Expertise la gi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "expertise", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ expertise, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ expertise trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Expertise gives us credibility.

Chuyên môn cho chúng ta sự tin cậy.

2. It's your expertise we appreciate.

Chúng tôi đánh giá cao chuyên môn của anh.

3. Human waste is not our expertise.

Chúng tôi không giỏi mấy chuyên phân cứt.

4. She has no expertise with chemicals.

Cô ta không có chuyên môn hóa chất.

5. Politics isn't really my area of expertise.

Chính trị không phải là lĩnh vực chuyên môn của tôi.

6. Expertise has for sure had its moments.

Kỹ năng chuyên biệt chắc chắn có những lúc được đề cao.

7. The more unusual properties are beyond my expertise.

Những đặc tính dôi ra khác nằm ngoài chuyên môn của tôi.

8. ( Applause ) Expertise has for sure had its moments.

Kỹ năng chuyên biệt chắc chắn có những lúc được đề cao.

9. Given our technical expertise, are the project deadlines reasonable?

Với chuyên môn kỹ thuật của chúng tôi, thời hạn dự án hợp lý?

10. Only one guy I know with that level of expertise.

Chỉ có một kẻ duy nhất tôi biết có trình độ như vậy.

11. We have a priority one, so I need your expertise.

Có một cái ưu tiên cao, vì vậy tôi cần sự chuyên môn của anh.

12. Provides much more extensive services now in machinery, weaponry, expertise.

Cung cấp dịch vụ chuyên sâu hơn về máy móc, vũ khí, chuyên gia.

13. A man of your skill and expertise a lowly researcher.

Một người với kĩ năng và chuyên môn như anh lại là một người nghiên cứu cấp thấp.

14. Demonstrate their expertise through the links displayed in their profile.

Chứng minh chuyên môn của họ bằng các đường dẫn trong hồ sơ của họ.

15. The British brought in modern management techniques and engineering expertise.

Người Anh đã đưa ra các kỹ thuật quản lý hiện đại và chuyên môn kỹ thuật.

16. What resources and expertise do you bring to the table?

Những kiến thức chuyên môn nào bạn có thể cống hiến?

17. Israel has provided China with military assistance, expertise and technology.

Trung Quốc đã hỗ trợ kinh tế, quân sự và kỹ thuật cho Sri Lanka.

18. Further, she had wide-ranging scientific knowledge and research expertise."

Hơn nữa, cô có kiến thức khoa học và chuyên môn nghiên cứu sâu rộng."

19. Capital and technical expertise were supplied by Jewish professionals from Europe.

Vốn và kĩ thuật được cung cấp bởi các chuyên gia gốc Do Thái ở châu Âu.

20. That is what it is to have a domain of expertise.

Đó là những gì khi ta có một lĩnh vực chuyên môn.

21. It was argued convincingly that your medical expertise is still required.

Sau một hồi tranh luận căng thẳng Hội Đồng đã quyết định The Ark cần người có trình độ y học như cô.

22. Of course we need drug companies to give us their expertise.

Tất nhiên chúng ta cũng cần sự hỗ trợ chuyên môn của các công ty dược.

23. Your company needs to demonstrate expertise in the specialisation product area.

Công ty của bạn cần thể hiện kiến thức chuyên môn về lĩnh vực sản phẩm chuyên môn.

24. Her expertise in the art is self-developed with no formal training.

Chuyên môn của cô trong nghệ thuật là tự phát triển mà không cần đào tạo chính thức.

25. Other sites may lack the resources or expertise to do these things.

Các trang web khác có thể thiếu tài nguyên hoặc chuyên môn để làm những việc này.

26. The judge, as a medical layman, will usually defer to the doctor’s medical expertise.

Quan tòa, là một người không có hiểu biết chuyên môn về y học, thường nghe theo kiến thức y khoa của bác sĩ.

27. They need expertise and mentorship to guide them in developing and launching their businesses.

Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh.

28. I enjoy using what skills and expertise I have for the benefit of others.”

Tôi thích dùng kỷ năng và nghề chuyên môn của tôi vì lợi ích của những người khác”.

29. Because your expertise in economics is even better than your grasp on foreign affairs.

Vì sự tinh thông của anh trong lĩnh vực kinh tế còn hơn ngoại giao nhiều.

30. I'm an elite agent with an expertise in analyzing speech patterns and body language.

Chị là Đặc vụ cao cấp chuyên phân tích cách nói và ngôn ngữ cơ thể.

31. Projects were earmarked for bumiputra contractors to enable them to gain expertise in various fields.

Các dự án được dành cho nhà thầu bumiputra tạo điều kiện để họ có thể thành thạo trong một số lĩnh vực.

32. Aging brings some rather remarkable improvements -- increased knowledge, expertise -- and emotional aspects of life improve.

Lão hóa mang lại một số cải thiện khá đáng kể-- tăng kiến thức, chuyên môn-- và cải thiện các khía cạnh tình cảm của cuộc sống.

33. One such theory highlights the role of Cretan expertise in administering the empire, post-Thera.

Một trong các giả thuyết lại nhìn vào vai trò của giới chuyên môn Crete trong việc quản lý đế quốc thời kỳ hậu Thera.

34. The Soviet Union provided most agricultural machines, as well as advice and expertise in mechanization.

Liên Xô cung cấp hầu hết các máy nông nghiệp, cũng như tư vấn và chuyên môn trong cơ giới hóa.

35. Does it have to have the expertise to create an app that will call for help?

Nó có kiến thức chuyên môn để tạo ra một ứng dụng mà sẽ kêu gọi giúp đỡ không?

36. Her areas of technical expertise include skills development and employment, youth development, education reforms, and gender.

Các lĩnh vực chuyên môn kỹ thuật bao gồm phát triển kỹ năng và việc làm, phát triển thanh niên, cải cách giáo dục và giới tính.

37. With AAT or Graphite, the font developer has to encapsulate all that expertise in the font.

Với AAT hay Graphite, các nhà phát triển font có để đóng gói tất cả những chuyên môn trong các phông chữ.

38. Seeing as how I have no brains or legal expertise and Ed was losing all faith.

Vì tôi không thông minh và không có kiến thức luật... và Ed đã mất tin tưởng vào hệ thống.

39. Nissan would utilize FHI's bus manufacturing capability and expertise for their Nissan Diesel line of buses.

Nissan sử dụng khả năng và chuyên môn sản xuất xe buýt của FHI để sản xuất dòng xe buýt Nissan Diesel.

40. Someone has expertise and knowledge, and knows how to do things, and we give that person status.

Nếu ai đó có chuyên môn và kiến thức, và biết cách thực hiện công việc, chúng ta sẽ cho người đó địa vị.

41. The contract stipulates that Veolia would provide consultancy services to Egged until the company acquired the necessary expertise.

Hợp đồng quy định rằng Veolia sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn cho Egged cho đến khi công ty tiếp nhận các kiến thức chuyên môn cần thiết .

42. Statistical consultants can help organizations and companies that don't have in-house expertise relevant to their particular questions.

Thống kê tư vấn có thể giúp các tổ chức và công ty không có chuyên môn trả lời những thắc mắc.

43. It is written by Peter Pham , a capital market specialist and entrepreneur with expertise in institutional sales and trading .

Nó được viết bởi Peter Pham , một chuyên gia về thị trường vốn và là một chủ doanh nghiệp am hiểu lĩnh vực giao dịch và bán hàng thuộc tổ chức .

44. Nurses getting better training, pharmacists being able to order supplies, doctors sharing their expertise in all aspects of medicine.

Y tá sẽ được đào tạo tốt hơn, dược sĩ có khả năng kê toa, bác sĩ vận dụng chuyên môn về các lĩnh vực y học.

45. Much of the ecological expertise has been rendered from work with the Great Barrier Reef, in Australia's northeastern waters.

Phần lớn kiến thức chuyên ngành sinh thái được thu thập từ các hoạt động tại rặng san hô Great Barrier thuộc lãnh hải đông bắc Úc.

46. We will draw on our pool of global knowledge, expertise and experience to provide sound policy advice and analytical work.

Chúng tôi sẽ sử dụng nguồn kiến thức, kinh nghiệm toàn cầu của mình và đóng góp thông qua công tác tư vấn chính sách và phân tích.

47. We need people like you who can bring their expertise to bear in places like Peru, Cambodia, sub-Saharan Africa.

Chúng tôi cần người như ông có thể giúp họ... ở 1 nơi như Pêru, Cam-pu-chia, Sa mạc Châu phi.

48. We're establishing important industry collaborations such as the one we have with a company that has expertise in large-scale digital manufacturing.

Chúng tôi đang thiết lập những mối hợp tác quan trọng với công nghiệp chẳng hạn quan hệ với một công ty có chuyên môn trong sản xuất chíp số quy mô lớn.

49. So we need someone like you, with your skill, your unique expertise in uncharted jungle terrain, to lead us on our ground expedition.

Chúng tôi cần những người như anh, có kỹ năng, có chuyên môn về địa hình rừng già hoang vu đễ dẫn chúng tôi làm chuyện viễn chinh mặt đất này.

50. These appointed helpers assist the President in making important decisions within their area of expertise, such as defense, the treasury, and homeland security.

Những người được bổ nhiệm này hỗ trợ tổng thống trong việc đưa ra những quyết định quan trọng trong lĩnh vực chuyên môn của mình. chẳng hạn như quốc phòng, ngân khố, và an ninh quốc gia.