Lâm Đồng gồm bao nhiêu thành phố?

Tỉnh Lâm Đồng có 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố trực thuộc tỉnh và 10 huyện với 142 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 111 xã, 18 phường và 13 thị trấn.

Mục lục

Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu thành phố?

Tỉnh Lâm Đồng có 2 thành phố: Đà Lạt, Bảo Lộc.

Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu huyện?

Tỉnh Lâm Đồng có 10 huyện: Bảo Lâm, Cát Tiên, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Đam Rông, Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương, Lâm Hà.

Hy vọng, qua bài viết “Tỉnh Lâm Đồng Có Bao Nhiêu Thành Phố, Huyện, Thị Xã?” bạn đã hiểu hơn về chủ đề này. Chúc bạn thành công.

[CPP] Đơn vị hành chính Việt Nam hiện nay được chia thành 3 cấp [cấp Tỉnh, cấp Huyện và cấp Xã]. Danh sách các huyện thuộc cấp thứ 2. Hiện nay Tỉnh Lâm Đồng có 12 đơn vị hành chính cấp Huyện, trong đó có 2 thành phố thuộc tỉnh và 10 huyện.

Danh sách các huyện của Lâm Đồng

Danh sách các đơn vị cấp huyện ở Tỉnh Lâm Đồng được phân theo nhóm [thành phố thuộc tỉnh, thị xã, huyện], ở mỗi nhóm thứ tự được sắp xếp theo bảng chữ cái từ a-z.
» Atlas trực tuyến

Tỉnh Lâm Đồng thuộc Nam Tây Nguyên, có tọa độ địa lý từ 11012’- 12015’ vĩ độ Bắc và 107045’ kinh độ Đông.
- Phía Đông Bắc giáp với tỉnh Khánh Hoà, phía Đông giáp với tỉnh Ninh Thuận.
- Phía Tây giáp Đắk Nông, phía Tây Nam giáp tỉnh Đồng Nai và Bình Phước.
- Phía Nam và Đông Nam giáp tỉnh Bình Thuận,
- Phía Bắc giáp tỉnh Đắc Lắc.
Lâm Đồng nằm ở phía nam Tây Nguyên, trên 3 cao nguyên và là khu vực đầu nguồn của hệ thống sông suối lớn, địa hình đa số là núi và cao nguyên với độ cao trung bình từ 800 đến 1.000 mét so với mực nước biển, đồng thời cũng có những thung lũng nhỏ bằng phẳng. Đặc điểm nổi bật của địa hình tỉnh Lâm Đồng là sự phân bậc khá rõ ràng từ bắc xuống nam. Tỉnh có khí hậu nhiệt đới gió mùa biến thiên theo độ cao.

Ảnh: Sưu tầm.

Về tiềm năng phát triển:
- Lâm Đồng có thành phố Đà Lạt - trung tâm hành chính, kinh tế - văn hóa - xã hội của tỉnh, cách thành phố Hồ Chí Minh 300 km, Biên hòa 270 km, Vũng Tàu 340 km, Nha Trang 210 km. Hệ thống Quốc lộ 20, 27, 28 nối liền Lâm Đồng với các tỉnh Đắk Lắk, Bình Thuận, Ninh Thuận, Đồng Nai, thành phố Hồ Chí Minh và các cảng biển ở miền Trung, miền Nam tạo nhiều thuận lợi trong giao lưu giữa Lâm Đồng với các tỉnh trong nước và quốc tế. Lâm Đồng có sân bay Liên Khương thuộc cụm cảng hàng không sân bay miền Nam, đảm bảo máy bay loại trung lên xuống an toàn. Trong tương lai sân bay Liên Khương được nâng cấp thành sân bay quốc tế và hệ thống đường sắt Đà Lạt - Tháp Chàm được khôi phục và mở rộng, quan hệ giao lưu giữa Lâm Đồng và bên ngoài sẽ có cơ hội phát triển hơn.
- TP. Đà Lạt nằm trên độ cao 1.500m so với mặt nước biển, là thành phố được thiên nhiên đặc biệt ưu đãi có khí hậu quanh năm trong lành mát mẻ, nhiệt độ trung bình từ 180C đến 250C. Với nhiều lợi thế thiên nhiên ban tặng và sức sáng tạo của con người cùng văn hóa bản địa đặc sắc Lâm Đồng đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách trong và ngoài nước.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Năm20102013201420152016Tổng số [người]1,204,1451,245,4301,259,2551,273,0881,285,943Tp. Đà Lạt209,173215,330217,720219,858223,935Tp. Bảo Lộc150,006154,580156,296159,367160,979H. Đam Rông39,38942,89443,37046,32247,705H. Lạc Dương20,49121,03221,26524,56325,097H. Lâm Hà138,692143,293144,884141,258141,349H. Đơn Dương95,17298,19199,281101,690102,851H. Đức Trọng168,450174,271176,206178,174180,459H. Di Linh155,814161,112162,900160,301159,051H. Bảo Lâm110,705114,827116,102117,399118,976H. Đạ Huoai34,04935,21435,60536,00336,425H. Đạ Tẻh44,65545,98646,49647,81548,365H. Cát Tiên37,54938,70039,13040,33840,751

Dân số toàn tỉnh qua các năm [người]

Lực lượng lao động [người]

Lao động20102013201420152016Lực lượng lao động [người]679,276691,591704,524723,411743,147Nam355,330361,757370,191384,276396,543Nữ323,946329,834334,333339,135346,604Thành thị246,151262,113268,846271,930278,309Nông thôn433,125429,478435,678451,481464,838Lao động đang làm việc [người]659,934682,658697,787715,655735,021Nhà nước62,60264,71660,00252,48150,226Ngoài nhà nước591,927613,027632,867657,004678,550K/vực có vốn đt nước ngoài5,4054,9154,9186,1706,245Thành thị235,876246,440264,601266,939274,016Nông thôn424,058436,218433,186448,716461,005Tỉ lệ thất nghiệp [%]2.771.280.91.071.16Nam [%]2.221.230.860.730.74Nữ [%]3.381.340.951.461.49Thành thị [%]3.221.851.541.952.11Nông thôn [%]

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]

Lực lượng lao động phân theo giới [người]

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách20102013201420152016Tống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]27,32948,29352,57858,06463,123Nông lâm thủy sản12,20823,12125,20327,62529,243Công nghiệp và xây dựng4,2118,3698,7289,78110,526Dịch vụ9,47815,22816,82218,48320,853Thuế SP trừ trợ giá1,4331,5741,8252,1742,501Tống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]27,32934,47036,77939,54242,677Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ]22,69638,77641,75345,60849,087Thu ngân sách [tỷ VNĐ]8,45514,23714,97915,88317,447Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]12,16313,19715,37019,43023,000Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu]

Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp20102013201420152016Giá trị SX NN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]22,814,94740,315,26043,312,61247,106,20850,426,831Trồng trọt19,722,55634,350,56535,666,02638,573,99541,021,194Chăn nuôi2,607,2184,868,9865,955,3536,693,0797,555,970Dịch vụ và hoạt động khác485,1731,095,7091,691,2331,839,1341,849,667Giá trị SX NN theo giá SS 2010 [triệu VNĐ]22,814,94728,905,06630,977,90232,937,06734,573,299Tp. Đà Lạt2,811,2333,469,9423,864,9274,134,9664,472,745Tp. Bảo Lộc1,385,8691,619,3811,665,8751,741,3752,044,934H. Đam Rông476,609755,105685,091749,896804,916H. Lạc Dương605,222966,2421,125,9641,149,9711,202,317H. Lâm Hà3,259,7123,851,1024,180,0994,304,1544,525,299H. Đơn Dương3,256,4735,328,5685,735,7076,260,2865,873,726H. Đức Trọng3,763,4114,611,6685,136,4835,451,6995,687,229H. Di Linh3,282,2363,481,7233,546,5133,584,2043,877,691H. Bảo Lâm2,653,3803,156,7123,278,6743,636,8723,966,692H. Đạ Huoai358,944367,765376,532429,623541,810H. Đạ Tẻh456,006633,667646,022768,444839,696H. Cát Tiên505,853663,191736,015725,577736,244

Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 triệu đồng]

Tỷ trọng các ngành [1000 triệu đồng]

Trồng trọt

Năm20102013201420152016GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]19,722,55634,350,56535,666,02638,573,99541,021,194Cây hàng năm9,159,97016,641,45916,887,04518,645,93420,831,755Cây lâu năm10,562,58517,709,10718,778,98119,928,06120,189,439

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt [triệu đồng]

Giá trị sản xuất theo nhóm cây[triệu đồng]

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năm20102013201420152016Tổng diện tích lúa cả năm [ha]33,82832,41531,97531,98829,887Tp. Đà Lạt2620151616Tp. Bảo LộcH. Đam Rông2,4932,1082,1462,1852,072H. Lạc Dương177147147148142H. Lâm Hà2,9022,7402,6482,4632,402H. Đơn Dương4,1153,8853,3223,1462,915H. Đức Trọng4,3094,3824,3144,3374,136H. Di Linh2,9082,9853,0793,2753,000H. Bảo Lâm14672564640H. Đạ Huoai642355343351332H. Đạ Tẻh7,6127,0396,9046,8246,590H. Cát Tiên8,4988,6829,0019,1988,241

Diện tích lúa các năm [ha]

Năng suất lúa các năm [tạ/ha]

Năm20102013201420152016Năng suất lúa cả năm [tạ/ha]41.948.2649.4148.8448.65Tp. Đà Lạt19.831.5828.673232Tp. Bảo LộcH. Đam Rông33.0240.142.0741.8244.31H. Lạc Dương26.2329.5929.6429.3229.3H. Lâm Hà43.0343.641.7436.2135.24H. Đơn Dương48.8351.0554.5249.6247.69H. Đức Trọng37.7245.0344.843.441.34H. Di Linh40.7544.8945.2346.5345.09H. Bảo Lâm26.2126.2827.1426.9626.75H. Đạ Huoai3439.9240.8842.2842.29H. Đạ Tẻh37.2647.2948.1349.0250.9H. Cát Tiên48.7154.9256.9957.5657.87

Diện tích cây hàng năm [ha]

Năm20102013201420152016Tổng diện tích cây hàng năm [ha]114,686123,581125,236126,530126,253Tp. Đà Lạt10,95811,47312,10012,68312,923Tp. Bảo Lộc140268300333354H. Đam Rông5,9805,5315,4945,6285,625H. Lạc Dương4,0104,2074,2554,3854,364H. Lâm Hà7,3076,5866,3466,4316,419H. Đơn Dương27,75033,67234,38534,22834,118H. Đức Trọng26,72427,73428,43729,09929,929H. Di Linh6,4296,6996,7626,6936,582H. Bảo Lâm1,8311,8681,8701,9771,996H. Đạ Huoai2,1971,5481,4601,2531,110H. Đạ Tẻh10,43511,99011,37711,24411,018H. Cát Tiên10,92512,00512,45012,57611,816

Diện tích cây lâu năm [ha]

Năm20102013201420152016Tổng diện tích cây lâu năm [ha]200,329218,900223,458227,586233,363Tp. Đà Lạt4,9554,7574,8194,8124,835Tp. Bảo Lộc17,17517,42017,56917,77517,982H. Đam Rông7,2098,8529,3799,79510,299H. Lạc Dương3,0423,7683,8563,9274,034H. Lâm Hà41,94242,78642,91243,71343,975H. Đơn Dương3,0333,1993,2043,2083,182H. Đức Trọng14,22519,47020,42620,74521,508H. Di Linh43,21143,76343,83544,31644,860H. Bảo Lâm43,31647,24848,94749,76950,747H. Đạ Huoai10,16511,24311,55011,69113,891H. Đạ Tẻh5,8639,61610,02510,75410,862H. Cát Tiên6,1936,7786,9367,0817,188

Diện tích cây ăn quả [ha]

Năm20102013201420152016Diện tích trồng cây ăn quả [ha]10,53011,69812,48413,44614,611Tp. Đà Lạt642363364316435Tp. Bảo Lộc470468534622752H. Đam Rông176363515570645H. Lạc Dương416365371373375H. Lâm Hà645592606663755H. Đơn Dương1,9191,3731,3681,3731,409H. Đức Trọng6568251,0721,2141,355H. Di Linh6009318881,1411,508H. Bảo Lâm1,6412,5062,4742,7043,160H. Đạ Huoai2,7143,0183,2453,3713,071H. Đạ Tẻh305420471492544H. Cát Tiên346474576607602

Hiện trạng sử dụng đất [ha]

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016Tổng diện tíchĐất SX NNĐất lâm nghiệpĐất chuyên dùngĐất ởTổng số [ha]978,334367,611539,64728,19412,475Tp. Đà Lạt39,44613,66020,8272,2721,530Tp. Bảo Lộc23,31518,5621,5051,589832H. Đam Rông87,21024,15057,416772767H. Lạc Dương131,13612,385113,838429285H. Lâm Hà93,02362,01123,8473,0471,232H. Đơn Dương61,13520,32237,4701,579768H. Đức Trọng90,36248,61930,4616,0881,770H. Di Linh161,41867,21583,5863,5523,497H. Bảo Lâm146,34357,99578,9175,573871H. Đạ Huoai49,55615,39831,5701,000249H. Đạ Tẻh52,69614,37932,6541,362399H. Cát Tiên42,69412,91527,556931276

Chăn nuôi

Năm20102013201420152016GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]2,607,2184,868,9865,955,3536,693,0797,555,970Trâu, bò288,581664,5531,046,6921,425,1791,664,156Lợn1,428,8672,597,2603,240,8283,328,7493,791,878Gia cầm621,1641,147,8331,161,2931,188,5571,373,479268,606459,340506,540750,594726,457Tổng số trâu [con]18,99617,31015,74815,84914,959Tổng số bò [con]73,69468,00876,68485,49796,027Tổng số lợn [con]336,463359,803364,257381,518436,261Tổng số gia cầm [nghìn con]2,9503,9524,4184,4505,693Sản lượng thịt hơi [tấn]Sản lượng sữa [nghìn lít]7,19627,79740,47859,99169,884

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi [1000 triệu đồng]

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm [1000 triệu đồng]

Thủy sản [triệu đồng]

Năm20102013201420152016Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành [triệu VNĐ]239,051366,424365,717413,326419,251Khai thác9,87829,81831,44233,18932,882Nuôi trồng214,818320,953323,739370,305375,009Dịch vụ thủy sản14,35515,65310,5369,83311,360Tp. Đà Lạt8,72810,83711,1808,8388,782Tp. Bảo Lộc13,95423,67425,59439,64837,660H. Đam Rông5,1539,03110,3817,9717,272H. Lạc Dương49,58664,12762,44657,95560,498H. Lâm Hà81,64582,40268,74772,81073,329H. Đơn Dương9,43217,22816,22513,30213,354H. Đức Trọng19,66929,84629,24337,86538,870H. Di Linh2,55727,41230,11150,40053,847H. Bảo Lâm10,97325,21232,80058,82757,572H. Đạ Huoai4,5794,8164,6045,9465,635H. Đạ Tẻh16,94033,52433,20318,08019,864H. Cát Tiên15,83438,31541,18441,68542,569

Giá trị thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng [triệu đồng]

Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]

Năm20102013201420152016Diện tích nuôi trồng TS [ha]3,1052,9612,8972,5582,631Tp. Đà Lạt3422242524Tp. Bảo Lộc117124135137137H. Đam Rông6490959883H. Lạc Dương3727262716H. Lâm Hà1,3211,2531,1231,0151,139H. Đơn Dương220258259256231H. Đức Trọng310387390303308H. Di Linh66120121128121H. Bảo Lâm107113151182190H. Đạ Huoai6955585149H. Đạ Tẻh243287290125127H. Cát Tiên519224224211206

Sản lượng nuôi trồng thủy sản [tấn]

Năm20102013201420152016Sản lượng TS [tấn]6,8397,8998,0179,5879,407Tp. Đà Lạt4132404957Tp. Bảo Lộc5266827791,2561,168H. Đam Rông181249290225200H. Lạc Dương327304302272273H. Lâm Hà2,9652,2051,9102,0802,073H. Đơn Dương345510527440432H. Đức Trọng588753760996981H. Di Linh92537523972980H. Bảo Lâm3955687241,5091,453H. Đạ Huoai165140140181166H. Đạ Tẻh620908925516533H. Cát Tiên5941,0121,0991,0921,093

Giá trị sản xuất lâm nghiệp [triệu đồng]

Năm20122013201420152016GT SX LN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]572,160605,710640,422557,848521,489Tp. Đà Lạt10,64211,09611,16810,8959,678Tp. Bảo Lộc5,3953,6603,2882,1772,077H. Đam Rông52,29863,15479,04783,97190,786H. Lạc Dương50,52652,12876,22661,79568,705H. Lâm Hà23,42123,76021,05724,05418,012H. Đơn Dương20,30028,66630,22728,98834,936H. Đức Trọng33,15925,30326,83324,23517,107H. Di Linh65,47870,12069,39471,42081,846H. Bảo Lâm100,856109,165101,79367,75876,226H. Đạ Huoai41,63550,44849,16846,84138,636H. Đạ Tẻh142,330134,009134,01993,97349,327H. Cát Tiên26,12034,20138,20141,74134,153

Diện tích rừng các năm [ha]

Năm20112013201420152016Diện tích rừng [ha]581,993580,871513,528518,068526,024Rừng tự nhiên524,393512,027454,123453,951453,948Rừng trồng57,60068,84459,40564,11772,076Tp. Đà Lạt24,27624,27618,76719,07519,367Tp. Bảo Lộc2,1102,1041,3961,4681,498H. Đam Rông66,50666,77854,96556,14357,252H. Lạc Dương114,911114,967111,493111,625113,337H. Lâm Hà28,29027,66922,70223,22423,580H. Đơn Dương38,99738,96134,65834,82135,386H. Đức Trọng40,48440,39927,69327,94428,373H. Di Linh86,82286,82081,08981,54082,792H. Bảo Lâm86,71686,25674,53575,11676,269H. Đạ Huoai31,68031,49429,24829,36529,816H. Đạ Tẻh33,96133,95330,24330,69031,162H. Cát Tiên27,24027,19426,73927,05727,192Đất lâm nghiệp có rừng 2016Tổng sốRừng sản xuấtRừng phòng hộRừng đặc dụngTổng số [ha]539,647307,081148,90183,665

Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên [ha]

Diện tích 3 loại rừng [ha]

tỉnh Lâm Đồng thành phố gì?

Lâm Đồng có 12 đơn vị hành chính: 02 thành phố [Đà Lạt và Bảo Lộc] và 10 huyện.

Lâm Đồng có diện tích bao nhiêu?

9.765 km²

Lâm Đồng có bao nhiêu đơn vị hành chính cấp huyện?

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Lâm Đồng có 142 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 111 xã. Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Lâm Đồng hiện nay.

Lâm Đồng giáp với bao nhiêu tỉnh?

Phía đông giáp các tỉnh Khánh Hoà, Ninh Thuận; phía tây giáp tỉnh Bình Phước; phía tây nam giáp tỉnh Đồng Nai; phía nam- đông nam giáp tỉnh Bình Thuận; phía bắc giáp tỉnh Đắc Lắc.

Chủ Đề