Giảm áp lực công việc tiếng anh là gì

Work abilities [Khả năng làm việc]:

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1. I am able to understand and sympathize with children.

[Tôi có thể hiểu và thông cảm với trẻ em].

2. I can work under pressure.

[Tôi có thể làm việc dưới áp lực].

3. I can work in a team.

[Tôi có thể làm việc theo nhóm].

4. I am patient with prickly people.

[Tôi kiên nhẫn với những người dễ phát cáu].

5. I can work in shift.

[Tôi có thể làm việc theo ca].

6. I can work on Saturdays and Sundays.

[Tôi có thể làm việc vào thứ bảy và chủ nhật].

7. I can write shorthand [97 words per minute].

[Tôi có thể viết tốc ký [97 chữ trong một phút]].

8. I can type [70 words per minute].

[Tôi có thể đánh máy [70 chữ trong một phút]].

9. I have the ability to read accurately and rapidly and to spell well.

[Tôi có khả năng đọc đúng, nhanh và đánh vần giỏi].

10. I have the ability to work carefully with details.

[Tôi có khả năng làm việc cẩn thận chi tiết].

11. I understand office procedures.

[Tôi thông hiểu các thủ tục văn phòng].

12. I have the ability to perform basical clerical duties.

[Tôi có khả năng làm những nhiệm vụ căn bản về thư ký văn phòng].

13. I have the ability to take dictation.

[Tôi có khả năng viết lại lời người khác đọc].

14. I have the ability to act as the employer's right hand assistant.

[Tôi có khả năng làm phụ tá đắc lực cho giám đốc].

15. I have the ability to write correspondence and arrange business meetings.

[Tôi có khả năng viết thư từ và sắp xếp các buổi họp công việc].

16. I have the ability to type at least 45 words a minute.

[Tôi có khả năng đánh máy ít nhất 45 từ một phút].

17. I have the ability to prepare a wide variety of memoranda, order an offers.

[Tôi có khả năng trình bày nhiều loại bảng ghi nhớ, đơn dặt hàng, thư chào hàng].

18. I have the ability to perform clerical tasks such as: sorting mail, filing records, answering telephones, and running duplicating machines.

[Tôi có khả năng làm những công việc văn phòng như sắp xếp thư, lưu giữ hồ sơ, trả lời điện thoại và sử dụng máy photocopy].

19. I have the ability to total customers' purchases, prepare bills and receipts.

[Tôi có khả năng tổng kết tiền mua của khách hàng, viết hóa đơn và biên lai].

20. I have the ability to keep accurate accounts of large sums of money.

[Tôi có khả năng giữ sổ sách kế toán chính xác với những số tiền lớn].

Để tìm hiểu thêm về Cách trình bày khả năng làm việc bằng tiếng anh [Phần 1] vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ Saigon Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề