Điểm tuyển sinh đại học đà lạt năm 2022

Skip to content

Cập nhật 12/04/2022 bởi Pin Toàn

Đại học Đà Lạt [DLU] là ngôi trường không chỉ đào tạo đa ngành nghề cho sinh viên mà còn là địa điểm du lịch thu hút rất nhiều khách tham quan về trường. Bởi nền kiến trúc mang phong cách nước Pháp và vị trí địa lý nên trường được mệnh danh là xứ sở thơ mộng và trữ tình làm lay động con tim của du khách. Cùng với đó là chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất không ngừng được nhà trường hoàn thiện và nâng cao. Vậy điểm chuẩn Đại học Đà Lạt [DLU] sẽ như thế nào. Bài viết dưới đây sẽ được Reviewedu giới thiệu nhé. 

Giới thiệu chung về Trường Đại học Đại học Đà Lạt

  • Tên: Trường Đại học Đà Lạt [DLU]
  • Cơ sở: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
  • Website: //dlu.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/DalatUni/
  • Mã tuyển sinh: TDL
  • Email tuyển sinh:
  • Liên hệ SĐT: 0263.382.2246, 0263.3826.914, 0263.382.509

Xem cụ thể hơn ở đây: Trường Đại học Đà Lạt [DLU]

Đại học Đà Lạt dự kiến mức điểm chuẩn năm 2022 mới nhất

Dựa trên mức điểm chuẩn các năm trước, dự kiến ​​điểm chuẩn  Đại học Đà Lạt năm 2022 có thể tăng từ 1 đến 2 điểm với phương thức xét tuyển tùy theo kết quả thi THPT.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt năm 2021

Năm 2021, DLU công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực đối với các ngành đào tạo tại trường cụ thể là 600 điểm và theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 – 27 điểm tùy từng ngành, cụ thể như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn ĐGNL

Ghi chú

CNKT  điện tử – viễn thông  ĐGNL 600
Quản trị dịch vụ DL và LH  ĐGNL 600
Công nghệ sau thu hoạch  ĐGNL 600
Khoa học môi trường  ĐGNL 600
Giáo dục Tiểu học ĐGNL 600
Kỹ thuật hạt nhân  ĐGNL 600
Công nghệ thông tin ĐGNL 600
Công nghệ sinh học ĐGNL 600
Quản trị kinh doanh  ĐGNL 600
Sư phạm Lịch sử  ĐGNL 800
Sư phạm Tiếng Anh  ĐGNL 800
Sư phạm Toán học  ĐGNL 800
Sư phạm Sinh học  ĐGNL 800
Sư phạm Ngữ Văn  ĐGNL 800
Đông phương học  ĐGNL 600
Sư phạm Hóa học  ĐGNL 800
Sư phạm Vật lý  ĐGNL 800
Sư phạm Tin học  ĐGNL 800
Công tác xã hội  ĐGNL 600
Quốc tế học  ĐGNL 600
Việt Nam học  ĐGNL 600
Xã hội học  ĐGNL 600
Văn hóa học  ĐGNL 600
Ngôn ngữ Anh  ĐGNL 600
Vật lý học  ĐGNL 600
Lịch sử  ĐGNL 600
Toán học  ĐGNL 600
Nông học  ĐGNL 600
Kế toán  ĐGNL 600
Văn học  ĐGNL 600
Sinh học  ĐGNL 600
Hóa học  ĐGNL 600
Luật  ĐGNL 600
CNKT  điện tử – viễn thông  A00, A01, D90, A12  18 Học bạ
Quản trị dịch vụ DL và LH D01, C00, C20, D78  22 Học bạ
Công nghệ sau thu hoạch  A00, B00, D90, D08  18 Học bạ
Khoa học môi trường  A00, B00, D90, D08  18 Học bạ
Giáo dục Tiểu học  D01, C15,A16, C14   24 Học bạ
Kỹ thuật hạt nhân  A00, A01,D01, D90   18 Học bạ
Công nghệ thông tin  A00, A01, D90, D07  18 Học bạ
Công nghệ sinh học A00, D90  18 Học bạ
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96  22.5 Học bạ
Sư phạm Lịch sử  C00, D14, C19, C20  24 Học bạ
Sư phạm Tiếng Anh  D01, D96, D72  26.5 Học bạ
Sư phạm Toán học  A00, A01, D90, D07  25.5 Học bạ
Sư phạm Sinh học  A00, B00, B08, B90  27 Học bạ
Sư phạm Ngữ Văn  C00, C14, D15, D14  25 Học bạ
Đông phương học  D01, D96, C00, D78  21 Học bạ
Sư phạm Vật lý  A00, A01, D90, A12  24 Học bạ
Sư phạm Tin học  A00, A01, D90, D07  25 Học bạ
Công tác xã hội  D01, C00, D78, C14  18 Học bạ
Quốc tế học  D01, C00, C20, D78  18 Học bạ
Việt Nam học  C00, D14, D15, D78   18 Học bạ
Xã hội học  D01, C00, D78, C14   18 Học bạ
Văn hóa học  C00, D14, D15, D78   18 Học bạ
Ngôn ngữ Anh  D01, D96, D72  21 Học bạ
Vật lý học  A00, A01, D90, A12  18 Học bạ
Lịch sử  C00, D14, C19, D78  18 Học bạ
Toán học  A00, A01, D90, D07  18 Học bạ
Nông học  B00, D90, D07, D08  18 Học bạ
Kế toán  A00, A01, D01, D96   22 Học bạ
Văn học C00, D14, D15, D78  18 Học bạ
Sinh học  A00, B00, D90, D08  18 Sinh học thông minh
Hóa học  A00, B00, D90, D07  18 Hóa học chuyên ngành hóa dược

Học bạ

Luật  A00, D01, C00, C20  22 Học bạ
Tài chính – Ngân hàng  A00, A01, D01, D96  21 Học bạ
Sư phạm Hóa học  A00, B00, D90, D07  25 Học bạ
Công nghệ thực phẩm  A00, B00, D07, A02  18 Học bạ
Công nghệ kỹ thuật môi trường  A00, B00, D90, D07  18 Học bạ
Khoa học dữ liệu  A00, A01, D90, D07  18 Học bạ
CNKT điều khiển và tự động hóa  A00, A01, D90, A12  18 Học bạ
Văn hóa Du lịch D01, D96, C20, D78  18 Học bạ
Dân số và phát triển  C00, C19, C20, D66  18 Học bạ
Trung Quốc học  D01, D96, C20, D78  21 Học bạ
Tài chính – Ngân hàng  ĐGNL 600
Công nghệ thực phẩm  ĐGNL 600
Công nghệ kỹ thuật môi trường  ĐGNL  600
Khoa học dữ liệu  ĐGNL 600
CNKT điều khiển và tự động hóa  ĐGNL  600
Văn hóa Du lịch  ĐGNL  600
Trung Quốc học  ĐGNL  600
Dân số và phát triển  ĐGNL  600

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt [DLU] năm 2020

Điểm trúng tuyển các ngành tại trường Đại học Đà Lạt năm 2020 dao động ở mức 15 – 24 điểm cụ thể:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

CNKT  điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D90, A12  15
Quản trị dịch vụ DL và LH 7810103 D01, C00, C20, D78  17.5
Công nghệ sau thu hoạch  7540104 A00, B00, D90, D08  15
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D90, D08  15
Giáo dục Tiểu học  7140202 D01, C15, A16, C14  19.5
Kỹ thuật hạt nhân  7520402 A00, A01, D01, D90  15
Công nghệ thông tin  7480201 A00, A01, D90, D07  15
Công nghệ sinh học  7420201 A00, D90  15
Quản trị kinh doanh  7340101 A00, A01, D01, D96  17
Sư phạm Lịch sử  7140218 C00, D14, C19, C20   18.5
Sư phạm Tiếng Anh  7140231 D01, D96, D72  18.5
Sư phạm Toán học  7140209 A00, A01, D90, D07  18.5
Sư phạM Sinh học 7140213 A00, B00, B08, D90  22
Sư phạm Ngữ văn  7140217 C00, D14, D15, C20   18.5
Đông phương học  7310608 D01, D96, C00, D78  16
Sư phạm Hóa học  7140212 A00, B00, D90, D07  18.5
Sư phạm Vật lý  7140211 A00, A01, D90, A12  21
Sư phạm Tin học  7140210 A00, A01, D90, D07  24
Công tác xã hội  7760101 D01, C00, D78, C14   15
Quốc tế học  7310601 D01, C00, C20, D78  15
Việt Nam học  7310630 C00, D14, D15, D78  15
Xã hội học  7310301 D01, C00, D78,C14   15
Văn hóa học  7229040 C00, D14, D15, D78 15
Ngôn ngữ Anh  7220201 D00, D96, D72  16
Vật lý học  7440102 A00, A01, D90, A12  15
Lịch sử 7229010 C00, C14, C19, D78  15
Toán học  7460101 A00, A01, D90, D07  15
Nông học  7620109 B00, D90, D07, D08  15
Kế toán  7340301 A00, A01, D01, D96  16
Văn học  7229030 C00, D14, D15, D78  15
Sinh học  7420101 A00, B00, D90, D08  15
Hóa học  7440112 A00, B00, D90, D07  15
Luật 7380101 A00, D01, C00, C20  17
Dân số và phát triển 7760104 C00, C19, C20, D66 600

Học phí của trường Đại học Đà Lạt [DLU] 

Có thể thấy mức học phí của DLU phụ thuộc vào số tín chỉ môn học mà mỗi sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. Cụ thể, năm 2021 học phí trung bình là 6.000.000 VNĐ/học kỳ.Dự kiến năm 2022, trường Đại học Đà Lạt sẽ tăng thêm 20% so với năm 2021. 

Bạn có thể xem ở đây: Học phí Trường Đại học Đà Lạt [DLU] mới nhất

Kết Luận

Các bạn sĩ tử có thể căn cứ vào mức điểm chuẩn qua các năm của Đại học Đà Lạt để cân nhắc và lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân. Điểm chuẩn của trường tương đối ổn định qua các năm so với mặt bằng chung các trường đại học trong khu vực. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thật thuận lợi và may mắn.

Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM [UIT] mới nhất

Video liên quan

Chủ Đề