Bảng chữ cái Hy Lạp và cách đọc, cach doc cac chu cai Hi Lap, phien am chu cai Hy Lap
[www.MATHVN.com] - Trong Toán học, các chữ cái Hy Lạp thường có mặt trong các công thức, kí hiệu. Bài viết này sẽ giới thiệu đầy đủ 24 chữ cái [in hoa, in thường] của bảng chữ cái Hy Lạp cùng với cách đọc [phiên âm tiếng Việt] để những người chưa quen có thể tham khảo.
Trong bảng dưới đây, chữ viết đầu tiên là viết hoa, chữ viết ngay sau là viết thường. Ví dụ: A[hoa]α[thường].
Xem thêm: Cách gõ kí hiệu Toán học trên Facebook.
Bảng chữ cái Hy Lạp và cách đọc |
Chữ cái
|
Tiếng Anh
|
Phiên âm tiếng Việt
|
Chữ cái
|
Tiếng Anh
|
Phiên âm tiếng Việt
|
Αα
|
Alpha
|
An-pha
|
Νν
|
Nu
|
Nuy
|
Ββ
|
Beta
|
Bê-ta
|
Ξξ
|
Xi
|
Xi
|
Γγ
|
Gamma
|
Gam-ma
|
Οο
|
Omicron
|
Ô-mic-rôn
|
Δδ
|
Delta
|
Đen-ta
|
Ππ
|
Pi
|
Pi
|
Εε
|
Epsilon
|
Ép-si-lon
|
Ρρ
|
Rho
|
Rô
|
Ζζ
|
Zeta
|
Dê-ta
|
Σσς
|
Sigma
|
Xích-ma
|
Ηη
|
Eta
|
Ê-ta
|
Ττ
|
Tau
|
Tô
|
Θθ
|
Theta
|
Tê-ta
|
Υυ
|
Upsilon
|
Úp-si-lon
|
Ιι
|
Iota
|
I-ô-ta
|
Φφ
|
Phi
|
Phi
|
Κκ
|
Kappa
|
Kap-pa
|
Χχ
|
Chi
|
Si
|
Λλ
|
Lamda
|
Lam-đa
|
Ψψ
|
Psi
|
Pờ-si
|
Μμ
|
Mu
|
Muy
|
Ωω
|
Omega
|
Ô-mê-ga
|
Xem thêm: Cách gõ kí hiệu Toán học trên Facebook.