Điểm chuẩn trường đại học kinh tế huế năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

  • Xem theo trường
  • Xem theo ngành
  • Xem theo điểm

Đại học Kinh Tế - Đại học Huế [DHK]

Tổng chỉ tiêu: 0

    • Phương thức tuyển sinh năm 2021

    STTNgànhĐiểm chuẩnHệkhối thiGhi chú
    1 Kinh tế [Xem] 23.50 Đại học A00,A01,C15,D01
    2 Tài chính – Ngân hàng [Xem] 23.00 Đại học A00,D01,D03,D96
    3 Quản trị nhân lực [Xem] 22.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    4 Hệ thống thông tin [Xem] 20.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    5 Kế toán [Xem] 20.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    6 Marketing [dạy bằng tiếng Anh] [Xem] 20.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Xem] 18.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    8 Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] [Xem] 18.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    9 Kinh tế chính trị [Xem] 17.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    10 Quản trị doanh nghiệp [Xem] 17.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    11 Tài chính - Ngân hàng [liên kết] [Xem] 17.00 Đại học A00,D01,D03,D96
    12 Thống kê kinh tế [Xem] 17.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    13 Kiểm toán [chất lượng cao] [Xem] 16.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    14 Kiểm toán [Xem] 16.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    15 Kinh doanh thương mại [Xem] 16.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    16 Kinh tế [chất lượng cao] [Xem] 16.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    17 Kinh tế đối ngoại chất lượng cao [Xem] 16.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    18 Quản trị kinh doanh [liên kết] [Xem] 16.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    19 Song ngành Kinh tế - Tài chính [Xem] 16.00 Đại học A00,A01,C15,D01
    20 Thương mại điện tử [Xem] 16.00 Đại học A00,A01,C15,D01

    • 1
    • 2

    Nội dung chính

    • GIỚI THIỆU CHUNG
    • THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
    • 1/ Các ngành tuyển sinh
    • 2/ Tổ hợp môn xét tuyển
    • 3/ Phương thức xét tuyển
    • 3/ Đăng ký và xét tuyển
    • ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
    • Video liên quan

    Trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 [dự kiến]. Thông tin chi tiết xem trong bài viết sau nhé.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Kinh tế Huế
    • Tên tiếng Anh: University of Economics – Hue University [HCE]
    • Mã trường: DHK
    • Loại trường: Công lập
    • Trực thuộc: Đại học Huế
    • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tiên tiến – Liên kết nước ngoài
    • Lĩnh vực: Kinh tế và Quản trị kinh doanh
    • Địa chỉ: 100 Phùng Hưng – TP Huế
    • Cơ sở đào tạo: 99 Hồ Đắc Di – TP Huế
    • Điện thoại: 0234 3691 333
    • Email:
    • Website: //hce.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/dhkinhte.hue/

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

    1/ Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

    • Ngành Kinh tế
    • Mã ngành: 7310101
    • Các chuyên ngành:
      • Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư
      • Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý tài nguyên môi trường
      • Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 110
      • Học bạ: 50
      • Khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Kinh tế quốc tế
    • Mã ngành: 7310106
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 60
      • Học bạ: 0
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 340
      • Học bạ: 0
      • Khác: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Kiểm toán
    • Mã ngành: 7340302
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 90
      • Học bạ: 0
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
    • Mã ngành: 7340405
    • Các chuyên ngành:
      • Chuyên ngành Tin học kinh tế
      • Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 45
      • Học bạ: 25
      • Khác: 010
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Thống kê kinh tế [Chuyên ngành Thống kê kinh doanh]
    • Mã ngành: 7310107
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Học bạ: 15
      • Khác: 5
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Thương mại điện tử
    • Mã ngành: 7340122
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 50
      • Học bạ: 0
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Marketing
    • Mã ngành: 7340115
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 135
      • Học bạ: 0
      • Khác: 15
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Quản trị nhân lực
    • Mã ngành: 7340404
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 45
      • Học bạ: 0
      • Khác: 5
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Tài chính – Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Các chuyên ngành:
      • Chuyên ngành Tài chính
      • Chuyên ngành Ngân hàng
      • Chuyên ngành Công nghệ tài chính
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 90
      • Học bạ: 0
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, D96, D01, D03
    • Ngành Kinh tế chính trị
    • Mã ngành: 7310102
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 35
      • Học bạ: 0
      • Khác: 5
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
    • Ngành Kinh tế [Chất lượng cao] [Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư]
    • Mã ngành: 7310101CL
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 15
      • Học bạ: 10
      • Khác: 5
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Kiểm toán [Chất lượng cao]
    • Mã ngành: 7340302CL
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 15
      • Học bạ: 10
      • Khác: 5
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]
    • Mã ngành: 7340101CL
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Học bạ: 15
      • Khác: 5
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
    • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Rennes] [chương trình liên kết đào tạo]
    • Mã ngành: 7349001
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 15
      • Học bạ: 10
      • Khác: 5
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, D96, D01, D03
    • Ngành Song ngành Kinh tế – Tài chính [Sysney] [chương trình liên kết đào tạo]
    • Mã ngành: 7903124
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 25
      • Học bạ: 10
      • Khác: 5
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
    • Ngành Quản trị kinh doanh [Ireland] [chương trình liên kết đào tạo]
    • Mã ngành: 7349002
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 25
      • Học bạ: 10
      • Khác: 5
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15

    2/ Tổ hợp môn xét tuyển

    Các khối xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2022 bao gồm:

    • Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
    • Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
    • Khối C15 [Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh]
    • Khối D01 [Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh]
    • Khối D03 [Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp]
    • Khối D96 [Toán, KHXH, Tiếng Anh]

    3/ Phương thức xét tuyển

    Trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển như sau:

    • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
    • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
    • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
    • Phương thức 4: Xét tuyển theo đề án riêng của trường

        Phương thức 1. Xét học bạ THPT

    Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển [chưa nhân hệ số] + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm.

    [Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung mỗi môn học của 2 học kì năm lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 1 chữ số thập phân]

        Phương thức 2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.

       Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

    Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

       Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của nhà trường

    Trường Đại học Kinh tế Huế ưu tiên xét tuyển thẳng với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 202 và thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:

    • Đạt học sinh giỏi 3 học kì [HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12] loại giỏi trở lên.
    • Đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển.
    • Có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đạt IELTS 5.0 / TOEFL iBT 60 / TOEFL ITP 500 trở lên.

    3/ Đăng ký và xét tuyển

    a] Hình thức đăng ký xét tuyển

    – Đăng ký xét tuyển trực tuyến:

    Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại //dkxt.hueuni.edu.vn/

    – Đăng ký xét tuyển trực tiếp:

    • Bước 1: Tải phiếu xét học bạ, phiếu xét tuyển thẳng theo các phương thức như trên
    • Bước 2: Điền thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu

    Địa điểm nộp hồ sơ:

    • Phòng Công tác sinh viên – Thư viện, trường Đại học Kinh tế Huế
    • Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh [EMS] qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên [thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện].

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế

    Ngành học Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Kinh tế 14.0 15.0 18.0
    Kinh tế chính trị 15.0 15.0 16.0
    Kinh tế nông nghiệp 14.0 15.0 16.0
    Kinh tế quốc tế 15.0 16.0
    Thống kê kinh tế 14.0 15.0 16.0
    Quản trị kinh doanh 18.0 20.0 22.0
    Marketing 18.0 20.0 23.0
    Kinh doanh thương mại 16.0 18.0 17.0
    Thương mại điện tử 16.0 18.0 20.0
    Tài chính – Ngân hàng 15.0 17.0 17.0
    Kế toán 16.5 18.0 20.0
    Kiểm toán 16.5 18.0 17.0
    Quản trị nhân lực 18.0 20.0 17.0
    Hệ thống thông tin quản lý 14.0 15.0 16.0
    Kinh doanh nông nghiệp 14.0 15.0
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0 20.0
    Chương trình chất lượng cao
    Kinh tế 14.0 15.0 18.0
    Quản trị kinh doanh 16.0 18.0 18.0
    Tài chính – Ngân hàng 15.0 17.0
    Kiểm toán 16.5 18.0 17.0
    Hệ thống thông tin quản lý 14.0 15.0
    Chương trình liên kết đào tạo
    Tài chính – Ngân hàng [ĐH Rennes] 14.0 15.0 16.0
    Quản trị kinh doanh [ĐH Dublin] 15.0 16.0 16.0
    Song ngành Kinh tế – Tài chính [ĐH Sysney] 14.0 15.0 16.0
    • TAGS
    • đại học huế
    • đại học kinh tế

    Chủ Đề