Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM như sau:
| Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Kết quả thi THPT QG | Học bạ [Đợt 1] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ [Đợt 1] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ [Đợt 1] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ [Đợt 1] | |
Ngôn ngữ Anh | 30 | 28,50 | 29,25 | 30 | 32,25 | 29,00 | 26 | 28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22,25 | 22 | 23,25 | 24 | 24,45 | 23,00 | 20 | 22 |
Quan hệ quốc tế | 24 | 17,50 | 25,50 | 28,50 | 29,50 | 26,00 | 22 | 26 |
Đông phương học | 20,25 | 21 | 21,25 | 22 | 21,00 | 19,50 | 16 | 19,5 |
Quản trị kinh doanh | 23,75 | 17,50 | 25,75 | 28,50 | 29,00 | 26,00 | 22 | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 25 | 17,50 | 26,25 | 28,50 | 29,50 | 26,00 | 23 | |
Tài chính - Ngân hàng | 16 | 18 | 19 | 18,50 | 19,00 | 18,50 | 19,5 | 18,5 |
Kế toán | 15 | 18 | 18 | 18,50 | 18,50 | 18,50 | 19,5 | 18,5 |
Luật kinh tế | 15 | 18 | 16 | 18,50 | 16,00 | 18,50 | 15 | 18,5 |
Công nghệ thông tin | 19,75 | 19,50 | 19,75 | 20,50 | 20,50 | 19,50 | 21 | 19,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,50 | 21 | 20,75 | 21,50 | 21,00 | 25,00 | 20 | 25 |
Quản trị khách sạn | 19 | 20 | 20 | 22 | 21,00 | 25,00 | 20 | 25 |
Luật | 15 | 19 |
- Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2021
- Xét tuyển theo học bạ THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP HCM
Trường Đại học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Điểm chuẩn xét KQTN: 21Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 20 Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Điểm chuẩn xét KQTN: 26Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 29[Điểm tiếng anh nhân hệ số 2] Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Điểm chuẩn xét KQTN: 20Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 23 Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Điểm chuẩn xét KQTN: 22Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 27[Điểm tiếng anh nhân hệ số 2] Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Kinh doanh quốc tếMã ngành: 7340120Điểm chuẩn xét KQTN: 23Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 27[Điểm tiếng anh nhân hệ số 2] Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Quan hệ quốc tếMã ngành: 7310206Điểm chuẩn xét KQTN: 22Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 27[Điểm tiếng anh nhân hệ số 2] Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Tài chính – Ngân hàngMã ngành: 7340201Điểm chuẩn xét KQTN: 19.5Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 19 Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Kế toánMã ngành: 7340301Điểm chuẩn xét KQTN: 19.5Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 19 Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Điểm chuẩn xét KQTN: 20Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 26 [Điểm tiếng anh nhân hệ số 2] Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Quản trị khách sạnMã ngành: 7810201Điểm chuẩn xét KQTN: 20Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 26[Điểm tiếng anh nhân hệ số 2] Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Luật kinh tếMã ngành: 7380107Điểm chuẩn xét KQTN: 15Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 19 Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
Đông Phương họcMã ngành: 7310608Điểm chuẩn xét KQTN: 16Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 20 Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
LuậtMã ngành: 7380101Điểm chuẩn xét KQTN: 15Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 19 Điểm chuẩn ĐGNL: 600 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 24.5 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 16 | |
7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 21 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 29 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 23 | Đợt 1 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 650 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 650 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 650 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 650 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 610 |
7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 610 |
7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 610 |
7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 650 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2020
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển KV3 | |
Xét Học Bạ | Xét KQTN THPT | ||
Công nghệ thông tin | 21 | 19,75 | |
- Hệ thống thông tin | Toán, Lý, Hóa | ||
- Khoa học dữ liệu | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
- An ninh mạng | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
- Công nghệ phần mềm | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | 31 | 29,25 [Tiếng Anh nhân hệ số 2] | |
-Biên-Phiên dịch | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Nghiệp vụ văn phòng | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Sư phạm | Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
-Tiếng Anh thương mại | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
-Song ngữ Anh-Trung | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Tiếng Anh | 24 | 23,25 |
Biên-Phiên dịch | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Nghiệp vụ văn phòng | Văn, Toán, Tiếng Trung | ||
Tiếng Trung thương mại | Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
Song ngữ Trung-Anh | |||
Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 25,75 [Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
Marketing | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Quản trị nguồn nhân lực | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 26,25 [Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Quan hệ quốc tế | 29 | 25,50 [Tiếng Anh nhân hệ số 2] | |
- Quan hệ công chúng. | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
- Truyền thông. | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Ngoại giao. | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 18 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20,75 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Luật kinh tế | 19 | 16 | |
-Luật kinh doanh. | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Luật thương mại quốc tế | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
Văn, GDCD, Tiếng Anh | |||
Đông Phương học | 22.5 | 21,25 | |
-Luật kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Luật thương mại quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Nhật | ||
-Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM 2019
Trường đại học Ngoại ngữ- Tin học tuyển sinh 2600 chỉ tiêu trên cả nước cho 12 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh với 620 chỉ tiêu.
Trường đại học Ngoại ngữ -Tin học tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển theo học bạ].
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP.HCM như sau: Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18.25 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 28.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D14 | 21.5 |
Quản trị kinh doanh | A01, D01,D07, D11 | 26.25 |
Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D11 | 27.75 |
Quan hệ quốc tế | A01, D01, D07, D14 | 27.75 |
Tài chính – Ngân hàng | A01, D01, D07, D11 | 16.25 |
Kế toán | A01, D01, D07, D11 | 16.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D14, D15 | 19.5 |
Quản trị khách sạn | A01, D01, D14, D15 | 20.25 |
Luật kinh tế | A01, D01, D07, D14 | 15.5 |
Đông Phương học | D01, D06, D14, D15 | 21.25 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
-Số 155 Sư Vạn Hạnh [nd], P.13, Q.10, Tp.HCM - Số điện thoại: 08.38627621; 38629232.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP. HCM Mới Nhất.
PL.