dont look back là gì

Nghĩa của từ look back

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@Chuyên ngành kỹ thuật
-ngoảnh lại

Những mẫu câu có liên quan đến "look back"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "look back", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ look back, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ look back trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. "Watch the Killers Cover Oasis' 'Don't Look Back in Anger'".

Hung Medien. ^ "Ultratop.be - Oasis - Don't Look Back in Anger" [bằng tiếng Pháp].

2. A repentant woman is urged not to look back [74].

Một phụ nữ hối cải được khuyên nhủ không nên nhìn lại quá khứ [74].

3. Mountains or ravines, police or soldiers, we never look back.

Núi non hay vực thẳm, cảnh sát hay lính, tụi mình chẳng bao giờ nhìn lại.

4. "Naughty By Nature Look Back on 20 Years of 'O.P.P.'".

Thu Thủy "rủ rê" nhạc sĩ Lương Bằng Quang trở lại V-Pop sau 10 năm gác mic.

5. They can now look back over the years with gratitude.

Bây giờ thì họ có thể nhìn lại những năm đã qua với lòng đầy biết ơn.

6. Can't look back and see if there was a second gunman.

Không thể quay lại và xem là liệu có tay súng thứ hai không.

7. Dig hard, dig deep, run for shelter and never look back.

Đào mạnh, đào sâu, chạy tìm chỗ trốn, và không bao giờ nhìn lại.

8. If they do not readily come to mind, look back and review what you read

Nếu không nhớ được dễ dàng, hãy xem lại và ôn lại những điều bạn đã đọc

9. We are a progressive people of the progressive nation and we don't look back - Jai Nepal!"

Chúng ta là những con người tiến bộ của một đất nước đang phát triển đi lên và chúng ta không luyến tiếc quá khứ mà luôn tiến về phía trước - Jai Nepal!

10. Footage in Dont Look Back of Dylan in his suite at London's Savoy Hotel captures this process.

Cảnh phim về Dylan trong căn phòng của ông tại khách sạn Savoy Hotel, Luân Đôn, quay cả quá trình làm việc này vào phim tài liệu Dont Look Back.

11. And yet, when we look back on the printing press in the early years, we like what happened.

Dù vậy, khi ta nhìn lại báo in hồi những năm đầu, ta thích những gì diễn ra.

12. + 26 But Lots wife, who was behind him, began to look back, and she became a pillar of salt.

+ 26 Nhưng vợ Lót, đi đằng sau ông, đã nhìn lại phía sau nên biến thành một tượng muối.

13. We know that some look back on their divorces with regret at their own partial or predominant fault in the breakup.

Chúng tôi biết rằng một số người nhìn lại cuộc ly dị của họ với sự ân hận về lỗi lầm một phần hoặc lỗi lầm chủ yếu của họ trong sự tan vỡ.

14. [1 Timothy 6:9, 10] When I look back, I deeply regret that I wasted so much of my early life on drugs and immorality.

[1 Ti-mô-thê 6:9, 10] Khi nhìn lại quá khứ, tôi vô cùng hối tiếc là mình đã phung phí quá nhiều thời gian tuổi xuân vào ma túy và lối sống vô luân.

15. If you look forward, I mean future humans, far before the end of this millennium, in a few hundred years, they are going to look back at this moment.

Nếu bạn nhìn lên phía trước tới loài người trong tương lai, trước khi thiên niên kỷ này kết thúc trong vài trăm năm tới, con người sẽ nhìn lại khoảnh khắc này.

16. Anderson [1886-1949]: Those who have an adults recollection and an adults understanding of the world which preceded World War I look back upon it with a great nostalgia.

Anderson [1886-1949] đã nói: Những ai đủ lớn để nhớ và hiểu tình hình thế giới trước Thế Chiến I vẫn luyến tiếc quá khứ.

17. And I'm also rather surprised, because when I look back on my life the last thing I ever wanted to do was write, or be in any way involved in religion.

Tôi ngạc nhiên vì khi tôi nhìn lại mình Tôi luôn muốn viết hoặc làm về tôn giáo.

18. So yes, although we started with catching my dad's grill on fire and failing so many times that we almost quit, it was well worth it when we look back at it now.

Và vâng, dù chúng tôi bắt đầu với lò nướng bốc cháy của bố tôi và thất bại rất nhiều lần đến nỗi gần như bỏ cuộc, Khi nhìn lại, chúng hoàn toàn xứng đáng.

19. And one of the ways I like to do that is to look back at the stories people used to tell before we had cheap oil, before we had fossil fuels, and people relied on their own muscle, animal muscle energy, or a little bit of wind, little bit of water energy.

Và 1 trong những cách mà tôi thích là nhìn lại những câu chuyện mà mọi người đã từng kể trước khi chúng ta có dầu giá rẻ và nhiên liệu hóa thạch, và lúc đó con người dựa vào chính cơ bắp của họ, sức lao động của thú vật, sức gió và sức nước.

Video liên quan

Chủ Đề