- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
Lesson 3.[Bài học 3]
Bài 1
Bài 1. Listen and repeat.
[Nghe và lặp lại.]
bbye Bye,Nam.[Tạm biệt Nam.]
hhello Hello Nam.[Xin chào Nam.]
Bài 2
Bài 2. Listen and write.
[Nghe và viết.]
1.Bye, Nam.
2.Hello, Mai.
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.Bye, Nam.
[Tạm biệt, Nam.]
2.Hello, Mai
[Xin chào, Mai.]
Bài 3
Bài 3. Let's chant.
[Chúng ta cùng hát đồng dao].
Hello
Hello, I'm Mai
Hi, Mai
I'm Nam
Nice to meet you
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào.
Xin chào, mình là Mai.
Chào, Mai.
Mình là Nam.
Rất vui được gặp bạn.
Bài 4
Bài 4. Read and match.
[Đọc và nối].
Lời giải chi tiết:
1d 2a 3b 4c
1 - d Hello. I'm Miss Hien.
Hello, Miss Hien. Nice to meet you.
2 - a Hi. I'm Nam.
Hello, Nam. I'm Mai.
3- b Bye, Mai.
Bye, Nam.
4 - c How are you?
I'm fine, thanks.
Bài 5
Bài 5. Read and write.
[Đọc và viết].
Lời giải chi tiết:
1. Hello/Hi. I'm Mai.
2. Hi, Mai. Im Nam.
3. Nice to meet you, Miss Hien.
4. How are you?
5. Fine/Im fine, thanks.
Tạm dịch:
1. Xin chào. Mình là Mai.
2. Chào, Mai. Mình là Nam.
3. Rất vui được gặp cô, cô Hiền.
4. Bạn khỏe không?
5. Mình khỏe, cảm ơn.
Bài 6
Bài 6. Project.
[Dự án].
Làm thẻ tên cho em và bạn học. Giới thiệu chúng cho cả lớp. Mỗi thẻ tên gồm các phần sau:
School: [Tên trường]
Class: [Tên lớp]
Name: [Tên của bạn]
Lời giải chi tiết:
School: Kim Dong
Class: 3A
Name: Phuong Trinh
Tạm dịch:
Trường học: Kim Đồng
Lớp: 3A
Tên: Phương Trinh