Điểm chuẩn đại học 2003 năm 2022

Tất cả các ĐH đã công bố điểm chuẩn [21-08-2003 08:44]

Góp ý

17h chiều 20/8, 8 ĐH cuối cùng là Thuỷ lợi, Thuỷ sản Nha Trang, Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên và Học viện quân y, Viện Mở, Học viện kỹ thuật quân sự, Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội, Dân lập Hồng Đức công bố điểm xét tuyển. Như vậy, tất cả 84 ĐH và 3 CĐ đã công bố điểm chuẩn.

Dưới đây là điểm xét tuyển của học sinh phổ thông khu vực 3:

Trường NV1 NV2
ĐH Thuỷ lợi    
 1- Cơ sở tại Hà Nội    
 CT Thuỷ lợi  22  25
 Thuỷ nông - Cải tạo đất  19.5  22.5
 Thuỷ văn - Môi trường  18.5  21.5
 CT Thuỷ điện  20  23
 Máy XD và TBTL  20  23
 Tin học [CNTT]  20.5  23.5
 Kỹ thuật CS hạ tầng  21.5  24.5
 Kỹ thuật bờ biển  18.5  21.5
 Kinh tế thuỷ lợi  20  23
2- Cơ sở tại TP HCM    
 CT Thuỷ lợi  15  16
 Thuỷ nông - Cải tạo đất  12  13
 Kỹ thuật CS hạ tầng  12  12
 3- Hệ Cao đẳng    
 CT Thuỷ lợi - Thuỷ điện  13.5  15
 ĐH Thuỷ sản Nha Trang    
 Khai thác hàng hải  12  14
 Cơ khí  13  15
 Công nghệ tin học  13.5  15.5
 Công nghệ thực phẩm  15.5  18.5
 Quản trị kinh doanh  13  15
 Kinh tế  13  15
 Nuôi trồng thuỷ sản  18  20
 ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên    
 Khối Sư phạm    19.5
 Các ngành còn lại    17.5
 Hệ Cao đẳng    13
 Học viện Quân y    
 Bác sĩ dân sự [khối A, B]  22.5  25.5
 Viện ĐH Mở    
Công nghệ sinh học khối B 17.5 19.5
Kế toán 19 21
Quản trị kinh doanh 17 19
Quản trị du lịch khách sạn 21 25
Hướng dẫn du lịch 20 24
Điện tử - Thông tin 15 18
Mỹ thuật công nghiệp 38  
Kiến trúc 23  
Tin học quản lý 16 19
Học viện kỹ thuật quân sự    
Kỹ sư dân sự tại Hà Nội 17 20
Kỹ sư dân sự tại Vĩnh Yên [Vĩnh phúc] 15 17
Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội    
Hội hoạ 40  
Đồ hoạ 37.5  
Điêu khắc 42  
Sư phạm Mỹ thuật 40  
Lý luận lịch sử Mỹ thuật  24.5  
Sư phạm Mỹ thuật mở tại CĐ Nhạc họa TƯ  40.5  
ĐH Dân lập Hồng Đức    
Sư phạm Toán  22  25
 Sư phạm Lý  20  23
 Sư phạm Hoá  21.5  24.5
 Sư phạm Sinh  21  23
 Sư phạm Anh  24.5  27.5
 Sư phạm Ngữ văn  21  22
 Sư phạm Tiểu học  16  17
 Sư phạm Địa lý  20  22
 Tin  17.5  20.5
 Sinh học  17.5  20.5
 Điện tử Viễn thông  16.5  19.5
 Nuôi trồng thuỷ sản  15  16
 Ngữ văn  15  18
 Trồng trọt  15  16

Trường NV1 NV2
ĐHQG TP.HCM    
ĐH Bách khoa

- CN thông tin

- Ðiện-điện tử

- Cơ khí

- CN dệt may

- CN hoá & thực phẩm

- Kỹ thuật xây dựng

- Kỹ thuật địa chất

- Quản lý công nghiệp

- Kỹ thuật và quản lý môi trường

- Kỹ thuật giao thông

- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

- Cơ điện tử

- CN vật liệu

- Trắc địa - địa chính

- Vật liệu & cấu kiện xây dựng

- Thuỷ lợi - thuỷ điện - cấp thoát nước

- Cơ kỹ thuật

- CN Sinh học

- Vật lý kỹ thuật

 

24

21,5

21,5

16

23,5

21,5

16

17,5

18

18

20

24,5

18

16

16

16

16

21,5

16

 

25

22,5

22,5

17

24,5

22,5

17

18,5

19

19

21

25,5

19

17

17

17

17

22,5

17

ĐH Khoa học Tự nhiên

- Toán – tin

- Vật lý

- CN thông tin

- Hoá học

- Ðịa chất

- Khoa học môi trường khối A

- Khoa học môi trường khối B

- Khoa học vật liệu

- Sinh học

- CN Sinh học khối A

- CN Sinh học khối B

 

16,5

14

20

18,5

12

16,5

19

13

17

20,5

20

 

17,5

15

21

19,5

13

17,5

20

14

18

21,5

21

ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn

- Ngữ văn C

- Ngữ văn D1

- Báo chí C

- Báo chí D1

- Lịch sử C

- Lịch sử D1

- Triết học C

- Triết học D1

- Ðịa lý C

- Ðịa lý D1

- Xã hội học C

- Xã hội học D1

- Thư viện-thông tin học C

- Thư viện-thông tin học D1

- Giáo dục học C

- Giáo dục học D1

- Ðông phương học

- Tiếng Anh

- Tiếng Nga D2

- Tiếng Nga D1

- Tiếng Pháp D3

- Tiếng Pháp D1

- Tiếng Trung D4

- Tiếng Trung D1

- Tiếng Đức

 

16

17,5

18,5

21,5

16

16

14

14

17

17

15,5

15,5

15

15,5

15,5

16,5

20

20

15

12

19

17,5

17

18

18,5

 

17

18,5

19,5

22,5

18

18

15

15

18

18

16,5

16,5

17

17,5

17,5

18,5

21

21

17

14

20

18,5

19

20

19,5

Khoa Kinh tế

- Kinh tế học A

- Kinh tế học D1

- Kinh tế đối ngoại A

- Kinh tế đối ngoại D1

- Kinh tế công cộng A

- Kinh tế công cộng D1

- Tài chính - Tín dụng A

- Tài chính - Tín dụng D1

- Kế toán - Kiểm toán A

- Kế toán - Kiểm toán D1

 

13

14

16

20

13

14

15

19

16

20

 

15

16

19

23

14

15

17

21

18

22

ĐH Giao thông vận tải TP. HCM

- Ðiều khiển tàu biển

- Khai thác máy tàu thuỷ

- Ðiện và tự động tàu thuỷ

- Ðiện tử viễn thông

- Tự động hoá công nghiệp

- Thiết kế thân tàu thuỷ

- Cơ giới hoá xếp dỡ

- Xây dựng công trình thuỷ

- Bảo đảm an toàn hàng hải

- Xây dựng cầu đường

- Công nghệ thông tin

- Cơ khí ô tô

- Máy xây dựng

- Kinh tế vận tải biển

- Kinh tế xây dựng

 

13

12

12

17,5

15,5

12,5

13

14,5

12

19,5

17

15

12

13,5

16

 

16

13

13

20,5

18,5

15,5

16

17,5

13

22,5

20

18

14

16,5

19

ĐH Kinh tế TP.HCM

- Kinh tế

- Quản trị Kinh doanh

- Tài chánh – tín dụng

- Kế toán và kiểm toán

- Thống kê

- Kinh tế chính trị

-Tin học quản lý

 

12

14

14

15,5

12

12

12

 

15

17

17

18,5

15

15

15

ĐH Kiến trúc TP.HCM

- Kiến trúc công trình

- Kiến trúc qui hoạch đô thị

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Kỹ thuật hạ tầng đô thị

- Mỹ thuật công nghiệp

 

19,5

17,5

20

16

20,5

 

20,5

18,5

22

18

22,5

ĐH Luật TP.HCM

- Ðiểm trúng tuyển cho tất cả các ngành khối A

- Ðiểm trúng tuyển cho tất cả các ngành khối C

 

15

14

 

17

16

ĐH Nông lâm TP.HCM

* Khối A

- Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm

- Cơ khí nông lâm

- Chế biến lâm sản

- Chăn nuôi

- Lâm nghiệp

- Nông học

- SP kỹ thuật nông nghiệp

- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

- Kinh tế nông lâm

- Quản lý đất đai

- Quản trị Kinh doanh

- Kế toán

- Phát triển nông thôn & khuyến nông

- Công nghệ thông tin

- Quản lý thị trường bất động sản

- Công nghệ giấy và bột giấy

- Thú y

- Nuôi trồng thuỷ sản

- Chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm

- Kỹ thuật môi trường

- Chế biến thuỷ sản

- Công nghệ sinh học

* Khối B

- Lâm nghiệp

- Cảnh quan & KT hoa viên

- Chăn nuôi

- Nông học

- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

- Thú y

- Kỹ thuật môi trường

- Chế biến thủy sản

- Nuôi trồng thủy sản

- Chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm

- Công nghệ sinh học

* Khối D

- Phát triển nông thôn và khuyến nông

- Kinh tế nông lâm

- Quản trị Kinh doanh

- Quản lý thị trường bất động sản

- Kế toán

- Tiếng Anh [môn Anh văn nhân hệ số 2]

 

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

15

15

15

16

16

16

16

16

17

15

15

16

16

16

18

18

18

19

19

20

14

15

16

17

17

21

 

15

15

15

16

16

17

17

17

17

16

17

17

16

18

18

18

19

19

19

19

19

20

17

18

18

18

19

21

21

21

22

22

23

16

18

19

20

20

24

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

- Kỹ thuật điện-điện tử

- Ðiện khí hoá-cung cấp điện

- Cơ khí chế tạo máy

- Kỹ thuật công nghiệp

- Cơ điện tử

- Công nghệ tự động

- Cơ kỹ thuật

- Thiết kế máy

- Cơ khí động lực [cơ khí ô tô]

- Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh

- Kỹ thuật in

- Công nghệ thông tin

- Công nghệ cắt may

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Kỹ thuật nữ công

- Thiết kế thời trang [môn năng khiếu  nhân 2]

 

17,5

15

16

13

16,5

15

13

13

13,5

13,5

13,5

16,5

15

16

12

19

 

20,5

17

19

15

19,5

18

14

14

15,5

15,5

15,5

19,5

16

19

13

22

ĐH Sư phạm TP. HCM

- SP toán

- SP tin học

- SP lý

- SP hoá học

- SP Sinh học

- SP ngữ văn

- SP lịch sử

- SP địa lý

- SP địa lý

- Tiếng Anh [Ngoại ngữ nhân hệ số 2]

- Tiếng Pháp [Ngoại ngữ nhân hệ số 2]

- Tiếng Nga [Ngoại ngữ nhân hệ số 2]

- Tiếng Trung [Ngoại ngữ nhân hệ số 2]

- SP GD chính trị

- SP giáo dục đặc biệt

- SP giáo dục tiểu học

- SP tâm lý giáo dục

- SP mầm non

- SP giáo dục thể chất [năng khiếu nhân hệ số 2]

 

22

16

20

22,5

19,5

18,5

18,5

18

13

27

24

15

22

16,5

16

18

17

19,5

20,5

 

25

19

23

25,5

22,5

21,5

21,5

21

16

30

27

18

25

19,5

19

21

20

ĐH Thuỷ sản

- Khai thác hằng hải

- Cơ khí

- Công nghệ tin học

- Công nghệ thực phẩm

- Kinh tế

- Quản trị Kinh doanh

- Nuôi trồng thuỷ sản

 

12

13

13,5

15,5

13

13

18

 

14

15

15,5

18,5

15

15

20

TT Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ y tế TP HCM

- Bác sỹ đa khoa

 

22

 

24

ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh

- Bác sĩ đa khoa

- Bác sĩ rãng hàm mặt

- Dược sĩ

- Bác sĩ y học cổ truyền

- Cử nhân điều dưỡng

- Cử nhân y tế công cộng

- Cử nhân xét nghiệm

- Cử nhân vật lý trị liệu

- Cử nhân kỹ thuật hình ảnh

- Cử nhân phục hình răng

 

25

23

24

20

16,5

15,5

17

14,5

20

18

 

26

24

25

21

19,5

18,5

20

17,5

21

21

CÁC TRƯỜNG CÓ CƠ SỞ PHÍA NAM

Trường NV1 NV2
Học viện Công nghệ Bưu Chính viễn thông

* ? ở phía Bắc

- Ðiện tử viễn thông

- Công nghệ thông tin

- Quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông

* ở phía Nam

- Ðiện tử viễn thông

- Công nghệ thông tin

- Quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông

 

23

23,5

19,5

21

20

17,5

 

26

26,5

22,5

24

23

20,5

ĐH Giao thông Vận tải

* Cơ sở ở phía Bắc

- Ðiểm trúng tuyển cho tất cả các ngành khối A

* Cơ sở ở phía Nam

- Ðiểm trúng tuyển cho tất cả các ngành khối A

 

20,5

13,5

 

21,5

16,5

Học viện Hành chính quốc gia

* Cơ sở 1 ở phía Bắc

- Ðiểm trúng tuyển khối A

- Ðiểm trúng tuyển khối C

* Cơ sở 2 ở phía Nam

- Ðiểm trúng tuyển khối A

- ÐIểm trúng tuyển khối C

 

18,5

21

16

16,5

 

21,5

23

18

18,5

Học viện Ngân hàng

* Cơ sở phía Bắc

- Tài chính - tín dụng

* Cơ sở phía Nam [nay là ĐH Ngân Hàng TP.HCM]

- Tài chính - tín dụng

 

17,5

15,5

 

18,5

17,5

ĐH Ngoại thương

* ở phía Bắc

- Kinh tế đối ngoại

- Tiếng Anh thương mại

- Kinh tế đối ngoại [học tiếng Nhật]

- Kinh tế đối ngoại [học tiếng Trung]

- Kinh tế đối ngoại [học tiếng Pháp]

- Kinh tế đối ngoại [học tiếng Nga]

- Kinh tế đối ngoại [học tiếng Anh]

- Quản trị kinh doanh

* ở phía Nam

- Kinh tế đối ngoại

- Kinh tế đối ngoại [học tiếng Anh]

- Kinh tế đối ngoại [học tiếng Nhật]

 

23,5

22

22

22

22,5

22,5

22,5

22

22

22

22

 

26,5

25

25

25

25,5

25,5

25,5

25

25

25

25

ĐH Thuỷ lợi

* Cơ sở 1 ở phía Bắc

- CT thuỷ lợi

- Thuỷ nông-cải tạo đất

- Thuỷ văn môi trường

- Công trình thuỷ điện

- Máy xây dựng và thiết bị thuỷ lợi

- Tin học [CNTT]

- Kỹ thuật CS hạ tầng

- Kỹ thuật bờ biển

- Kinh tế thuỷ lợi

* Cơ sở 2 ở phía Nam

- CT thuỷ lợi

- Thuỷ nông-cải tạo đất

- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

22

19,5

18,5

20

20

20,5

21,5

18,5

20

15

12

12

 

25

22,5

21,5

23

23

23,5

24,5

21,5

23

16

13

13

       

CÁC ĐẠI HỌC VÙNG

 Trường  NV1  NV2
ĐH SƯ PHẠM QUY NHƠN

* Hệ Sư Phạm

- SP toán

- SP lý

- SP kỹ thuật CN

- SP hoá

- SP sinh -KTNN

- SP ngữ văn

- SP lịch sử

- SP địa lý

- SP GD chính trị

- SP tâm lý giáo dục

- SP tiếng Anh

- SP GD tiểu học

- SP GD tiểu học

- SP thể dục thể thao

* Các Hệ Khác

- toán học

- tin học

- vật lý

- kỹ thuật điện

- điện tử viễn thông

- hoá dầu

- CN môi trường

- điện tử – tin học

- hoá học

- sinh vật

- Quản trị Kinh doanh

- Quản trị doanh nghiệp

- thương mại quốc tế

- kế toán

- văn học

- sử học

- tiếng Anh

 

21

21

16

21

21

21

21

20

19,5

18

20

17

20

20

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

 

22

22

17

23

22

22

22

21

20,5

19

21

18

21

23

16

16

16

16

16

16

16

16

16

17

16

16

16

16

17

17

16

ĐẠI HỌC AN GIANG

- SP toán

- SP lý

- Tin học

- SP hoá

- CN thực phẩm

- SP sinh

- CN sinh

- Tài chính doanh nghiệp

- Kế toán doanh nghiệp

- Quản trị Kinh doanh nông nghiệp

- Phát triển nông thôn

- SP ngữ văn

- SP lịch sử

- SP giáo dục chính trị

- SP tiếng Anh

 

14

12

9,5

12,5

13

13

12,5

9

9,5

9

9

14

13

12,5

18,5

 

15

13

10,5

13,5

14

14

13,5

10

10,5

10

10

15

14

13,5

20,5

ĐẠI HỌC CẦN THƠ

- SP toán

- SP vật lý

- SP toán-tin học

- SP vật lý-tin học

- cơ khí

- thủy công đồng bằng

- công trình nông thôn

- tin học

- kỹ thuật môi trường

- điện tử

- kỹ thuật điện

- XD dân dụng & công nghiệp

- khai thác thuỷ sản

- SP tiểu học

- Công nghệ thực phẩm

- SP hoá học

- Công nghệ hoá học

- hoá học

- SP sinh vật

- trồng trọt

- chăn nuôi-thú y

- nuôi trồng thủy sản

- nông học

- môi trường

- Công nghệ Sinh học

- thú y

- SP sinh kỹ thuật nông nghiệp

- kế toán tổng hợp

- tài chính – tín dụng

- Quản trị Kinh doanh

- nông nghiệp và PTNT

- ngoại thương

- quản lý đất đai

- luật

- SP ngữ văn

- SP lịch sử

- SP địa lý

- ngữ văn

- SP GDCD

- SP Anh văn

- SP Pháp văn

- Anh văn

 

17,5

14,5

16,5

15

12,5

11

11

12

11

12,5

12,5

14

11

13,5

13,5

17,5

14

11

16,5

11

13

14,5

12,5

14

16,5

13,5

13,5

11,5

13

11

11

11

12,5

12,5

17,5

16,5

16,5

14

14,5

18

13

15,5

 

18,5

15,5

17,5

18

13,5

12

12

14

13

15,5

13,5

15

12

14,5

14,5

18,5

15

13

19,5

14

14

16,5

14,5

16

19,5

16,5

14,5

12,5

14

13

12

12

14,5

13,5

18,5

17,5

18,5

16

16,5

19

14

16,5

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐH Ngoại ngữ

- SP tiếng Anh

- SP tiếng Nga

- SP tiếng Pháp

- SP tiếng Trung

- cử nhân tiếng Anh

- cử nhân tiếng Nga

- cử nhân tiếng Pháp

- cử nhân tiếng Trung

- cử nhân tiếng Nhật

ĐH Kỹ thuật

- kiến trúc

- điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành khối A

ĐH Kinh tế và QTKD

- điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành khối A

ĐH Sư phạm

- SP toán-tin

- SP vật lý

- CN toán –tin

- CN Công nghệ thông tin

- SP hoá học

- SP sinh-môi trường

- cử nhân sinh-môi trường

- SP GD chính trị

- SP ngữ văn

- SP lịch sử

- SP địa lý

- cử nhân văn học

- cử nhân địa lý

- SP GD tiểu học

 

22,5

16

23

18

18,5

14

15

17

19

23

17,5

14,5

19

15,5

12

12

19,5

18

15,5

15

17,5

16,5

16

13

13,5

15

 

25,5

19

25

21

21,5

15

18

19

22

20,5

16,5

22

18,5

14

13

22,5

20

17,5

18

20,5

19,5

19

16

16,5

18

ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

- toán – tin

- SP toán

- tin-CNTT

- SP tin học

- vật lý

- SP vật lý

- hoá học

- SP hoá

- sinh

- sư phạm sinh

- môi trường

- môi trường

- nông học

- Quản trị Kinh doanh

- KT nông lâm

- luật

- luật

- ngữ văn

- SP ngữ văn

- lịch sử

- SP lịch sử

- Việt Nam học

- du lịch

- du lịch

- CTXH-phát triển cộng đồng

- tiếng Anh

- SP Anh văn

 

13

18

13

18

13

17

13

19

15

18

13

15

13

12,5

12

13

13

15

19,5

15,5

19,5

14

15

14

14

15

20

 

15

21

15

21

15

20

15

22

17

21

15

17

15

14,5

15

15

15

17

22,5

17,5

22,5

16

17

16

16

17

23

ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Video liên quan

Chủ Đề