Giá be tông tươi tại Đà Nẵng năm 2021

Quý khách đang có nhu cầu tìm kiếm nguồn cung bê tông tươi phục vụ cho công trình xây dựng? Quý khách đang tìm kiếm đơn vị cung cấp bảng báo giá bê tông tươi bê tông thương phẩm phù hợp nhất với mình. Bài viết sau đây sẽ giúp quý khách giải đáp mọi thắc mắc một cách đơn giản, nhanh chóng và chính xác nhất. Mỗi khách hàng sẽ có một cách định hướng về sản phẩm khác nhau.

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp bê tông tươi với nhiều mác khác nhau. Liệu sản phẩm nào đáp ứng được nhu cầu sử dụng của quý khách. Hãy cùng Trambetongtuoi.com chúng tôi tham khảo ngay bài viết dưới đây để có cái nhìn tổng quan nhất về giá bê tông tươi và từ đó có sự lựa chọn sản phẩm bê tông tốt nhất cho mình nhé

Báo giá bê tông tươi năm 2021

Bê tông tươi ngày nay hiện đang được sử dụng trong thời gian gần đây. Việc sử dụng bê tông trong ngành xây dựng để xây nhà ở, đường xá, công ty, xí nghiệp. Hiện đang là những vấn đề rất thiết yếu trong quá trình xây dựng.

Báo giá bê tông tươi tại Hà Nội

Hà Nội là thủ đô, thành phố trực thuộc trung ương và cũng là một đô thị đặc biệt của Việt Nam. Hà Nội đã sớm trở thành một trung tâm kinh tế chính trị và văn hóa ngay từ những thời kì của nước ta. Với vai trò thủ đô, Hà Nội là nơi tập trung nhiều địa điểm văn hóa giải trí và các công trình thể thao quan trọng của cả nước.

Nếu như bạn đang tìm hiều về báo giá bê tông tươi tại Hà Nội thì hãy đọc nội dung bài viết dưới đây của Trambetongtuoi.com chúng tôi. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại thủ đô Hà Nội. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp vớicông trình của quý khách.

BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI THÀNH PHẨM
Mác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt [cm]ĐVTĐơn Giá[đ/m3]
Cát ThườngCát Vàng
Bê tông tươi M100#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ760.000đ
Bê tông tươi M150#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ790.000đ
Bê tông tươi M200#Đá 1×2120 ± 20m3740.000đ820.000đ
Bê tông tươi M250#Đá 1×2120 ± 20m3790.000đ840.000đ
Bê tông tươi M300#Đá 1×2120 ± 20m3830.000đ880.000đ
Bê tông tươi M350#Đá 1×2120 ± 20m3870.000đ920.000đ
Bê tông tươi M400#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ960.000đ
Bê tông tươi M450#Đá 1×2120 ± 20m3960.000đ1.100.000đ

Xem thêm bảng báo giá bê tông tươi tại thủ đô Hà Nội chi tiết TẠI ĐÂY

Báo giá bơm bê tông khu vực Hà Nội

STTHẠNG MỤC BƠMĐƠN GIÁ BƠMGHI CHÚ
IBƠM NGANGQ>60 m3Q 60 m3
[đồng/m3][đồng/ca]
1.1Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04:40.000đ/m32.600.000đ/ca1 ca bơm không vượt quá 6h.
1.2Bơm cấu kiện [Cột, dầm, vách, đà] cộng thêm:4.000đ/m3280.000đ/ca
1.3Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó:4.000đ/m3280.000đ/ca
IIBƠM CẦN 32M-43MQ>35 m3Q 35 m3
[đồng/m3][đồng/ca]
2.1Bơm móng, sàn ,lót50.000đ/m31.900.000đ/ca1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần
2.2Bơm cấu kiện [Cột, dầm, vách, đà] cộng thêm:57.000đ/m32.200.000đ/ca
2.3Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó:4.000đ/m3280.000đ/ca
2.4Chuyển chân bơm :280.000đ/lần
IIIBƠM CẦN 46M-56MQ>60 m3Q 60 m3
[đồng/ca][đồng/ca]
3.1Từ cos 0.0 đến hết tầng 04:58.000đ/m33.550.000đ/ca1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần
3.2Bơm cấu kiện [Cột, dầm, vách, đà] cộng thêm:60.000đ/m33.850.000đ/ca
3.3Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó:4.000đ/m3280.000đ/ca
3.4Chuyển chân bơm :480.000đ/ lần
IVCA DỰ PHÒNG
4.1Ca chờ1.550.000đKhi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình
4.2Ca hoãn1.550.000đKhi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm

Bảng báo giá bê tông tươi tại TPHCM

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất ở nước ta kể cả về dân số và cũng như là quy mô đô thị hóa. Đây còn là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị và giáo dục tại Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc trung ương và cũng thuộc thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt Nam cùng với thủ đô Hà Nội. Hồ Chí Minh nằm trong vùng chuyển tiếp giữa Tây Nam Bộ và Đông Nam Bộ.

Chính vì nhu cầu xây dựng các đô thị tăng cao kéo theo nhu cầu tìm mua vật liệu xây dựng đặc biệt là bê tông tươi cũng sôi động hơn rất nhiều. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại Tp Hồ Chí Minh. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp vớicông trình của quý khách.

BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI THÀNH PHẨM
Mác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt [cm]ĐVTĐơn Giá[đ/m3]
Cát ThườngCát Vàng
Bê tông tươi M100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ730.000đ
Bê tông tươi M150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ780.000đ
Bê tông tươi M200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ790.000đ
Bê tông tươi M250#Đá 1×2120 ± 20m3760.000đ810.000đ
Bê tông tươi M300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ850.000đ
Bê tông tươi M350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ890.000đ
Bê tông tươi M400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ930.000đ
Bê tông tươi M450#Đá 1×2120 ± 20m3940.000đ980.000đ

Xem thêm bảng báo giá bê tông tươi tại thành phố Hồ Chí Minh chi tiết TẠI ĐÂY

Báo giá bơm bê tông tươi tại TPHCM

STTHẠNG MỤC BƠMĐƠN GIÁ BƠMGHI CHÚ
IBƠM NGANGQ>60 m3Q 60 m3
[đồng/m3][đồng/ca]
1.1Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04:40.000đ/m32.600.000đ/ca1 ca bơm không vượt quá 6h.
1.2Bơm cấu kiện [Cột, dầm, vách, đà] cộng thêm:4.000đ/m3280.000đ/ca
1.3Từ tầng 5 trở lên trên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó:4.000đ/m3280.000đ/ca
IIBƠM CẦN 32M-43MQ>35 m3Q 35 m3
[đồng/m3][đồng/ca]
2.1Bơm móng, sàn ,lót50.000đ/m31.900.000đ/ca1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần
2.2Bơm cấu kiện [Cột, dầm, vách, đà] cộng thêm:57.000đ/m32.200.000đ/ca
2.3Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó:4.000đ/m3280.000đ/ca
2.4Chuyển chân bơm :280.000đ/lần
IIIBƠM CẦN 46M-56MQ>60 m3Q 60 m3
[đồng/ca][đồng/ca]
3.1Từ cos 0.0 đến hết tầng 04:58.000đ/m33.550.000đ/ca1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần
3.2Bơm cấu kiện [Cột, dầm, vách, đà] cộng thêm:60.000đ/m33.850.000đ/ca
3.3Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó:4.000đ/m3280.000đ/ca
3.4Chuyển chân bơm :480.000đ/ lần
IVCA DỰ PHÒNG
4.1Ca chờ1.550.000đKhi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình
4.2Ca hoãn1.550.000đKhi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm

Bảng báo giá bê tông tươi tại Cần thơ

Tp Cần Thơ đang chịu rất nhiều khó khăn trong đợt dịch covid vừa qua, khiến nhiều công trình thicông gặp khó khăn trong quá trình dãn cách xã hội. Nhưng ngay khi hết đợt dãn cách đó thì Tp Cần Thơ đã có những bước khôi phục kinh tế xã hội một cách cực kì nhanh chóng. Để giúp quý khách hàng có thể có cái nhìn tổng quan nhất vềgiá bê tông tươi sauđợt dịch covid vừa qua thì bên dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảngbáo giá bê tươi tại địa bàn Tp Cần Thơ. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp vớicông trình của quý khách.

BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI
Mác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt [cm]ĐVTĐơn Giá[đ/m3]
Cát ThườngCát Vàng
Bê tông tươi M100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đ
Bê tông tươi M150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ750.000đ
Bê tông tươi M200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đ
Bê tông tươi M250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đ
Bê tông tươi M300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đ
Bê tông tươi M350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đ
Bê tông tươi M400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đ
Bê tông tươi M450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Xem thêm bảng báo giá bê tông tươi tại thành phố Cần Thơ chi tiết TẠI ĐÂY

Bảng báo giá bê tông tươi tại Hải Phòng

Bảng báo giá bê tông tươi tại Tp Hải Phòng diễn biến ra sao sau đợt dịch bệnh vừa qua. Đó là yêu cầu của rất nhiều nhà đầu tư trên địa bàn Tp Hải Phòng. Bởi lẽ, hiện nay mặc dù thành phố Hải Phòng chịu khá nhiều tổn thất trong đợt covid. Nhưng thành phố Hải Phòng vẫn đang có nền kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội phát triển nhất toàn quốc.

Để quý khách hàng có thể có cái nhìn tổng quan nhất về giá bê tông tươisauđợt dịch covid vừa qua thì bên dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảngbáo giá bê tươi tại địa bàn Tp Hải Phòng. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp vớicông trình của quý khách.

BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI
Mác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt [cm]ĐVTĐơn Giá[đ/m3]
Cát ThườngCát Vàng
Bê tông tươi M100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đ
Bê tông tươi M150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ750.000đ
Bê tông tươi M200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đ
Bê tông tươi M250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đ
Bê tông tươi M300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đ
Bê tông tươi M350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đ
Bê tông tươi M400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đ
Bê tông tươi M450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Xem thêm bảng báo giá bê tông tươi tại Hải Phòng chi tiết TẠI ĐÂY

Bảng báo giá bê tông tươi tại Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng là 1 trong 5 thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam. Nên được đánh giá là thành phố có nền kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội đầu não của toàn quốc. Đi kèm với những phát triển về mặt kinh tế và xã hội là sự phát triển của những cơ sở hạ như xây dựng nhà ở, khu sản xuất, đường sá, trường học, bệnh viện. Chính vì nhu cầu xây dựng tăng cao kéo theo nhu cầu tìm mua vật liệu xây dựng đặc biệt là bê tông tươi cũng sôi động hơn rất nhiều.

Để quý khách hàng có thể có cái nhìn tổng quan nhất về giá bê tông tươi thì dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảngbáo giá bê tươi tại địa bàn Tp Đà Nẵng. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp vớicông trình của quý khách.

BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI
Mác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt [cm]ĐVTĐơn Giá[đ/m3]
Cát ThườngCát Vàng
Bê tông tươi M100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đ
Bê tông tươi M150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ750.000đ
Bê tông tươi M200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đ
Bê tông tươi M250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đ
Bê tông tươi M300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đ
Bê tông tươi M350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đ
Bê tông tươi M400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đ
Bê tông tươi M450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Xem thêm bảng báo giá bê tông tươi tại thành phố Đà Nẵng chi tiết TẠI ĐÂY

Báo giá bê tông tươi tại Thanh Hóa

Tỉnh Thanh Hóa gần đây đang là một trong những tỉnh có nền kinh tế đi lên bậc nhất nước ta hiện nay. Việc có rất nhiều các khu đô thi đang được xây dựng như Khu đô thị Sunrise Residence, NR Stars Bỉm Sơn, TNR Stars Lam Sơn, Eurowindow Park City, Khu đô thị Paris Elysor, Vinhomes Star City, Khu đô thị sinh thái Sông Đơ đã khiến nhu cầu về các sản phẩm xây dựng đặc biệt là sản phẩm bê tông tươi tăng lên một cách nhanh chóng.

Để giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan nhất về giá bê tông tươi. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp vớicông trình của quý khách.

BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI
Mác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt [cm]ĐVTĐơn Giá[đ/m3]
Cát ThườngCát Vàng
Bê tông tươi m100#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ760.000đ
Bê tông tươi m100#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ790.000đ
Bê tông tươi m150#Đá 1×2120 ± 20m3740.000đ820.000đ
Bê tông tươi m200#Đá 1×2120 ± 20m3790.000đ840.000đ
Bê tông tươi m250#Đá 1×2120 ± 20m3830.000đ880.000đ
Bê tông tươi m300#Đá 1×2120 ± 20m3870.000đ920.000đ
Bê tông tươi m350#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ960.000đ
Bê tông tươi m400#Đá 1×2120 ± 20m3960.000đ1.100.000đ

Xem thêm bảng báo giá bê tông tươi tại Thanh Hóa chi tiết TẠI ĐÂY

Báo giá bê tông tươi tại Bắc Ninh

Bắc Ninh từ xưa đến nay đều được nhìn nhận với vai trò như một khu công nghiệp phát triển hàng đầu của cả nước. Việc các khu công nghiệp hiện nay được xây dựng lên ngày càng nhiều, dẫn đến giá các nguyên liệu xây dựng trong đó bao gồm cả bê tông tươi cũng có những thay đổi nhất định. Điều này khiến cho các chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh gặp khá nhiểu khó khăn trong vấn đề này.

Để giúp chủ đầu tư có cái nhìn tổng quát về giá bê tông tươi. Dưới đây cng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp vớing trình của quý khách.

Bê tông tươi BTTP M100 R28 = 1.000.000 đồng/khối.

Bê tông tươi BTTP M150 R28 = 1.010.000 đồng/khối.

Bê tông tươi BTTP M200 R28 = 1.120.000 đồng/khối.

Bê tông tươi BTTP M250 R28 = 1.170.000 đồng/khối.

Bê tông tươi BTTP M300 R28 = 1.220.000 đồng/khối.

Bê tông tươi BTTP M350 R28 = 1.290.000 đồng/khối.

Bê tông tươi BTTP M400 R28 = 1.320.000 đồng/khối.

Xem thêm bảng báo giá bê tông tươi tại Bắc Ninh chi tiết TẠI ĐÂY

Lưu ý về bảng báo giá bê tông tươi

Bảng báo giá bê tông tươi ở trên chỉ mang tính chất tham khảo .Vì giá cả còn tùy vào từng khu vực, các quận huyện khác nhau. Phải gần trạm hay xa trạm, khối lượng nhiều hay ít mà giá bê tông có thể thay đổi là bao nhiêu. Bên cạnh đó thì yếu tố: phụ gia kèm theo như phụ gia đông kết nhanh R7, R14; Phụ gia bê tông chống thấm B6, B8 là những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đối với giá bê tông tươi.

Mỗi cấp độ sụt sẽ tăng giảm 2cm thì đơn giá bê tông tươi sẽ giao động khoảng: 25.000đ/m3

Đối với bê tông được sử dụng phụ gia đông kết nhanh R7 sẽ có giá: 80.000 đ/m3

Phụ gia chống thấm B6 có giá: 80.000 đ/m3.

Bảng cốt liệu được chia ra các loại bê tông tươi hiện nay

Dưới đây là bảng cốt liệu được chia ra các loại bê tông tươi, quý vị có thể tham khảo qua để biết chi tiết về những cốt liệu được sản xuất ra 1 thành phẩm bê tông tươi.

STTCHỦNG LOẠI [mác bê tông]XI MĂNG [KG]CÁT VÀNG [M3]ĐÁ [M3]NƯỚC [M3]
ĐÁ 4X6
1Bê Tông Tươi Mác 100 Đá 4×62000,5310,936170
2Bê Tông Tươi Mác 150 Đá 4×6257,50,5130,922170
ĐÁ 1X2
3Bê Tông Tươi Mác 200 Đá 1×228810,5050,899189,6
4Bê Tông Tươi Mác 250 Đá 1×23500,480,9189,6
5Bê Tông Tươi Mác 300 Đá 1×24150,450,887189,6
6Bê Tông Tươi Mác 350 Đá 1×24500,450,913178,4
ĐÁ 2X4
7Bê Tông Tươi Mác 150 Đá 2×42720,50840,913180
8Bê Tông Tươi Mác 200 Đá 2×43300,4820,913180
9Bê Tông Tươi Mác 250 Đá 2×43930,46330,913180
10Bê Tông Tươi Mác 300 Đá 2×44660,42430,87184,5
Bê tông tươi

Ưu điểm bê tông tươi thương phẩm:

Giá cả cạnh tranh hợp lý, tiết kiệm chi phí.

Tiết kiệm thời gian thi công, vận chuyển sản phẩm.

Tiết kiệm chi phí thuê nhân công và chi phí vận chuyển.

Giảm diện tích tập kết vật liệu thi công.

Mang đến cho môi trường thi công công tình không bụi bẩn, sạch sẽ, gọn gàng.

Phù hợp cho những công trình có diện tích nhỏ hẹp.

Giảm tiếng ồn, đặc biệt là khi trời đổ mưa.

Nhược điểm của bê tông tươi thương phẩm:

Khó kiểm soát chất lượng khi không tìm đúng đơn vị cấp hàng uy tín vì vậy hãy đến Trambetongtuoi.com chúng tôi để lựa chọn bê tông chất lượng tốt nhất uy tín nhất.

Giảm giá bê tông tươi xuống bằng cách sử dụng những loại bê tông kém chất lượng, không đạt chuẩn mác.

Với những công trình có diện tích quá bé thì chi phí sử dụng bê tông tươi lại cao hơn vì phải tốn chi phí để mua một ca bơm để dẫn bê tông lên đến công trình chứ xe bê tông không trực tiếp vào tận công trình để đổ được.

Một hình thức gian lận khác đó là chủ thầu hoặc tài xế xe chở bê tông bắt tay với nhân viên trạm trộn bê tông để hạ mác, giảm chất lượng bê tông. bằng cách này họ sẽ bỏ túi từ 110.000 320.000 đồng/m3 bê tông tươi.

Cam kết đối với sản phẩm bê tông tươi do Trạm bê tông tươi cung cấp

Báo giá bê tông tươi mới nhất
  • Giá bê tông tươi tốt nhất thị trường cạnh tranh nhất mọi khu vực.
  • Uy tín chất lượng đảm bảo, luôn đủ mác đạt yêu cầu của đơn đặt hàng.
  • Khối lượng chính xác đầy đủ [kiểm tra khối lượng theo cấu kiện tại chân công trình].
  • Phục vụ đội ngũ chuyên nghiệp, nhiều kinh nghiệm, luôn đến đúng giờ, đảm bảo làm hài lòng mọi tiêu chí đưa ra của khách hàng.
  • Chuyên nghiệp và Tận Tâm là tiêu chí hàng đầu và là sứ mệnh mà chúng tôi muốn mang lại cho quý khách hàng.

Để hiểu rõ hơn Giá bê tông tươi, quý khách hãy liên hệ ngày cho Trambetongtuoi.com chúng tôi qua:

Websie:Trambetongtuoi.com.

Hotline:0852.852.386

Video liên quan

Chủ Đề