Đúng rồi tiếng nhật là gì năm 2024

Dưới đây là những câu là những câu giao tiếp cơ bản mà người Nhật sử dụng hằng ngày như chào hỏi, xin lỗi, cảm ơn... dành cho các bạn mới tìm hiểu về tiêng Nhật.

Mẫu câu chào hỏi tiếng nhật cơ bản:

おはようございます(ohayougozaimasu]: chào buổi sáng.

こんにちは [konnichawa]: chào buổi chiều.

こんばんは [kombanqua]: chào buổi tối.

はじめまして [hajimemashite]: rất hân hạnh được gặp anh chị [lời chào khi lân đầu tiên gặp mặt, câu nói đầu tiên khi giới thiệu mình].

しつれですが [shisturedesuga]: xin lỗi ....

おなまえは:[onamaewa] : tên bạn là gì.

どうぞよろしく{おねがいします}:[douzoyoroshicu[onegaishimasu]]: rất mong được sự giúp đỡ của anh chị.

~からきます [~karakimasu]: [tôi] đến từ ~.

わかりますか(はい、わかります_いいえ、わかりません)[wakarimasuka [hai,wakarimasu_iie,wakarimasen]]: các bạn có hiểu không [vâng , tôi hiểu_không , tôi không hiểu].

おげんきですか [ogenkidesuka]: bạn khỏe không.

ひさしぷり [hiashiburi]: lâu rồi không gặp.

ほんとに [hontoni]: thật không.

うそ [uso]: nói xạo.

そうです[sodesu]: đúng rồi.

どうして[doshite]: tại sao.

なに [nani]: cái gì.

なんでもないよ [nandemonaiyo]: không có gì.

やすみましょう[yasumimashou]: nghỉ giảo lao nào.

おわりましょう[owarimashou]: kết thúc nào .

Chuyên mục một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản do giáo viên tiếng Nhật Trung tâm Nhật ngữ SGV tổng hợp.

5. Tôi nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời. 私は、すばらしい考えだと思っている。 Watashi wa, subarashii kangae da to omotte iru.

6. Tôi cũng định nói như vậy đấy. 私もそう言いたかったところだ。 Watashi mo sou iitakatta tokoroda.

7. Tôi cùng quan điểm với bạn. 私はあなたと同意見です。 Watashi wa anata to douiken desu. 8. Tôi đồng ý với bạn 100%. 全くもって同意します。 Mattaku motte doui shimasu.

9. Việc bạn nói hoàn toàn đúng. いかにもあなたの言うことは正しい。 Ikanimo anata no iu koto wa tadashii.

10. Đó chính là điều mà tôi muốn nói. そのことが、言いたかったんですよ。 Sono koto ga, iitakattan desu yo.

11. Có lẽ là bạn đúng rồi đấy. たぶんあなたは正しいだろう。 Tabun anata wa tadashii darou.

12. Tôi nghĩ nó có khả năng đấy. その可能性はあると思うよ。 Sono kanousei wa aru to omou yo.

13. Vừa đúng ý tôi. ぴったりだよ。 Pittari da yo.

14. Đúng như thế. その通り。 Sono toori.

15. Ừm, tôi nghĩ là vậy đấy. うん、そうだと思うけど。 Un, sou da to omou kedo.

16. Đúng vậy, đúng vậy! そうだ、そうだ。 Sou da, sou da.

Chúc các bạn học giỏi!

Hãy theo dõi Dekiru để có thêm những bài học bổ ích góp phần tăng khả năng tự học tiếng Nhật Online thật hiệu quả nhé. Dekiru.vn - Website hàng đầu dành cho người tự học tiếng Nhật.

Chuyên mục Blog: chia sẻ các bài viết về phương pháp học tiếng nhật cơ bản đến nâng cao.

Chuyên mục Từ vựng: chia sẻ các bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, hình ảnh sinh động

Chuyên mục tài liệu: chia sẻ các tài liệu, giáo trình về học tiếng Nhật giao tiếp, luyện nghe, nói, đọc, viết..

Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản nhất

15/03/2018

Đăng bởi: Admin

Hãy ghi nhớ ngay một số câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản và thường dùng nhất trong bài viết này. Và một điều chắc chắn rằng nếu bạn là người đi lao động tại Nhật Bản hay du học Nhật Bản sẽ sử dụng những câu hội thoại này thường xuyên và hàng ngày. Lưu lại những câu hội thoại này lại ngay từ bây giờ để ghi nhớ và tự tin giao tiếp các bạn nhé!.

Hướng dẫn học tiếng Nhật cơ bản

Một số mẫu Câu chào hỏi và phiên âm

Hiragana Phiên âm Dịch nghĩa おはようございます ohayou gozaimasu Xin chào, chào buổi sáng こんにちは konnichiwa Xin chào, chào buổi chiều こんばんは konbanwa Chào buổi tối おやすみなさい oyasuminasai Chúc ngủ ngon さようなら sayounara Chào tạm biệt 気をつけて ki wo tukete Bảo trọng nhé! また 後 で mata atode Hẹn gặp bạn sau ! では、また dewa mata Hẹn sớm gặp lại bạn!

Mẫu câu cảm ơn phổ biến nhất

Hiragana Phiên âm Dịch nghĩa 貴 方はとても 優 しい Anata wa totemo yasashii Bạn thật tốt bụng! 今 日は 楽 しかった、有難う Kyou tanoshikatta, arigatou Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! 有 難 うございます Arigatou gozaimasu Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều いろいろ おせわになりました Iroiro osewani narimashita Xin cảm ơn bạn đã giúp đỡ.

Mẫu câu xin lỗi thường dùng trong tiếng Nhật

Hiragana Phiên âm Dịch nghĩa 済みません hoặc 御 免なさい sumimasen hoặc gomennasai Xin lỗi そんな 心 算 ではありませんでした Sonna kokoro sande wa arimasendeshita Tôi không có ý đó. 私 のせいです watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi 今 度はきちんとします Kondo wa kichintoshimasu Lần sau tôi sẽ làm đúng. 遅 くなって済みません Osoku natta sumimasen Xin tha lỗi vì tôi đến trễ お待たせして 申 し 訳 ありません Omataseshite mou wakearimasen Xin lỗi vì đã làm bạn đợi ご 迷 惑 ですか? Gomeiwakudesuka Tôi có đang làm phiền bạn không? 少々, 失 礼 します Shyou shyou shitureishi Xin lỗi đợi tôi một chút

Mẫu câu thường dùng trong lớp học bằng tiếng Nhật

Hiragana Phiên âm Dịch nghĩa はじめましょう hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào おわりましょう owarimashou Kết thúc nào やすみましょう yasumimashou Nghỉ giải lao nào おねがいします onegaishimasu Làm ơn きりつ kiritsu! Nghiêm ! どうぞすわってください douzo suwattekudasai Xin mời ngồi なまえ namae Tên じょうずですね jouzudesune Giỏi quá いいですね iidesune Tốt lắm わかりますか wakarimasuka Các bạn có hiểu không ? いいえ、わかりません iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu はい、わかります hai,wakarimasu Tôi hiểu しけん/しゅくだい Shiken/shukudai Kỳ thi/ Bài tập về nhà しつもん/こたえ/れい Shitsumon/kotae/rei Câu hỏi/trả lời/ ví dụ

Những câu nói bằng tiếng Nhật dùng trong đời sống hằng ngày

Hiragana Phiên âm Dịch nghĩa げんき? Genki? Bạn có khỏe không? げんき だた?/どう げんき? Genki data?/ Dou genki? Dạo này ra sao rồi? どう してて? Dou shitete? Dạo này mọi việc thế nào? どう した? Dou shita? Sao thế? なに やってた の? Nani yatteta no? Dạo này bạn đang làm gì ? なに はなしてた の? Nani hanashiteta no? Các bạn đang nói chuyện gì vậy? ひさしぶり ね。 Hisashiburi ne. [Nữ] Lâu quá rồi mới lại gặp lại. ひさしぶり だね。 Hisashiburi dane. [Nam] Lâu quá rồi mới lại gặp lại. みぎ げんき? Migi genki? Migi có khỏe không? みぎい どう してる? Migii dou shiteru? Dạo này Migi làm gì? べつ に かわんあい。 Betsu ni kawanai. Không có gì đặc biệt. べつ に なに も。 Betsu ni nani mo. Không có gì mới . あんまり。 Anmari. Khỏe thôi. べつ に。 Betsu ni. Không có gì cả げんき。 Genki Tôi khỏe げんき よ。 Genki yo [Nữ] げんき だよ。 Genki dayo [Nam] まあね。 Maane. [+] どか した の? Doka shita no? [Nữ][n–> p] Có chuyện gì vậy? ど した の? Do shita no? [Nữ][n–> p] なんか あった の? Nanka atta no? [**] ど したん だよ? Do shitan dayo? [Nam] かんがえ ごと してた。 Kangae goto shiteta. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ぼけっと してた。 Boketto shiteta. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi そう だね! Sou dane! Đúng rồi! そう だな! Sou dana! まねえ! Manee! ぜったい? Zettai? Bạn không đùa chứ? じょうだん でしょ? Joudan desho? Cứ nói đùa mãi! じょうだん だろ? Joudan daro? ほんき? Honki? Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? なんで だめ なの? Nande dame nano? Tại sao không? なんで だめ なん だよ? Nande dame nan dayo? [Nam] ほんと に? Honto ni? Bạn có chắc không? なんで? Nande? Tại sao? なに? Nani? Cái gì? え? E? なに が ちがう の? Nani ga chigau no? Có gì khác biệt? なに か ちがう の? Nani ka chigau no? Có gì sai khác không? どう いう いみ? Douimi? Ý bạn là gì? そう なの? Sou nano? Vậy hả? そう? Sou? どう して? Dou shite? Làm thế nào vậy? どう して だよ? Dō shite dayo? ひとり に して! Hitori ni shite! Để tôi yên! ほっといて! Hottoite! そう なの? Sou nano? Đúng vậy chứ? ぃ でしょ!? Ii desho!? Nữ Không phải phải chuyện của bạn! ぃ だろ! Ii daro! Nam かんけい ない でしょ! Kankei nai desho! [Nữ] かんけい ない だろ! Kankei nai daro! [Nam] よけい な おせわ! Yokei na osewa! ほん と? Hon to? Thật không? まじ で? Maji de? ほんと に? Honto ni?

Chủ Đề