Điểm chuẩn đại học công nghệ gtvt 2017 năm 2022

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải là trường trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, CNTT, điện tử viễn thông, môi trường...

Tên tiếng Anh: University of Transport Technology

Thành lập: 15/11/1945

Trụ sở chính: Số 54 Phố Triều Khúc, Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải:

Trường: Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 23 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
2 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102VP A00, A01, D01, D07 0
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07 23.8 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 25.7 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ = NV1]
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 23.2 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07 0
7 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104VP A00, A01, D01, D07 0
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07 0
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205TN A00, A01, D01, D07 24.05 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
10 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 25.4 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
11 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 0
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 25.2 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ = NV1]
13 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01, D07 24 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
14 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 22.9 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
15 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 23.1 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
16 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
17 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102VP A00, A01, D01, D07 0
18 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07 0
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
20 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07 0
22 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104VP A00, A01, D01, D07 0
23 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07 0
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205TN A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
25 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
26 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 23.9 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
27 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
28 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
29 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 0
30 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
31 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 23.9 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
32 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01 0
33 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01 0

Tổng chỉ tiêu: 3.000

  1. Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và học bạ [áp dụng với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh]
  2. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  3. Xét học bạ
  4. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Năm 2021, trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải tuyển sinh 3000 chỉ tiêu theo 3 phương thức gồm: Xét tuyển thẳng kết hợp; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển học bạ. Điểm sàn xét tuyển vào trường năm nay dao động từ 15 đến 22 điểm tùy ngành.

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 2021 đã được công bố. Xem chi tiết điểm chuẩn của các cơ sở Hà Nội, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên phía dưới.

Bạn đang xem: Công nghệ giao thông vận tải điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Đại học Công nghệ Giao thông vận tải - 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 17
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 20.35 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông DL A00; A01; D01; D07 22
4 7510102 CNKT Công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 18
5 7510104 CNKT Giao thông A00; A01; D01; D07 18
6 7510201 CNKT Cơ khí A00; A01; D01; D07 18
7 7510406 CNKT môi trường A00; A01; D01; B00 18
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 18
9 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 18
10 7340301VP Kế toán doanh nghiệp [VP] A00; A01; D01; D07 18
11 7480201VP Công nghệ thông tin [VP] A00; A01; D01; D07 18
12 7510102VP CNKT Công trình xây dựng [VP] A00; A01; D01; D07 18
13 7510104VP CNKT Xây dựng cầu đường bộ [VP] A00; A01; D01; D07 18
14 7510205VP CNKT Ô tô [VP] A00; A01; D01; D07 18
15 7510302VP CNKT Điện tử - viễn thông [VP] A00; A01; D01; D07 18
16 7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [VP] A00; A01; D01; D07 18
17 7580301VP Kinh tế xây dựng [VP] A00; A01; D01; D07 18
18 7340301TN Kế toán doanh nghiệp [TN] A00; A01; D01; D07 18
19 7480201TN Công nghệ thông tin [TN] A00; A01; D01; D07 18
20 7510102TN CNKT Công trình xây dựng [TN] A00; A01; D01; D07 18
21 7510104TN CNKT Xây dựng cầu đường bộ [TN] A00; A01; D01; D07 18
22 7510205TN CNKT Ô tô [TN] A00; A01; D01; D07 18
23 7580301TN Kinh tế xây dựng [TN] A00; A01; D01; D07 18
24 7840101TN Khai thác vận tải [TN] A00; A01; D01; D07 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Xem thêm: Lau Mi Đi Em Đừng Buồn Vì Chuyện Lứa Đôi Đâu Ai Hiểu Được, Lyric Anh Ơi Ở Lại

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580301 Kinh tế xây dựng ---
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí ---
3 7840101 Khai thác vận tải ---
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông ---
5 7340301 Kế toán ---
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ - điện tử ---
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ---
8 7340122 Thương mại điện tử ---
9 7480201 Công nghệ thông tin ---
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô ---
11 7480104 Hệ thống thông tin ---
12 7340101 Quản trị kinh doanh ---
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng ---
14 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu ---
15 7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [học tại cơ sở VP] ---
16 7340301VP Kế toán [học tại cơ sở VP] ---
17 7510205VP CNKT Ô tô [học tại cơ sở VP] ---
18 7510104VP CNKT Giao thông [học tại cơ sở VP] ---
19 7510102VP CNKT Công trình xây dựng [học tại cơ sở VP] ---
20 7510205TN CNKT Ô tô [học tại cơ sở TN] ---
21 7510104TN CNKT Giao thông [học tại cơ sở TN] ---
22 7510102TN CNKT Công trình xây dựng [học tại cơ sở TN] ---
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường ---
24 7510104 Công nghệ kỹ thuật Giao thông ---
25 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng ---
26 7580301VP Kinh tế xây dựng [học tại cơ sở VP] ---
27 7480201VP Công nghệ thông tin [học tại cơ sở VP] ---
28 7510302VP CNKT Điện tử - viễn thông [học tại cơ sở VP] ---
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580301 Kinh tế xây dựng ---
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí ---
3 7840101 Khai thác vận tải ---
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông ---
5 7340301 Kế toán ---
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ - điện tử ---
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ---
8 7340122 Thương mại điện tử ---
9 7480201 Công nghệ thông tin ---
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô ---
11 7480104 Hệ thống thông tin ---
12 7340101 Quản trị kinh doanh ---
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng ---
14 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu ---
15 7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [học tại cơ sở VP] ---
16 7340301VP Kế toán [học tại cơ sở VP] ---
17 7510205VP CNKT Ô tô [học tại cơ sở VP] ---
18 7510104VP CNKT Giao thông [học tại cơ sở VP] ---
19 7510102VP CNKT Công trình xây dựng [học tại cơ sở VP] ---
20 7510205TN CNKT Ô tô [học tại cơ sở TN] ---
21 7510104TN CNKT Giao thông [học tại cơ sở TN] ---
22 7510102TN CNKT Công trình xây dựng [học tại cơ sở TN] ---
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường ---
24 7510104 Công nghệ kỹ thuật Giao thông ---
25 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng ---
26 7580301VP Kinh tế xây dựng [học tại cơ sở VP] ---
27 7480201VP Công nghệ thông tin [học tại cơ sở VP] ---
28 7510302VP CNKT Điện tử - viễn thông [học tại cơ sở VP] ---
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Điểm ĐGNL ĐHQGHN Điểm tư duy ĐHBKHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!


Xem thêm: Task 3 Unit 9 Lớp 11 : Speaking, Speaking Unit 9 : The Post Office

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021


Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021. Xem diem chuan truong Dai hoc Cong nghe Giao thong van tai 2021 chính xác nhất trên giayphutyeuthuong.vn

Video liên quan

Chủ Đề