[VTC News] - Chiều 26/8, Tổng cục Chính trị CAND đã chính thức duyệt điểm chuẩn các trường công an nhân dân năm 2015.
Điểm chuẩn vào các trường khối công an nhân dân năm 2015 tăng cao hơn mọi năm.Điểm chuẩn từng trường khối công an nhân dân năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Học viện An ninh năm 2015 |
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2015 |
Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân 2015 |
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân |
Phạm Thịnh
12/04/2022 08:30
Theo hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân [CAND] năm 2022 vừa được Bộ Công an ban hành, thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT địa phương nơi cư trú. Riêng thí sinh xét tuyển vào các trường CAND còn phải đăng ký tại Công an cấp huyện và tương đương theo hộ khẩu thường trú hoặc nơi đóng quân.
Các học viên Học viện An ninh nhân dân tư vấn cho học sinh về các thủ tục dự thi vào ngành công an tại Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2015 do Tuổi Trẻ và Bộ GD-ĐT tổ chức ở Hà Nội - Ảnh minh họa |
Cụ thể điểm chuẩn của Trường ĐH An ninh nhân dân dao động từ mức 21,75-27 điểm, Trường ĐH Cảnh át nhân dân từ 23,75-28 điểm, Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy từ 24,25-27,5 điểm, điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần công an nhân dân từ 22-27,25 điểm, Học viện Cảnh sát nhân dân từ 15-28,75 điểm, Học viện Chính trị công an nhân dân 17,5-29 điểm, Học viện An ninh nhân dân từ 21,75-30 điểm tùy theo đối tượng dự tuyển [điểm chuẩn của nữ cao hơn nam do tỉ lệ trúng tuyển của nữ chỉ tối đa 10% chỉ tiêu ngành xét tuyển], tùy ngành xét tuyển và tổ hợp xét tuyển.
Điểm chuẩn các trường công an năm 2015 như sau:
1. Học viện An ninh nhân dân
Ngành | Khối A | Khối A1 | Khối C | Khối D1 | ||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
- Điều tra trinh sát | 27.0 | 28.75 | 25.75 | 27.5 | 25.5 | 29.0 | 24.5 | 27.5 |
- Công nghệ thông tin | 27.5 | 29.0 | 26.25 | 27.25 | ||||
- An toàn thông tin | 25.5 | 28.25 | 25.5 | 27.75 | ||||
- Luật | 26.5 | 29.25 | 25.75 | 30.0 | 24.0 | 27.0 | ||
- Ngôn ngữ Anh | 23.69 | 28.25 | ||||||
- Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.75 | 26.94 | ||||||
2. Trường Đại học An ninh nhân dân | ||||||||
Ngành | Khối A | Khối A1 | Khối C | Khối D1 | ||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
- Điều tra trinh sát | 25 | 26.75 | 23.5 | 26.25 | 23.5 | 27 | 21.75 | 25.75 |
3. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | ||||||||
Ngành | Khối A | Khối A1 | Khối C | Khối D1 | ||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
- Điều tra trinh sát | 26 | 27 | 25.25 | 26.5 | 25.5 | 28.0 | 23.75 | 26.5 |
4. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | ||||||||
Khu vực | Khối A | |||||||
Nam | Nữ | |||||||
- Phía Bắc | 26.0 | 27.5 | ||||||
- Phía Nam | 24.25 | 25.75 | ||||||
5. Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND | ||||||||
Khu vực | Khối A | Khối A1 | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||
- Phía Bắc | 23.25 | 27.25 | 22 | 26.5 | ||||
- Phía Nam | 24 | 26.0 | 22.25 | 25 | ||||
6. Học viện Cảnh sát nhân dân | ||||||||
Ngành | Khối A | Khối A1 | Khối C | Khối D1 | ||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
- Điều tra trinh sát | 27.5 | 28.5 | 26 | 27.75 | 24.5 | 28.5 | 24 | 27.25 |
- Luật | ||||||||
+ Phía Bắc | 26.75 | 27.75 | 24.75 | 28.75 | 23.5 | 25.25 | ||
+Phía Nam | 24.5 | 26.0 | 23.0 | 27.0 | 20.5 | |||
- Ngôn ngữ Anh | ||||||||
+ Phía Bắc | 22.1 | 27.25 | ||||||
+ Phía Nam | 15 | 23.57 | ||||||
- Ngôn ngữ Trung | 15 | 23.2 | ||||||
7. Học viện Chính trị CAND | ||||||||
Khu vực | Khối C | Khối D1 | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||
- Phía Bắc | 24.75 | 29 | 22.5 | 26.75 | ||||
- Phía Nam | 21 | 25 | 17.5 | 24 |
NGỌC HÀ