Ga nội địa tiếng anh là gì năm 2024

Đối với những ”chân đi” thường xuyên, bạn đã quen thuộc với các quy trình, thủ tục, kí hiệu,… Tìm đường hoặc yêu cầu được hỗ trợ sẽ là đơn giản với các bạn, nhất là với các bạn trẻ tiếng Anh rất tốt. Vậy còn những người chưa từng có nhiều trải nghiệm, ít đi du lịch, công tác, thăm thân; những du khách lớn tuổi, tiếng Anh hạn chế, phải di chuyến một mình thì sao?

Câu nói tiếng Anh hay: cẩm nang câu đều nghị được giúp đỡ – Đối với những ”chân đi” thường xuyên, bạn đã quen thuộc với các quy trình, thủ tục, kí hiệu,… Việc tìm đường hoặc yêu cầu được hỗ trợ khá đơn giản với bạn, nhất là với các bạn trẻ tiếng Anh tốt. Vậy còn những người chưa từng có nhiều trải nghiệm, ít đi du lịch, công tác, thăm thân; những du khách lớn tuổi, tiếng Anh hạn chế, phải di chuyến một mình? Hiểu điều đó, Blue Ocean Tours tổng hợp Cẩm nang câu nói tiếng Anh đề nghị được giúp đỡ để bạn mang theo dự phòng trong hành trình du lịch của mình.

Hằng năm, hàng triệu người ”xê dịch” đến nhiều quốc gia, qua lại giữa nhiều sân bay trên khắp thế giới với các mục đích như du lịch, thăm thân hay đi công tác,… Đối với những ”chân đi” thường xuyên, họ đã quen thuộc với các tình huống, kí hiệu, ngôn ngữ giao tiếp,…từ sân bay cho đến các dịch vụ kèm theo như khách sạn, phương tiện di chuyến,…

Vậy còn những người chưa từng có nhiều trải nghiệm như vậy, những người ít đặt chân đến sân bay, những du khách lớn tuổi , tiếng Anh hạn chế, phải di chuyển một mình thì sao?

Vì lẽ đó, Blue Ocean Tours biên soạn ”Câu nói tiếng Anh hay: cẩm nang câu đề nghị được giúp đỡ” trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như quá trình trên máy bay, trong sân bay, khi ở khách sạn và khi sử dụng taxi… Hi vọng khi bạn đọc được bài viết này, bạn sẽ có được thông tin hữu ích dùng cho chuyến đi xuất ngoại của mình.

Ý NGHĨA CÁC BẢNG HIỆU THƯỜNG THẤY TRONG SÂN BAY

  • Domestics/International terminal: Ga nội địa/quốc tế

Domestics/International terminal: Ga nội địa/quốc tế

  • Departure/Arrival: Ga bay đi – Ga bay đến
  • Check-in counter/desk: Quầy Thủ Tục Vé

Check-in counter/desk: Quầy Thủ Tục Vé

  • Baggage drop-off: Nơi ký gửi hành lý

Baggage drop-off: Nơi ký gửi hành lý

  • Security gate: Khu vực an ninh
  • Departure lounge: Phòng chờ sau khi hoàn tất thủ tục đổi vé

Departure lounge: Phòng chờ sau khi hoàn tất thủ tục đổi vé

  • Information: Quầy thông tin
  • Window – seat: Ghế cạnh cửa sổ
  • Aisle – seat: Ghế ngồi cạnh lối đi
  • Transit/ Stopover/layover: Hướng đi khu vực quá cảnh máy bay

Transit/ Stopover/layover: Hướng đi khu vực quá cảnh máy bay

  • Baggage Cart/ luggage Cart: Xe đẩy hành lý
  • Immigration: Quầy nhập cảnh
  • WC/Toilet- Restroom: Nhà vệ sinh
  • Sleep box/ Sleeping room: Phòng ngủ chờ chuyến bay

Sleep box/ Sleeping room: Phòng ngủ chờ chuyến bay

  • Baggage Claim/ Luggage Claim: Khu vực trả hành lý
  • Conveyor belt/ Carousel: Băng chuyền hành lý

Conveyor belt/ Carousel: Băng chuyền hành lý

  • Arrival card for immigration: Giấy nhập cảnh

CÂU NÓI TIẾNG ANH HAY: CẨM NANG CÂU ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC GIÚP ĐỠ

KHI TRÊN MÁY BAY

  • Could I get another blanket, please? I am a little cold. [Làm ơn cho tôi thêm 1 cái chăn, vì tôi cảm thấy rất lạnh]
  • I am thirsty, could I get a cup of water [or a coffee/juice], please? [Tôi khát, vui lòng cho tôi một ly nước [hoặc ly cà phê/ ly nước ép]
  • I can not eat this one, do you have any other food? [Tôi không thể ăn món này, bạn có món ăn nào khác không?]
  • I am having a bad headache right now. Do you have any medicins? [Tôi đang rất đau đầu. Bạn có thuốc gì không?]
  • I am very hard to breath right now. Do you have any medicins? [Tôi đang rất khó thở. Bạn có thuốc gì không?]
  • Could I have another sick bags, please? [Bạn có thể cho tôi thêm túi nôn được không?]
  • Could I have another roll of tissue in the toilets, please? [Bạn có thể cho tôi thêm một cuốn giấy vệ sinh trong nhà vệ sinh được không?]
  • Could I have a cup of water with sugar, please? [Bạn cho thể cho tôi xin ly nước lọc với đường được không?]
  • Could I have a light meal, please? [Bạn có thể cho tôi xin thức ăn nhẹ được không?]
  • Could I have a glass of hot/warm/cold water, please? [Bạn có thể cho tôi xin 1 ly nước nóng/ấm/lạnh được không?]
  • How long does it take to arrive in … Airport ? [Còn bao lâu nữa thì đến sân bay …?]
  • How long does it take to reach /arrive in …..Airport ? [Còn bao lâu nữa thì đến sân bay ….?]
  • Please mark this bag as ‘fragile’. [Xin giúp tôi đánh dấu hành lý này là hàng dễ vỡ]
  • How long will the flight be delayed? [Chuyến bay bị hoãn thời gian bao lâu]
  • Where can I smoke? [Tôi có thể hút thuốc lá ở đâu]
  • Coud I get a blindfold/earmuffs please? [Tôi có thể lấy đồ bị mắt, đồ bị tai được không?]
  • Could I have antipyretics, please? [Bạn có thể cho tôi xin thuốc hạ sốt được không?]

NHU CẦU PHÁT SINH Ở SÂN BAY

  • I have a transit flight to …. Code […..]. Could you please show me the way to go there? [Tôi có chuyến bay chuyển tiếp tới … Mã số […]. Bạn có thể chỉ đường cho tôi đến đó được không?]
  • Could you please give me the Wi-fi passwords? [Bạn có thể cho tôi xin mật khẩu Wi-fi được không?]
  • Could you show me the way to the immigration counters, please? [Bạn có thể chỉ tôi đường tới quầy nhập cảnh được không?]
  • I need a pen to fill in the arrival card for immigration. Could you lend me one, please? [Tôi cần một cây bút để điền vào form nhập cảnh, bạn cho tôi mượn được không?]
  • Could you show me how to fill in this card? [Bạn có thể chỉ tôi điền thông tin vào cái form này được không?]
  • Could you show me the way to the toilets? [Bạn có thể chỉ tôi đường tới nhà vệ sinh được không?]
  • Could you show me the way to get the luggage cart? [Bạn có thể chỉ tôi đến chỗ lấy xe đẩy hành lý được không?]
  • Could you show me the way to the luggage area? [Bạn có thể chỉ tôi chỗ để lấy hành lý được không?]
  • Could you show me the way to the nearest shop where I can buy water, please? [Bạn có thể chỉ tôi đường tới cửa hàng gần nhất để tôi có thể mua nước được không?]
  • Could you please help me to call to this number … ? [Bạn có thể giúp tôi gọi số điện thoại này được không…?]
  • I lost my flight ticket, can you show me where to print the ticket? [Tôi bị mất vé máy bay, bạn có thể chỉ giúp tôi nơi in lại vé được không]
  • Can you show me which port transit flight having code… depart ? [Cho tôi hỏi chuyến bay chuyển tiếp mã số … khởi hành tại cổng nào ?]
  • Can you show me transfer-deck, please? [Bạn có thể chỉ giúp tôi quầy thủ tục đổi vé máy bay chuyển tiếp được không?]
  • I lost my luggage, please help me to the lost luggage room. [Tôi bị mất hành lý, làm ơn hãy giúp tôi đến phòng thất lạc hành lý]

KHI Ở KHÁCH SẠN

  • My room number is…. [Số phòng của tôi là …]
  • Could you please help me to connect to the wi-fi ? [Bạn có thể giúp tôi kết nối với wi-fi được không?]
  • Could I have a glass of hot/warm water, please? [Bạn có thể cho tôi xin 1 ly nước nóng/ấm được không?]
  • Could I have some new bottles of water, please? [Bạn có thể cho tôi xin thêm chai nước mới được không?]
  • The A.C in my room is broken, could you please fix it? [Máy lạnh trong phòng tôi bị hư rồi, bạn có thể sửa nó được không?]
  • My room is very cool, could you please help me to adjust the temperature? [Phòng tôi đang rất lạnh, bạn có thể giúp tôi điều chỉnh nhiệt độ được không?]
  • My room is very hot, could you please help me to adjust the temperature? [Phòng tôi đang rất lạnh, bạn có thể giúp tôi điều chỉnh nhiệt độ được không?]
  • The sink/shower in my room is broken, could you please fix it? [Bồn rửa tay/vòi tắm trong phòng tôi bị hư rồi, bạn có thể sửa nó được không?]
  • The TV in my room is broken, could you please fix it? [TV trong phòng tôi bị hư rồi, bạn có thể sửa nó được không?]
  • Could you give me some new towels, please? [Tôi có thể có thêm khăn tắm mới được không?]
  • Could you please re-filled the shampoo in my room? [Bạn có thể cho tôi thêm xà phòng trong phòng tôi được không?]
  • Could I have a roll of toilet paper? [Tôi có thể thêm một cuộn giấy vệ sinh được không?]
  • Could you please make-up my room? [Bạn có thể làm phòng giúp tôi được không?]
  • Could you please call a taxi for me? [Bạn có thể kêu 1 chiếc taxi cho tôi được không?]
  • Where can I find the buffet breakfast? [Tôi có thể ăn sáng ở đâu?]
  • Could you give me some facial tissues, please. [Làm ơn cho tôi xin một ít khăn ăn]
  • Could I have some diarrhea drugs? [Cho tôi xin thuốc tiêu chảy được không]
  • Coud I put my luggage here? [Tôi có thể đặt hành lý của tôi ở đây được không?]

KHI SỬ DỤNG TAXI

  • I need to go to this address … . Could you please drop me there? [Tôi cần đi tới địa chỉ này. Bạn có thể chở tôi tới đó được không?]
  • How much for this drive? [Chặng đường này giá bao nhiêu?]
  • Can I pay by cash? [Tôi có thể trả bằng tiền mặt được không?]
  • How much does this cost? [Cái này giá bao nhiêu?]
  • Could you please drive more slowly? [Bạn có thể chạy chậm hơn không?]
  • Could you please drive faster, please? Because I’m late. [Bạn có thể làm ơn chạy nhanh hơn được khổng? Tôi bị muộn giờ]
  • Could you please stop right here? [Bạn có thể dừng tại đây không?]
  • Could you please take me to the Vietnamese restaurant? [Bạn có thể chở tôi tới nhà hàng Việt Nam được không?]

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP

  • I’m lost. [Tôi bị lạc đường rồi.]
  • I need your help. [Tôi cần sự giúp đỡ của bạn]
  • Please call the Vietnamese Embassy. [Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.]
  • Please call the police. [Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.]
  • I need a doctor. [Tôi cần gặp bác sĩ.]
  • My blood type is …. . [Nhóm máu của tôi là … .]
  • I’m allergic to … . [Tôi dị ứng với … .]

Bạn có thể tải tệp ”Câu nói tiếng Anh hay: cẩm nang câu đề nghị được giúp đỡ” chứa đầy đủ các thông tin phía trên TẠI ĐÂY và in ra sử dụng cho các chuyến đi nước ngoài của bạn.

Nếu bạn có bất kì thắc mắc hoặc đóng góp để bổ sung đầy đủ nội dung cho ”Câu nói tiếng Anh hay: cẩm nang câu đề nghị được giúp đỡ” vui lòng bình luận ở phía dưới bài viết này hoặc liên hệ:

Chủ Đề