Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5 video.
Thông tin chung
- Tên ngành: Kỹ thuật Cơ khí
- Tên chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy
- Mã ngành tuyển sinh: 7520103
-Phương thức xét tuyển:
+ Xét tuyển bằng điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT [Phương thức 2].
+ Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT [Phương thức 3].
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa [A00], Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]
- Tên ngành được in trên bằng tốt nghiệp; Tên chuyên ngành được in trên bảng điểm và quyết định tốt nghiệp.
Giới thiệu
- Ngành Kỹ thuật Cơ khí - chuyên ngành Cơ khí Chế tạo máy đào tạo kỹ sư Cơ khí có khả năng thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng các thiết bị cơ khí, dây chuyền thiết bị sản xuất, gia công cơ khí trong chế tạo máy phục vụ cho công nghiệp cơ khí các ngành công nghiệp dịch vụ khác.
- Sinh viên được học kiến thức và rèn luyện tay nghề để trở thành Kỹ sư Cơ khí Chế tạo máy: thiết kế máy và thiết bị cơ khí; kỹ thuật gia công các sản phẩm cơ khí và chế tạo máy; điều khiển tự động. Với kiến thức và tay nghề được trang bị, sinh viên có thể thực hiện các công việc như thiết kế máy; gia công sản phẩm cơ khí và chế tạo máy; bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa máy và thiết bị cơ khí; lập trình và vận hành các thiết bị cơ khí hoạt động tự động.
Vị trí việc làm
- Kỹ sư thiết kế, chế tạo thiết bị, máy móc và những sản phẩm cơ khí;
- Kỹ sư phụ trách kỹ thuật, chỉ đạo sản xuất; quản lý, giám sát sản xuất;
- Kỹ sư lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy và hệ thống thiết bị;
- Cán bộ kỹ thuật quản lý chất lượng về cơ khí;
- Chủ cơ sở gia công, chế tạo sản phẩm cơ khí, kinh doanh máy móc, thiết bị;
- Giảng viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp đào tạo về kỹ thuật cơ khí.
Nơi làm việc
- Các cơ quan Nhà nước, Sở, Ban, Ngành có liên quan đến lĩnh vực cơ khí.
- Các khu công nghiệp, công ty, doanh nghiệp chế tạo máy, nhà máy sản xuất chế biến lương thực - thực phẩm, thức ăn gia súc, xi măng, hóa chất, thuốc trừ sâu.
- Công ty thiết kế, chế tạo, kinh doanh thiết bị, máy móc; gia công chế tạo máy.
-Các trung tâm kiểm định, phòng thí nghiệm chuyên ngành kỹ thuật cơ khí.
- Làm chủ công ty, doanh nghiệp tư nhân về cơ khí chế tạo máy.
- Các trường đại học, cao đẳng, trung cấp,… đào tạo về kỹ thuật cơ khí.
- Các công ty, doanh nghiệp nước ngoài, tập đoàn đa quốc gia.
- Xuất khẩu lao động ở Nhật Bản.
→ Chuẩn đầu ra
Ngành Cơ khí - Chế tạo máy là ngành học ứng dụng các nguyên lý vật lý cơ khí vào việc chế tạo máy móc, thiết bị hoặc các vật dụng khác. Đây là ngành học có vai trò quan trọng trong các hoạt động sản xuất, góp phần tối ưu hóa quá trình sản xuất đảm bảo tính hiệu quả.
Cơ hội nghề nghiệp của sinh viên ngành Cơ khí - Chế tạo máy khi ra trường:
+ Trở thành kỹ thuật, quản lý chuyên điều hành sản xuất tại các đơn vị sản xuất cơ khí. + Chuyên viên tư vấn thiết kế, điều khiến các hệ thống sản xuất, chế tạo máy. + Kỹ sư thiết kế các sản phẩm cơ khí, giảm sát quá trình sản xuất.+ Tham gia công tác giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng.
Ngành Kỹ thuật cơ khí là ngành học tham gia trực tiếp trong việc chế tạo sản xuất các sản phẩm, thiết bị cơ khí. Công việc của ngành kỹ thuật cơ khí liên quan đến sắt, thép, công việc gia công bằng tay như tiện, phay, hàn, bào. Với ngành Kỹ thuật cơ khí hiện nay đã có rất nhiều các công nghệ tự động, chuyên môn hóa đưa vào sử dụng. Đây là ngành học lâu đời, chiếm phần lớn vào hoạt động kinh tế, xã hội.
Cơ hội việc làm của sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí khi ra trường:
+ Làm việc trong bộ phận vẽ kỹ thuật cơ khí. + Làm lập tình gia công máy CNC. + Kỹ thuật viên khai thác hệ thống sản xuất công nghiệp, vận hành và bảo trì các sự cố.+ Kỹ thuật viên tham gia vào các công việc gia công sản phẩm,
1 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7520103QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
2 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7520103QK | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
3 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7520103QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
4 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7520103QK | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7520103QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
6 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7520103QK | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
7 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7520103QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
8 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7520103QK | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
9 | Đại Học Hàng Hải | 7520103D116 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
10 | Đại Học Việt Bắc | 7520103 | A00, A01, D01 | 0 |
1 | Đại Học Nha Trang | 7520116 | DGNL | 0 | ||
2 | Đại Học Nha Trang | 7520116 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Nha Trang | 7520103 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
4 | Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 1] | Công nghệ chế tạo máy | TLA105 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
5 | Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 1] | Kỹ thuật cơ khí | TLA105 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
6 | Đại Học Việt Đức | 7520103 | A00, A01, D07, XDHB | 7.5 | ||
7 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
8 | Đại Học Phenikaa | MEM2 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
9 | Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 1] | Kỹ thuật cơ khí | TLA105 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.01 | Xét điểm học bạ |
10 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7520103 | A00, A01, C01, XDHB | 24.6 | Tiêu chí phụ: 7.13, Học bạ |