,5; Nữ 26,5. Khối D1: Nam 21,0; Nữ 26,0.

* Trung cấp CSND II:

Khối A: Nam 20,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 22,0; Nữ 23,5. Khối C: Nam 17,5; Nữ 22,0. Khối D1: Nam 18,0; Nữ 22,0.

* Trung cấp CSND III:

Khối A: Nam 20,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 20,5; Nữ 23,0. Khối C: Nam 18,0; Nữ 22,5. Khối D1: Nam 18,5; Nữ 22,0.

* Trung cấp ANND II:

Khối A: Nam 21,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 21,5; Nữ 25,0. Khối C: Nam 19,5; Nữ 24,0. Khối D1: Nam 18,5; Nữ 23,0.

* Trung cấp CSVT phía Nam:

Khối A: Nam 19,5; Nữ 22,5. Khối A1: Nam 20,5; Nữ 21,0. Khối C: Nam 18,0; Nữ 21,5. Khối D1: Nam 17,5; Nữ 20,5.

* Trung cấp CSND VI phía Nam:

Khối A: Nam 21,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 23,0; Nữ 24,5. Khối C: Nam 19,0; Nữ 23,5. Khối D1: Nam 19,0; Nữ 21,5.

* Hệ trung cấp Đại học PCCC: Miền Bắc: Nam 21,0; Nữ 25,0; Miền Nam: Nam 17,5; Nữ 23,0.

* Hệ trung cấp ĐH Kỹ thuật – Hậu cần:

Phía Bắc: Khối A: Nam 24,0; Nữ 26,0. Khối A1: Nam 22,0; Nữ 24,0. Phía Nam: Khối A: Nam 19,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 20,5; Nữ 24,0.

* Giao thông thủy phía Bắc:

Khối A: Nam 23,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 26,0. Khối C: Nam 23,0; Nữ 25,5. Khối D1: Nam 20,5; Nữ 24,0.

* Giao thông thủy Hồ Chí Minh - Đồng bằng sông Cửu Long:

Khối A: Nam 19,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 19,5; Nữ 22,5. Khối C: Nam 18,5; Nữ 22,0. Khối D1: Nam 16,0; Nữ 20,0.

* Giao thông thủy Tây Nguyên - Nam Trung Bộ - Đông Nam Bộ:

Khối A: Nam 19,5; Nữ 24,0. Khối A1: Nam 24,5; Nữ 24,0. Khối C: Nam 16,0; Nữ 23,5. Khối D1: Nam 16,0; Nữ 22,0.

* Các chuyên ngành khác thuộc Trung cấp Cảnh sát giao thông [CS5]:

Khối A: Nam 21,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 22,5; Nữ 25,0; Khối C: Nam 18,0; Nữ 23,0. Khối D1: Nam 18,0; Nữ 23,5 điểm

NGỌC HÀ

Nguồn tuoitre.vn 

Mức điểm chuẩn của Đại học Cảnh sát nhân dân dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm

Hội đồng tuyển sinh Đại học Cảnh sát nhân dân thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức 3 - xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp [A00, A01, C03, D01] kết hợp với kết quả bài thi tuyển sinh trình độ đại học công an nhân dân chính quy tuyển mới theo tổ hợp [CA1, CA2], gọi tắt là bài thi Bộ Công an.

Mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm tùy địa bàn, khối ngành và giới tính. Trong đó, địa bàn 5, khối A01, đối với thí sinh nữ lấy mức điểm cao nhất. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2022

Địa bàn 4 gồm các tỉnh Nam Trung Bộ là Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.

Địa bàn 5 gồm các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

Địa bàn 6 gồm các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, TPHCM.

Địa bàn 7 gồm các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ là Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

Địa bàn 8 gồm các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Nhật Nam


Chủ Đề