Học phí Đại học Cần Thơ 2023 2024

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

  • Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2022-2023 là 33 triệu đồng/năm học [cố định trong suốt khóa học].
  • Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành. Học phí bình quân năm học 2022-2023 và lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:
SttKhối ngànhNăm học
2022-2023
Năm học
2023-2024
Năm học
2024-2025
Năm học
2025-2026
1 Khối ngành I 13,2 17 21 27
2 Khối ngành III 13,2 17 21 27
3 Khối ngành IV 14,2 18 23 29
4 Khối ngành V 15,2 19 24 31
5 Khối ngành VI 19,5 24 31 40
6 Khối ngành VII 12,6 18 22 29
ĐVT: triệu đồng/năm học

Khối ngành I: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Công dân, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Pháp.

Khối ngành III: Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật [Chuyên ngành Luật hành chính, Luật thương mại, Luật tư pháp], Luật [Luật hành chính] – học tại Khu Hòa An.

Khối ngành IV: Sinh học, Công nghệ sinh học, Sinh học ứng dụng, Hóa học, Khoa học môi trường.

Khối ngành V: Toán ứng dụng, Thống kê, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Quản lý công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô], Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường, Vật lý kỹ thuật, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ chế biến thủy sản, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Khoa học đất [Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón], Chăn nuôi, Nông học, Khoa học cây trồng [Chuyên ngành Khoa học cây trồng, Nông nghiệp công nghệ cao], Bảo vệ thực vật, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý thủy sản, Thú y.

Khối ngành VI: Hóa dược.

Khối ngành VII: Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh], Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An, Ngôn ngữ Pháp, Triết học, Văn học, Kinh tế, Chính trị học, Xã hội học, Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch], Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] – học tại Khu Hòa An, Truyền thông đa phương tiện, Thông tin – thư viện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý đất đai.

Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

Học phí của các trường luôn được các thí sinh quan tâm khi lựa chọn trường đại học, mức học phí của nhiều trường hiện nay luôn có những thay đổi nhất định qua từng năm theo lộ trình tự chủ học phí. Hãy cùng thao khảo mức học phí của các trường đại học khu vực phía Nam cho năm 2022 nhé!

Học phí các trường phía Nam năm 2022

Xem thêm: Học phí các trường đại học khu vực phía Nam năm 2021

[Danh sách còn tiếp tục cập nhật]

STT Tên trường + Link điểm chuẩn Học phí Ghi chú
1 Đại Học Y Dược TPHCM Học phí năm học 2021 – 2022 cụ thể như sau:
– Y khoa: 68.000.000 đ
– Y học dự phòng: 38.000.000 đ
– Y học cổ truyển: 38.000.000 đ
– Dược học: 50.000.000 đ
– Điều dưỡng: 40.000.000 đ
– Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh [chỉ tuyển nữ]: 40.000.000 đ
– Điểu dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức: 40.000.000 đ
– Dinh dưỡng: 30.000.000 đ
– Răng – Hàm – Mặt: 70.000.000 đ
– Kỹ thuật phục hình răng: 55.000.000 đ
– Kỹ thuật xét nghiệm y học: 40.000.000 đ
– Kỹ thuật hình ảnh y học: 40.000.000 đ
– Kỹ thuật phục hồi chức năng: 40.000.000 đ
– Y tế công cộng: 38.000.000 đ
Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%
Mức học phí 2021
2 Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM – Y khoa [CLC]: 66 triệu đồng;
– Dược học [CLC]: 60,5 triệu đồng;
– Răng Hàm Mặt [CLC]: 96,8 triệu đồng.
Mức thu học phí cho từng khoá học về định hướng vẫn sẽ được giữ cố định trong thời gian đào tạo và thay đổi khi có các văn bản liên quan.
Theo lộ trình tăng học phí giai đoạn 1 [2021-2023] dự kiến
3 Đại Học Gia Định – Chương trình đại trà: từ 7,5 – 12,5 triệu đồng/học kỳ.
– Chương trình tài năng: 25 triệu đồng/học kỳ.
Đặc biệt, học phí không tăng trong suốt quá trình đào tạo. 
Học phí dự kiến theo thông tin tuyển sinh 2022
4 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Khoa học máy tính [chương trình Tiên tiến]: 47.000.000 đồng/năm
– Công nghệ thông tin [chương trình Chất lượng cao]: 34.800.000 đồng/năm
– Công nghệ thông tin [chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp]: 44.500.000 đồng/năm
– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học [chương trình Chất lượng cao]: 47.300.000 đồng/năm
– Hóa học [chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp]: 47.300.000 đồng/năm
– Hóa học [chương trình CLC]: 40.000.000 VNĐ/năm.
– Sinh học [chương trình CLC]: 40.000.000 VNĐ/năm.
– Công nghệ Sinh học [chương trình CLC]: 40.000.000 VNĐ/năm.
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông [chương trình CLC]: 32.000.000 VNĐ/năm.
– Khoa học Môi trường [chương trình CLC]: 40.000.000 VNĐ/năm.
Học phí năm học 2021-2022
5 Đại Học Y Dược Cần Thơ Mức học phí bình quân tối đa là 24,6 triệu đồng/năm cho chương trình đại trà Mức học phí 2021
6 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Chương trình đại trà: từ 13,75 triệu đồng/năm
– Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: 36 triệu đồng/năm
– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 27,5 triệu đồng/năm
Theo lộ trình tăng học phí năm 2022-2023
7 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm
– Các chương trình liên kết: Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.
Học phí năm 2021
8 Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Chương trình chính quy: 30 triệu đồng/năm
– Chương trình chất lượng cao: 40 triệu đồng/năm
– Chương trình tiên tiến: 50 triệu đồng/năm
– Chương trình liên kết [Đại học Birmingham City] [3.5 năm]: 80 triệu đồng/năm
Theo lộ trình tăng học phí năm 2022-2023
9 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

– Chương trình đại trà: 20.500.000 đồng/năm [với các ngành: Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại]; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Thương mại điện tử]; 18.500.000 đồng/năm đối với các ngành còn lại.
– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Anh: 29.800.000đ/năm
– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 29.800.000 đồng/năm;
– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 46.300.000 đồng/năm; Chương trình liên kết quốc tế:

– Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam;


– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam.
Dự kiến mức tăng năm tiếp theo không quá 10%.
Mức học phí năm học 2021-2022
10 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM Học phí lý thuyết là 630.000đ/tín chỉ, thực hành là 840.000đ/tín chỉ. Cụ thể:

– An toàn thông tin : 9.540.000
– Công nghệ Chế biến Thủy sản : 10.800.000
– Công nghệ Chế tạo máy : 10.800.000
– Công nghệ dệt, may : 11.170.000
– Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử : 10.800.000
– Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử : 9.180.000
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH : 9.1810.000
– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học : 8.820.000
– Công nghệ Kỹ thuật Môi trường : 10.440.000
– Công nghệ Sinh học : 9.180.000
– Công nghệ Thông tin : 9.540.000
– Công nghệ Thực phẩm : 10.890.000
– Công nghệ Vật liệu : 10.440.000
– Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP : 10.890.000
– Kế toán : 10.170.000
– Khoa học Chế biến món ăn : 10.890.000
– Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực : 9.540.000
– Khoa học thủy sản : 10.800.000
– Kinh doanh quốc tế : 10.440.000
– Luật Kinh tế : 10.620.000
– Ngôn ngữ Anh : 9.630.000
– Ngôn ngữ Trung Quốc : 10.170.000
– Quản lý tài nguyên môi trường : 10.440.000
– Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành : 10.440.000
– Quản trị khách sạn : 10.440.000
– Quản trị Kinh doanh : 10.440.000
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống : 10.440.000
– Tài chính – Ngân hàng : 10.800.000

Mức học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021
11 Đại Học Luật TPHCM – Lớp đại trà [ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị – Luật và ngành Quản trị Kinh doanh]: 18 triệu đồng/sinh viên
– Lớp đại trà ngành Anh văn Pháp lý 36 triệu đồng/sinh viên
– Lớp chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị Kinh doanh: 45 triệu đồng/sinh viên
– Lớp chất lượng cao ngành Quản trị – Luật: 49,5 triệu đồng/sinh viên
Mức học phí năm học 2021-2022
12 Đại Học Mở TPHCM Dự kiến mức học phí đại học chương trình đại trà là 18,5 – 23 triệu đồng/năm học.
Chương trình đào tạo chất lượng cao là 36 – 37,5 triệu đồng/năm học.
Mức học phí năm học 2021-2022
13 Đại Học Ngân Hàng TPHCM – Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn: Dự kiến năm học 2022 – 2023: 6.250.000đ/ học kỳ.
– Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: Dự kiến năm học 2022-2023: 18.425.000đ/ học kỳ. – Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

+ Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học [Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …].


+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 26.500.000 đ/học kỳ.
+ Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.
Mức học phí năm 2022
14 Đại Học Tôn Đức Thắng Nhóm ngành 1: 24.000.000 đồng/năm gồm những ngành:

– Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang – Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử – Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học – Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị

– Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động


Nhóm ngành 2: 20.500.000 đồng/năm, gồm những ngành:

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc [chuyên ngành Trung quốc] – Kế toán – Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch – Toán ứng dụng, Thống kê – Quản lý thể dục thể thao – QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing – Quan hệ lao động – Tài chính – Ngân hàng

– Luật


Ngành Dược: 46.000.000 đồng/năm.
Mức học phí năm học 2021-2022
15 Đại Học Việt Đức – Kỹ thuật điện và máy tính [ECE] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000 Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000
– Quản trị kinh doanh [BBA] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 60.750.000
– Tài chính và Kế toán [BFA] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 60.750.000
– Kỹ thuật cơ khí [MEN] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000
– Khoa học máy tính [CSE] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000
– Kỹ thuật xây dựng [BCE] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000
– Kiến trúc [ARC] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000
Áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021
16 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Học phí dự kiến từ 14.092.000 đồng/học kỳ đến 17.716.000 đồng/học kỳ tùy theo ngành. Một năm thu hai học kỳ.
Lộ trình tăng học phí là từ 05% đến 10% cho từng năm.
Dự kiến năm học 2021 – 2022
17 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Chương trình cử nhân:
– Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 91 triệu đồng / học kỳ;
– Ngành Dược học: 27,5 triệu đồng / học kỳ;
– Các ngành khác: 25 triệu đồng / học kỳ. Chương trình tiếng Anh:

– Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 110 triệu đồng / học kỳ


– Các ngành khác: 42,5 triệu đồng/ học kỳ. Chương trình liên kết quốc tế:

– Chương trình Franchise [4+0]: 49,5 triệu đồng / học kỳ.

Học phí năm học 2021
18 Đại Học Phan Châu Trinh Y Khoa: 40 triệu/học kỳ; 80 triệu/năm.
Răng – Hàm – Mặt: 42,5 triệu/học kỳ; 85 triệu/năm.
Điều dưỡng: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu năm.
Kỹ thuật xét nghiệm y học: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu/năm.
Quản trị kinh doanh [CN: Quản trị bệnh viện]: 13 triệu/học kỳ; 26 triệu/năm.
Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm.
Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021
19 Đại Học Thái Bình Dương 640.000/tín chỉ. Tổng số tín chỉ toàn khóa học là 130 tín chỉ Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021
20 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng – Đối với sinh viên hệ chính quy:
+ Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 12.500.000 đồng/năm.
+ Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 16.500.000 đồng/năm.
+ Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 19.500.000 đồng/năm.
Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm.
Mức học phí năm 2021
21 Đại học Công Nghệ TPHCM [HUTECH] Khoảng 45 triệu đồng/năm cho ngành Dược học [cao nhất] Mức học phí năm 2021
22 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM Chương trình chuẩn:
– Nhóm ngành Khoa học xã hội: từ 16 đến 20 triệu đồng/năm học
– Nhóm ngành du lịch và ngôn ngữ: từ 21 đến 24 triệu đồng.
Chương trình chất lượng cao: gấp 3 lần mức trần học phí chương trình đào tạo hệ chuẩn trình độ đại học, dự kiến 60 triệu đồng/sinh viên/năm
Mức học phí năm 2022-2023
23 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM – Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 35 triệu đồng/học kỳ.
– Học phí công bố đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ, IELTS 5.5 miễn 4 cấp độ đầu.
Mức học phí năm 2021
24 Đại Học Sài Gòn – Ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí [riêng ngành quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên].
– Ngành công nghệ thông tin CLC: 32.670.000 đồng/năm học
– Học phí các ngành khác: 6.606.000 đồng/học kỳ.
Mức học phí năm 2021
25 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM – Đại học hệ đại trà: 19,5 – 21,5 triệu đồng/năm;
– Chất lượng cao tiếng Việt: 30 – 32 triệu đồng/năm;
– Chất lượng cao tiếng Anh và các ngành học bằng tiếng Anh: 34 – 35 triệu đồng/năm;
– Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 34 triệu đồng/năm;
– Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí.
Theo đề án tuyển sinh năm 2022
26 Đại học Tân Tạo [Long An] Học phí ngành Y đa khoa ở mức cao với 150 triệu đồng/ năm. Mức học phí này được duy trì trong suốt 6 năm đào tạo. Học phí các ngành còn lại thu theo tín chỉ với mức 1,3 triệu đồng/tín chỉ lý thuyết và 1,95 triệu đồng/tín chỉ thực hành, dự kiến học phí một năm là 40 triệu đồng. Mức học phí năm 2021
27 Đại Học Yersin Đà Lạt Trung bình là 15-16 triệu đồng/năm. Trong đó học phí học kì 1 giảm trừ 10% Mức học phí năm 2021
28 Đại học Thủ Dầu Một – Nhóm ngành Giáo dục, Quản lý kinh tế, KHXHNV: 490.000đ/TC/SV
– Nhóm ngành KHTN, Kỹ thuật công nghệ, Kiến trúc: 585.000đ/TC/SV
Mức học phí năm 2022
29 Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch – Các ngành Y khoa, dược học, Răng – Hàm – Mặt, mức học phí dự kiến cao nhất không quá 44.368.000 đồng.
– Các ngành Điều dưỡng, dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học; Kỹ thuật Hình ảnh y học; Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng mức học phí dự kiến cao nhất không quá 41.000.000 đồng.
Mức học phí năm 2022 – 2023

[Nguồn: Tổng hợp]

Học phí Học phí đại học Tuyển sinh 2022

Chủ Đề