Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Đường tròn đi qua  A (2; 4), tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Cho A (1; −1), B (3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1



Page 2

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Đường tròn đi qua  A (2; 4), tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Cho A (1; −1), B (3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1



Page 3

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Đường tròn đi qua  A (2; 4), tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Cho A (1; −1), B (3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1



Page 4

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Đường tròn đi qua  A (2; 4), tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Cho A (1; −1), B (3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1



Page 5

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Đường tròn đi qua  A (2; 4), tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

    Cho A (1; −1), B (3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1

  • Giải bất phương trình 2 3 x + 1


§2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT Ẩn A. KIẾN THỨC CĂN BẢN Bất phương trình một ẩn Bất phương trình ẩn X là mệnh đề chứa biến có dạng f(x)0, Vx B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Tìm các giá trị X thoả mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau . 1 , 1 a) - < 1 - —— ; X X +1 c) 2|x|-1+^x-1 < 2* 2x 2 . ? ... „ X -4 X -4x + 3 d) 2Ự1 — X > 3x + —— . x + 4 tfuii a) Điều kiện: ] X e R \ {0; -II X * -1 b) Điều kiện: xz - 4 * 0 X2 - 4x + 3 * 0 X * ±2 X * 1 o X e K \ (1; 3; 2; -2} X * 3 Điều kiện: X * -1 X e \ (-1Ị Điều kiện: p X-0JX_1xe (-ao; 1]\{—4| IX + 4 * 0 X * -4 b) ựl + 2(x-3)2 +V5-4X + X2 <1 Chứng minh các bất phương trinh sau vô nghiệm a) X2 + ựx + 8 < -3 ; Vl + X2 - \Ỉ7 + X2 > 1. éjiải Vì X2 > 0 và yJx + 8 > 0, Vx > -8 nên X2 + Vx + 8 > 0, Vx > -8 Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm. Vì ựl + 2(x - 3)2 > 1 và Võ - 4x + X2 = ^1 + (x - 2)2 > 1 với mọi X nên yỊl + 2(x - 3)2 + Võ - 4x + X2 > 2, Vx e K Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm. Vì Vl + X2 < Vĩ + X2 nên Vl + X2 - Vĩ + X2 < 0. Vx e R Bâ't phương trình đã cho vô nghiệm. Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương? a) -4x + 1 > 0 và 4x - 1 < 0; b) 2x2 + 5 < 2x - 1 và 2x2 - 2x + 6 < 0; c)x+1>0vàx+1+ 1 > —; d) Vx-1 > X và (2x + 1)v/x — 1 > x(2x +1). x2 + 1 X +1 ốỹúii a) Nhân hai vế bất phương trình thứ nhát với -1 và đổi chiều ta được bâ't phương trình thứ hai (tương đương). b) Chuyển vế và đổi dấu các hạng tử ta được bất phương trình tương đương. 1 c) Cộng vào hai vế bất phương trình với biểu thức X2 +1 không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình ta được bất phương trình tương đương, d) Hai bâ’t phương trình có điều kiện chung là X > 1. Trên tập các giá trị này của X thì biểu thức 2x + 1 > 0 nên nhân hai vế bất phương trình thứ nhất với biểu thức 2x + 1 ta được bất phương trình thứ hai (tương đương). 4. Giải các bất phương trinh sau 3x + 1 _ x-2 1-2x . 2 3 < 4 ' a) b) (2x - 1 )(x + 3) - 3x + 1 < (X - 1)(x + 3) + X2 - 5. a) 3x +1 X-2 1-2X 3(3x +1) - 2(x - 2) 1 - 2x n —- — -2 ’ ù L _ 2— < 0 2 3 4 6 4 7x + 7 2x - 1 o < 0 <2 14x + 14 + 6x - 3 < 0 o 20x < -11 11 c _ f 11 X < - ^. Vậy s = -o°;-êê 20 V 20 b) (2x - l)(x + 3) - 3x + 1< (x - l)(x + 3) + X2 - 5 2x2 + 5x-3-3x + 1 1 < -5 vô nghiệm, s = 0. 5. Giải các hệ bất phương trình: a) a) 8x + 3 < 2x + 5 6x + < 4x + 7 7 8x + 3 < 2x + 5; tyZd’z 2x < 7 -1 7 8x + 3 < 4x + 10 22 b) „ 44 2x < — 7 4x < 7 2 3 3X-14 15x-2>2x + 2(x -4) < X < ỳ . Vậy s = -oo; b) 15x - 2 > 2x + 3 13x> 2(x - 4) 3x -14 4x - 16 < 3x -14 X > — 39 X < 2 J- < X < 2. Vậy: s = |-J-;2 I. 39 139 1 c. BÀI TẬP LÀM THÊM Giải các bất phương trình sau: a) 2(x - 1) + X > ^7-3 + 2; . x+2x-2x-1_x c) —— + —— >3 + 7 2 3 4 2 Giải và biện luận các phương trình: a) m2x - 1 > X + m; b) (X + Tã )2 > (x - 72 )2 + 2; (m-1)x 1-x x-1 b) — > -—- - ——- 2(m + 2)> 2 m + 2 3x-1 3(x-2) 5-3X 4x-1 x-1 4-5x 18 >_Ĩ2 9— X + 4m 2x-1 Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn hệ phương trình: ĩvp iể: X = 4. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm: T)áf} iế: m > - 2.