Doanh số cho vay trong tiếng anh là gì năm 2024

Để thảo luận về những yếu tố cấu thành một khoản nợ hợp lệ, xin tham khảo Ấn phẩm 550, Thu nhập và chi phí đầu tư (tiếng Anh) và Ấn phẩm 334, Hướng dẫn thuế cho Doanh nghiệp nhỏ (cho Cá nhân sử dụng Bảng C). Thông thường, để khấu trừ một khoản nợ xấu, ắt hẳn trước đây bạn đã tính số tiền này vào thu nhập hoặc cho vay tiền mặt của bạn. Nếu bạn là người nộp thuế bằng tiền mặt (phần lớn các cá nhân nộp cách này) thì thông thường bạn không thể khấu trừ khoản nợ xấu cho tiền lương, tiền công, tiền thuê, phí, tiền lời, cổ tức và các hạng mục tương tự của thu nhập chịu thuế. Đối với một khoản nợ xấu, bạn phải cho thấy rằng ý định của mình vào lúc giao dịch là cho vay chứ không phải làm quà. Nếu bạn cho thân nhân hay bạn bè vay nhưng hiểu rằng có thể họ sẽ không hoàn trả thì bạn phải coi số tiền đó là món quà chứ không phải tiền vay và bạn không thể khấu trừ như là nợ xấu.

Khoản nợ trở nên vô giá trị khi các sự kiện và hoàn cảnh xung quanh cho thấy không có kỳ vọng hợp lý về tiền nợ sẽ được trả. Để cho thấy một khoản nợ vô giá trị, bạn phải chứng minh rằng bạn đã thực hiện các bước hợp lý để thu nợ. Bạn không cần phải ra tòa nếu bạn có thể chứng minh rằng phán quyết của tòa án cũng không giúp bạn thu nợ. Bạn chỉ có thể khấu trừ trong năm mà khoản nợ trở nên vô giá trị. Bạn không cần phải đợi cho đến khi khoản nợ đáo hạn để quyết định khoản nợ đó là vô giá trị.

Có hai loại nợ xấu –kinh doanh và phi kinh doanh

Nợ xấu kinh doanh - Thông thường, nợ xấu kinh doanh là thua lỗ từ món nợ vô giá trị được tạo nên hoặc hình thành trong quá trình buôn bán hoặc kinh doanh hoặc có liên quan đến hoạt động buôn bán hoặc kinh doanh khi món nợ trở thành vô giá trị một phần hoặc hoàn toàn. Khoản nợ có liên quan mật thiết đến hoạt động buôn bán hoặc kinh doanh nếu động cơ chính của việc mắc nợ có liên quan đến hoạt động kinh doanh. Bạn có thể khấu trừ số tiền này trên Bảng C (Mẫu 1040), Lợi nhuận hoặc Lỗ từ kinh doanh (Doanh nghiệp cá thể) hoặc trên tờ khai thuế thu nhập kinh doanh hiện hành của bạn.

Sau đây là thí dụ về nợ xấu kinh doanh:

  • Khoản vay cho khách hàng, nhà cung cấp, nhà phân phối và nhân viên
  • Bán hàng theo tín dụng cho khách hàng hoặc
  • Bảo đảm tiền vay kinh doanh

Bạn có thể khấu trừ nợ xấu kinh doanh toàn bộ hoặc một phần, từ thu nhập gộp khi tính thu nhập chịu thuế của bạn. Để biết thêm thông tin về nợ xấu kinh doanh, xin tham khảo Ấn phẩm 334.

Nợ xấu phi kinh doanh - Tất cả các nợ xấu khác được coi là nợ xấu phi kinh doanh. Nợ xấu phi kinh doanh phải hoàn toàn vô giá trị để được khấu trừ. Bạn không thể khấu trừ một phần vô giá trị của nợ xấu phi kinh doanh.

Để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh chắc chắn không thể thiếu việc trau dồi nguồn vốn từ vựng và sở hữu phương pháp học hiệu quả. Hãy để Optimus giúp bạn.

Ngoài cung cấp từ vựng ra, Optimus cũng sẽ gửi đến bạn những câu giao tiếp tiếng Anh thường hay sử dụng khi đi làm vô cùng hữu ích. Đừng bỏ qua nhé!

Các chủ đề từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp thông dụng

Lưu ý về các chú thích tự loại

  • (n) = noun (danh từ)
  • (v) = verb (động từ)
  • (adj) = adjective (tính từ)
  • (n phr) = noun phrase (cụm danh từ)
  • (v phr) = verb phrase (cụm động từ)

Từ vựng tiếng Anh về chức vụ

  1. The board of directors - Ban giám đốc, Hội đồng quản trị.
  2. Director - Giám đốc.
  3. Executive - Giám đốc điều hành.
  4. Managing director (UK) - Giám đốc cấp cao.
  5. President/Chairman - Chủ tịch.
  6. Vice president - Phó chủ tịch.
  7. Head of Division/Section manager - Trưởng Bộ phận.
  8. Accounting manager - Trưởng phòng Kế toán.
  9. Production manager - Trưởng phòng Sản xuất.
  10. Personnel/HR manager - Trưởng phòng Nhân sự.
  11. Finance manager - Trưởng phòng Tài chính.
  12. Marketing manager - Trưởng phòng Marketing.
  13. Supervisor - Giám sát viên.
  14. Manager - Quản lý.
  15. Representative - đại diện doanh nghiệp.
  16. Shareholder - cổ đông.
  17. Chief Operating Officer - Trưởng phòng Hoạt động.
  18. Chief Financial Officer - Giám đốc Tài chính.

Từ vựng tiếng Anh về phòng ban

  1. Department - phòng (ban).
  2. Accounting department - phòng Kế toán.
  3. Finance department - phòng Tài chính.
  4. Sales department - phòng Kinh doanh.
  5. Shipping department - phòng Vận chuyển.
  6. Personnel department/Human resources department - phòng Nhân sự.
  7. Purchasing department - phòng Mua sắm vật tư.
  8. Research & Development department - phòng Nghiên cứu và phát triển.
  9. Administration department - phòng Hành chính.
  10. Production department: phòng Sản phẩm.
  11. Marketing department - phòng Marketing.
  12. Audit department - phòng Kiểm toán.
  13. International Relations department - phòng Quan hệ quốc tế.
  14. Customer Service department - phòng Chăm sóc khách hàng.
  15. Information Technology department - phòng Công nghệ thông tin.
  16. International Payment department - phòng Thanh toán quốc tế.
  17. Local Payment department - phòng Thanh toán trong nước.

Từ vựng tiếng Anh về loại hình doanh nghiệp

  1. Company - Công ty.
  2. Consortium/Corporation - Tập đoàn.
  3. Private company - Công ty tư nhân.
  4. Joint stock company - Công ty cổ phần.
  5. Limited liability company - Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  6. Partnership - Công ty hợp danh.
  7. Affiliate - Công ty liên kết.
  8. Subsidiary - Công ty con.
  9. Economic group - Tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
  10. Controlling company- Tổng công ty.
  11. Headquarters - Trụ sở chính.
  12. Branch office - Văn phòng chi nhánh.
  13. Regional office - Văn phòng địa phương.
  14. Representative office - Văn phòng đại diện.

Từ vựng tiếng Anh khi đàm phán, thương lượng trong doanh nghiệp

  1. Negotiation (noun) - Đàm phán thương lượng.
  2. Discount - Chiết khấu.
  3. Reduction - Sự giảm giá.
  4. Benefit - Lợi ích.
  5. Favorable offer - Giá ưu đãi.
  6. Grand sale - Đại hạ giá.
  7. Proposal - Đề xuất.
  8. Withdraw (verb) - Rút tiền.
  9. Conversion - Chuyển đổi tiền/chứng khoán.
  10. Earnest money - Tiền đặt cọc.
  11. Statement - Sao kê tài khoản.
  12. Commission - Tiền hoa hồng.

Từ vựng tiếng Anh về tài chính doanh nghiệp

  1. Loan - Cho vay.
  2. Mortgage - Thế chấp.
  3. Default - Vỡ nợ.
  4. Tax - Thuế.
  5. Stock - Vốn.
  6. To go bust (v phr) - Bị phá sản.
  7. Savings accounts (n phr) - Tài khoản tiết kiệm.
  8. Inflation - Lạm phát.
  9. Financial crisis - Khủng hoảng tài chính.
  10. To cut interest rates - Cắt giảm lãi suất.
  11. To bring down the rate of inflation - Giảm tỷ lệ lạm phát.
  12. Personal finances - Tài chính cá nhân.
  13. Cash - Tiền mặt.
  14. Cash at bank - Tiền gửi ngân hàng.
  15. Cash in transit - Tiền đang chuyển.
  16. Cost of goods sold - Giá vốn bán hàng.
  17. Accounting entry - Bút toán.
  18. Accrued expenses - Chi phí phải trả.
  19. Assets - Tài sản.
  20. Balance sheet - Bảng cân đối kế toán.
  21. Bookkeeper - Người lập báo cáo.
  22. Current portion of long-term liabilities - Nợ dài hạn đến hạn trả.
  23. Deferred revenue - Doanh thu chưa thực hiện/Doanh thu hoãn lại.
  24. Sales expenses - Chi phí bán hàng.
  25. Sales rebates - Giảm giá bán hàng.

Những câu giao tiếp bằng tiếng Anh doanh nghiệp thường hay sử dụng khi đi làm

Doanh số cho vay trong tiếng anh là gì năm 2024

Ngoài việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh đa dạng, bạn cần áp dụng chúng vào trực tiếp công việc và đời sống. Vì từ vựng nếu lâu ngày không nhớ lại sẽ rất dễ đi vào quên lãng.

Sau đây, chúng tôi sẽ tổng hợp và gửi đến bạn những câu giao tiếp có từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp thường hay được sử dụng khi đi làm:

  1. How long have you worked here? Bạn làm ở đây bao lâu rồi?
  2. Here’s my business card. Đây là thẻ danh thiếp của tôi.
  3. What time does the meeting start? Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
  4. What is your business type? Loại hình doanh nghiệp của bạn là gì?
  5. I would like to ask about my rights as a full-time employee. Tôi muốn hỏi về quyền lợi của mình khi trở thành nhân viên chính thức.
  6. What department are you working in? Bạn đang làm ở bộ phận nào?
  7. I am currently working in the Marketing department. Tôi hiện đang làm trong bộ phận Marketing.
  8. I have an interview at 9 am today. Tôi có hẹn phỏng vấn vào 9 giờ sáng hôm nay.
  9. Our manager is busy, you can come back tomorrow morning. Quản lý của chúng tôi đang bận, bạn có thể quay lại vào sáng ngày mai.
  10. How many employees does your Accounting Department have? Phòng Kế toán của bạn có bao nhiêu nhân viên?
  11. Where is your company's headquarters? Trụ sở chính của công ty bạn ở đâu?
  12. May I meet your Finance manager? Tôi có thể gặp trưởng phòng tài chính của bạn không?
  13. I have an appointment with the director at 2pm today. Tôi có cuộc hẹn với giám đốc vào 2 giờ chiều hôm nay.

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp rất phổ biến và mẫu câu giao tiếp thông dụng bạn có thể bắt gặp khi đi làm. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của bản thân trong quá trình đi làm tại doanh nghiệp.

Lãi suất cho vay trong hạn tiếng Anh là gì?

Lending rate (n): Lãi suất cho vay.

Doanh số cho vay tiêu dùng là gì?

Doanh số cho vay là tổng số tiền mà một ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng đã cho các khách hàng của họ vay trong một khoảng thời gian nhất định.

Doanh số bán hàng trong tiếng Anh là gì?

“Doanh số tiếng Anh là Sale là số lượng sản phẩm mà một doanh nghiệp hoặc công ty bán được trong khoảng thời gian nhất định.” Doanh số được tính bằng tổng số tiền của nhiều lần bán hàng trong một thời kỳ nhất định, có thể là một tháng, một quý hoặc một năm.

Dư nợ vay ngân hàng Tiếng Anh là gì?

- Dư nợ cho vay (outstanding balance) là số dư nợ của khách hàng đối với ngân hàng tại một thời điểm xác định.