Công ty TNHH Tân Thuận [ TTC] là liên doanh giữa IPC và CT&D - chọn Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm của các thành phố chủ yếu trong khu vực Châu Á để xây dựng nên Khu chế xuất đầu tiên và được bình chọn là Khu chế xuất thành công nhất Việt Nam.
Vị trí địa lý
TTZ tọa lạc tại Quận 7, góc Đông Nam của trung tâm thành phố Hồ Chí Minh, nằm trên một bán đảo được bao quanh bởi sông Sài Gòn, tổng diện tích: 300 ha.
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển: 1m8
Điều kiện khí hậu: nhiệt đới gió mùa cận xích đạo
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: 4 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: 4 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: 13 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: 8 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: bên cạnh TTZ
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: 4 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Điện
Hệ thống điện quốc gia [110KV, 220KV…]:120 MV và có thể tăng
Nước
Khối lượng nước : 20.000 m3 – 24/7
Xử lý nước thải
Tiêu chuẩn nhà máy: tiêu chuẩn B đến tiêu chuẩn A Công suất xử lý tối đa: 15.000 m3 – 24/7 Công suất xử lý nước thải hiện nay: 15.000 m3 – 24/7
Xử lý rác thải
Tài chính
Hệ thống cứu hỏa
Chỉ mất 3-5 phút để các xe chữa cháy có mặt tại chỗ hỏa hoạn trong khu.
Nhà ở cho người lao động
Thông tin liên lạc
Internet
Thông tin khác
Diện tích & Hiện trạng
Tổng diện tích quy hoạch
300 [ha]
Diện tích sẵn sàng cho thuê
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 [m2]
Tỷ lệ lấp đầy
Chi phí
Thuê đất
Thuê nhà xưởng
6.6 USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: 03 năm Diện tích thuê tối thiểu: 1.210 m2
Phí quản lý
Tùy thuộc vào sản phẩm thuê
Giá điện
Giờ cao điểm: 3.076 VNĐ/kW Giờ bình thường: 1.685 VNĐ/kW Giờ thấp điểm: 1.100 VNĐ/kW Thông tin khác: Giá trên áp dụng đơn giá điện sản xuất [chưa gồm 10% VAT]
Giá nước
Giá nước sạch: 11.400 VNĐ/m3 Thông tin khác: thuế 5%
Phí xử lý nước thải
Phí xử lý chất thải rắn
Ưu đãi
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Trừ trường hợp đặc biệt đối với Doanh nghiệp được chứng nhận DN Công nghệ cao – miễn thuế 4 năm, giảm 50% cho 9 năm tiếp theo.
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Miễn thuế XNK đổi với DN chế xuất.
Ưu đãi thuế VAT
0% VAT đối với DN chế xuất
Các ưu đãi khác
Thông tin chung
KHU CHẾ XUẤT TÂN THUẬN phường Tân Thuận Đông, quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại [84-28] 3770 1777
Fax: [84-28]-37701999
Email:
Website: tanthuan.com.vn
Các lĩnh vực ưu tiên: • khu chế xuất • khu công nghiệp • khu thương mại • khu công nghệ cao
Thời gian bắt đầu đi vào hoạt động: 1991
Thời gian hoạt động: 2041
Chủ đầu tư Khu Công Nghiệp
Tên công ty: CT&D [Central Trading & Development Group]
Địa chỉ:: 18F., No.4, Sec. 1, Chung Hsiao W. Road, Taipei[100] Taiwan, R. O. C.
Điện thoại 886-2-23119933
Fax: 886-2-23881116
Email:
Website: saigonsouth.com
Ý kiến chuyên gia về môi trường đầu tư của ngành
THÔNG TIN GIỚI THIỆU ĐẦU TƯ
1. Khái quát | |||
Tên Khu công nghiệp/Khu chế xuất | KCX Tân Thuận | ||
Địa điểm [đường, phường/xã, quận/huyện, thành phố] | Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | ||
Năm thành lập | 1991 | ||
Tổng diện tích đất khu công nghiệp [ha] | 300 ha | ||
2. Vị trí | |||
Tên sân bay gần nhất Khoảng cách [km] | Sân bay quốc tế Tân SơnNhất 13 km | ||
Tên cảng biển gần nhất Khoảng cách [km] Các cảng khác – Khoảng cách [km] | Cảng VICT Ngay sát Khu Tân Thuận Cảng Tân Thuận, Cảng Bến Nghé… Trong vòng 2 km | ||
Cách trung tâm Thành phố | Hồ Chí Minh 4 km Khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng 2 km | ||
3. Chi phí đầu tư và hoạt động | |||
Giá thuê đất [VNĐ] Tương đương USD Thời gian thuê Diện tích thuê tối thiểu [m2] | Đất KCX/ KCN: 5.917.600 VNĐ/m2 Đất Khu EOP/ Khu thương mại: 12.518.000 VNĐ/m2 Đất KCX/ KCN: 260USD/m2 Đất Khu EOP/ Khu thương mại: 550USD/m2 Đến hết ngày 23/09/2041 3.000m2 | ||
Giá thuê nhà xưởng/văn phòng [VNĐ] Tương đương USD Thời gian thuê tối thiểu [năm] Phí quản lý [VNĐ] Tương đương USD | Nhà xưởng: 125.180 ~147.940 VNĐ/m2/tháng Văn phòng: 318.640 VNĐ/m2/tháng Nhà xưởng: 5,5~6,5 USD/m2/tháng Văn phòng: 14 USD/m2/tháng 2 năm Nhà xưởng: 11.380VNĐ/m2/tháng Văn phòng: 68.280 VNĐ/m2/tháng Nhà xưởng: 0,5 USD/m2/tháng Văn phòng: 3 USD/m2/tháng | ||
Phí duy tu tái tạo cơ sở hạ tầng [VNĐ] | Không quá 0,25% tổng giá trị xuất khẩu [FOB], đối với ngành dịch vụ là 0,1% hoặc 0,1-0,15usd/m2/tháng | ||
Phí tiện ích công cộng [VNĐ] Tương đương USD | 1.115 VNĐ/m2/tháng, đóng trong vòng 10 năm đầu. 0,049 USD/m2/tháng | ||
Giá cung cấp điện [VNĐ/Kwh] Giờ cao điểm [VNĐ/Kwh] | 2.637 | ||
Giờ bình thường [VNĐ/Kwh] | 1.453 | ||
Giờ thấp điểm [VNĐ/Kwh] | 934 | ||
Giá cung cấp nước sản xuất [VNĐ/m3] | 9.600 | ||
Phí xử lý nước thải [VNĐ/m3] | Trong trường hợp doanh nghiệp xử lý cục bộ đạt được chuẩn qui định tại Cột B QCVN40:2011/BTNMT thì TTC sẽ xử lý đạt tiêu chuẩn A, phí xử lý nước thải đã bao gồm trong phí duy tu tái tạo cơ sở hạ tầng, nếu doanh nghiệp xử lý cục bộ không đạt được chuẩn theo qui định thì đã phải thanh toán chi phí xử lý hộ thông qua Hợp đồng đấu nối xử lý nước thải ký kết giữa hai bên. | ||
4. Tiêu chuẩn Môi trường | |||
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào | Cột B QCVN40:2011/BTNMT | ||
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra | Cột A QCVN40:2011/BTNMT | ||
5. Chỉ tiêu xây dựng | |||
Mật độ xây dựng tối đa Tầng cao tối đa | 40% đối với công trình cao trên 3 tầng, 60-70% đối với công trình thấp bằng và dưới 3 tầng | ||
6. Chi tiết liên hệ | |||
Tên công ty phát triển hạ tầng KCX/KCN | Công ty TNHH Tân Thuận | ||
Địa chỉ | KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.HCM | ||
Tel. : 3770 1777, 3770 1888 | Fax. : 3770 1999 | Website: tanthuan.com.vn | |
E-Mail: |
Xem danh sách các doanh nghiệp trong khu