Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thương mại trong tiếng Trung và cách phát âm thương mại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thương mại tiếng Trung nghĩa là gì.
[phát âm có thể chưa chuẩn]
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thương mại hãy xem ở đây
经商 《经营商业。》
贸易; 贸 《商业活动。》
商业 《以买卖方式使商品流通的经济活动。》
- gửi tàu tiếng Trung là gì?
- nơi giải trí tiếng Trung là gì?
- lăng nhục tiếng Trung là gì?
- tỉnh điền tiếng Trung là gì?
- biên đạo tiếng Trung là gì?
经商 《经营商业。》贸易; 贸 《商业活动。》商业 《以买卖方式使商品流通的经济活动。》
Đây là cách dùng thương mại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thương mại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Nghĩa Tiếng Trung: 经商 《经营商业。》贸易; 贸 《商业活动。》商业 《以买卖方式使商品流通的经济活动。》
Quan hệ quốc tế ngày càng được mở rộng kéo theo hệ thống những văn bản pháp luật ngày càng được thay đổi để phù hợp hơn với pháp luật quốc tế. Việt Nam là nước láng giềng với Trung Quốc và là đối tác chính trong buôn bán, kinh doanh hàng hóa nhiều năm nay. Chính vì vậy mà trong quá trình hợp tác pháp luật đóng vai trò rất quan trọng. Những nhân viên ngành luật hiện nay ngoài tiếng Anh là ngôn ngữ chính thì thường có xu hướng học tập cả tiếng Trung để có thể soạn thảo những hợp đồng quốc tế thuận tiện hơn. Hôm nay, Tiengtrung.com sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật nha để các bạn có thể trau dồi thêm
缓刑犯Huǎnxíng fàn: phạm nhân án treo
在逃犯Zài táofàn: phạm nhân đang chạy trốn
刑事犯罪Xíngshì fànzuì: phạm tội hình sự
经济犯罪Jīngjì fànzuì: phạm tội kinh tế
初犯Chūfàn: phạm tội lần đầu
即决犯罪Jí jué fànzuì: phạm tội tiểu hình
重罪犯Zhòng zuìfàn: phạm trọng tội
判决Pànjué: phán quyết
反诉Fǎnsù: phản tố
法医Fǎyī: pháp y
法庭Fǎtíng: phiên tòa
审判室Shěnpàn shì: phòng xét xử
法官Fǎguān: quan tòa, chánh án
管制劳动Guǎnzhì láodòng: quản chế lao động
继承权Jìchéngquán: quyền thừa kế
出庭Chūtíng: ra tòa
即决裁定Jí jué cáidìng: sự kết án của chánh án không có sự tham gia của hội thẩm
胜诉Shèngsù: thắng kiện
私人侦探Sīrén zhēntàn: thám tử tư
首席法官Shǒuxí fǎguān: thẩm phán tối cao
刑期Xíngqí: thời gian thụ án
开庭期Kāitíng qí: thời gian tòa xét xử
主犯Zhǔfàn: thủ phạm chính
败诉Bàisù: thua kiện
书记员Shūjì yuán: thư ký
保释金Bǎoshì jīn: tiền bảo lãnh
罚金Fájīn: tiền phạt
合同条款 /Hétóng tiáokuǎn/: điều khoản hợp đồng
规定 /Guīdìng/: quy định
制裁 /Zhìcái/: chế tài [xử lý bằng pháp luật]
变更 /biàngēng/: biến đổi
解除 / jiě chú/ : Loại bỏ
强制 /qiángzhì.: cưỡng chế
法定期限届满 /fǎdìng qíxiàn jièmǎn/ : Hết thời hạn theo pháp luật
知悉 /zhīxī/ : biết rõ
传唤 /chuánhuàn/ : triệu tập
控告 /kònggào/ : tố cáo
申诉 /shēnsù/ : kiện
侮辱 /wǔrǔ/: xỉ nhục
办案机关 /bàn’àn jīguān/: cơ quan làm án
集收证据 /jí shōu zhèngjù/ : thu thập chứng cứ
隐匿 /yǐnnì/: ấn dấu
串供 /chuàngòng/: thông cung
伪造 /wèizào/: ngụy tạo
为证 /wèi zhèng/: chứng cứ giả
引诱 /yǐnyòu/ dẫn dụ, dẫn dắt
逐页签名 /zhú yè qiānmíng/: ký vào từng trang
应当 /yīngdāng/: phải, bắt buộc phải
捺指引 /nà zhǐyǐn/: lấy dấu vân tay
提取 /tíqǔ/: rút ra
采集 /cǎijí/: thu thập
生物样本 /shēngwù yàngběn /: dạng mẫu sinh vật
笔录 /bǐlù/: ghi chép, bút lục
原告 /yuán gào/: nguyên cáo, nguyên đơn
行政法 /xíng zhèng fǎ/ : luật hành chính
商法 /shāng fǎ/: luật thương mại
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về kinh doanh
海事法 /hǎi shì fǎ/: luật hàng hải
民法 /Mínfǎ/: luật dân sự
合资经营法 /Hézī jīngyíng fǎ / luật liên doanh
合同法 /Hétóng fǎ/ : luật hợp đồng
法令 /Fǎlìng/: pháp lệnh
法案 /Fǎ’àn/: dự luật
Vậy là chúng mình đã tìm hiểu xong một số từ vựng tiếng Trung rồi đấy! Các bạn làm ngành luật đừng bỏ lỡ những từ vựng này nha! Cơ hội giúp các bạn có thể vươn xa ra quốc tế đấy!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ] ĐT : 09.8595.8595
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online mien phi
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
lớp học tiếng trung giao tiếp
BỘ TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNG ://www.facebook.com/trungtamtiengtrung.vn/posts/1312880868784627
Mua sách 500k được tặng khóa boya 1 và 301 câu đàm thoại TRỊ GIÁ 1.400.000 VND
Học tiếng Trung ngành luật
Stt | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bắt cóc | 绑架 | Bǎng jià |
2 | Bộ luật | 法典 | Fǎdiǎn |
3 | Bộ tư pháp | 司法部 | Sī fǎ bù |
4 | Bộ trưởng tư pháp | 司法部长 | Sī fǎ bù zhǎng |
5 | Bồi thẩm | 陪审员 | Péi shěn yuán |
6 | Bồi thẩm đoàn | 陪审团 | Péi shěn tuán |
7 | Cán bộ kiểm sát | 检察官 | Jiǎn chá guān |
8 | Cảnh sát tòa án | 法警 | Fǎ jǐng |
9 | Chế tài [xử lý bằng pháp luật] | 制裁 | Zhìcái |
10 | Chính phạm [ chủ mưu ] | 主犯 | Zhǔ fàn |
11 | Dự luật | 法案 | Fǎ’àn |
12 | Điều khoản hợp đồng | 合同条款 | Hétóng tiáokuǎn |
13 | Đồng phạm | 同谋反 | Tóng muǒ fàn |
14 | Fǎ luật liên doanh | 合资经营法 | Hézī jīngyíng fǎ |
15 | Giả định | 假定 | Jiǎdìng |
16 | Giám định viên tư pháp | 司法鉴定员 | Sī fǎ jiàn dìng yuán |
17 | Giam giữ hình sự | 刑拘 | Xíngjū |
18 | Giam lỏng | 软禁 | Ruǎn jìn |
19 | Giết người do sơ suất | 过失杀人 | Guò shì shā rén |
20 | Hợp đồng | 合同 | Hétóng |
21 | Hợp đồng | 合约 | Héyuē |
22 | Kẻ bắt cóc | 绑架者 | Bǎng jià zhě |
23 | Kẻ buôn bán ma túy | 贩毒者 | Fàn dú zhě |
24 | Kẻ buôn lậu | 走私者 | Zǒu sī zhě |
25 | Kẻ cướp | 强盗 | Qiáng dào |
26 | Kẻ chích hút ma túy | 吸毒者 | Xī dú zhě |
27 | Kẻ đưa hối lộ | 行贿者 | Xíng huì zhě |
28 | Kẻ lừa gạt, sách nhiễu | 敲诈勒索者 | Qiāo zhà lè suǒ zhě |
29 | Kẻ lừa lọc | 诈骗者 | Zhà piàn zhě |
30 | Kẻ nhận hối lộ | 受贿者 | Shòu huì zhě |
31 | Kẻ tình nghi | 嫌疑犯 | Xián yí fàn |
32 | Kỳ hạn mở phiên tòa | 开庭期 | Kāi tíng qì |
33 | Lệnh của tòa án | 法院指令 | Fǎ yuàn zhǐ lìng |
34 | Luật dân sự | 民法 | Mín fǎ |
35 | Luật hàng hải | 海事法 | Hǎi shì fǎ |
36 | Luật hành chính | 行政法 | Xíng zhèng fǎ |
37 | Luật hình sự | 刑法 | Xíng fǎ |
38 | Luật hình sự | 刑律 | Xínglǜ |
39 | Luật hợp đồng | 合同法 | Hétóng fǎ |
40 | Luật sư bào chữa | 辩护律师 | Biàn hù lǜ shī |
41 | Luật thuế | 税法 | Shuìfǎ |
42 | Luật thương mại | 商法 | Shāng fǎ |
43 | Mõ tòa [ nhân viên thông báo của tòa án ] | 法庭传呼员 | Fǎ tíng chuán hū yuán |
44 | Ngày mở phiên tòa | 开庭日 | Kāi tíng rì |
45 | Ngộ sát | 偶发杀人 | ǒu fā shā rén |
46 | Người hút thuốc phiện | 吸鸦片这 | Xī yā piàn zhě |
47 | Phạm nhân có tiền án | 前罪犯 | Qián zuì fàn |
48 | Phạm nhân hoãn thi hành án | 缓刑犯 | Huǎn xíng fàn |
49 | Phạm tội hình sự | 刑事犯罪 | Xíng shì fàn zuì |
50 | Phạm tội kinh tế | 经济犯罪 | Jīng jì fàn zuì |
51 | Pháp chế | 法制 | Fǎzhì |
52 | Pháp lệnh | 法令 | Fǎlìng |
53 | Pháp y | 法医 | Fǎ yī |
54 | Phiên tòa | 法庭 | Fǎ tíng |
55 | Phiên tòa lâm thời | 临时法庭 | Lín shí fǎ tíng |
56 | Phòng xét xử | 审判室 | Shěn pàn shì |
57 | Quan tòa | 法官 | Fǎ guān |
58 | Quan tòa hàng đầu | 首席法官 | Shǒu xí fǎ guān |
59 | Quy định | 规定 | Guīdìng |
60 | Ta tòa | 出庭 | Chū tíng |
61 | Sơ phạm, can phạm lần đầu | 初犯 | chū fàn |
62 | Tên móc túi | 扒手 | pá shǒu |
63 | Toà án | 法院 | Fǎyuàn |
64 | Tòa án bản quyền | 版权法庭 | bǎn quán fǎ tíng |
65 | Tòa án binh | 军事法庭 | jūn shì fǎ tíng |
66 | Tòa án cấp cao | 高级法院 | gāo jí fǎ yuàn |
67 | Tòa án cấp dưới | 下级法院 | xià jí fǎ yuàn |
68 | Tòa án cấp thấp | 低级法院 | dī jí fǎ yuàn |
69 | Tòa án cấp trên | 上级法院 | shàng jí fǎ yuàn |
70 | Tòa án cấp trung | 中级法院 | zhōng jí fǎ yuàn |
71 | Tòa án cơ sở | 基层法院 | jī céng fǎ yuàn |
72 | Tòa án chung thẩm | 中审法院 | zhōng shěn fǎ yuàn |
73 | Tòa án chuyên môn | 专门法院 | zhuān mén fǎ yuàn |
74 | Tòa án dân sự | 民事庭 | mín shì tíng |
75 | Tòa án đất đai | 土地法院 | tǔ dì fǎ yuàn |
76 | Tòa án địa phương | 地方法院 | dì fāng fǎ yuàn |
77 | Tòa án địa phương | 地方法庭 | dì fāng fǎ tíng |
78 | Tòa án điều tra | 调查法庭 | diào chá fǎ tíng |
79 | Tòa án ghi biên bản | 记录法院 | jì lù fǎ yuàn |
80 | Tòa án giải quyết việc ly hôn | 离婚法院 | lí hūn fǎ yuàn |
81 | Tòa án hành chính | 行政庭 | xíng zhèng tíng |
82 | Tòa án lưu động | 巡回法院 | xún huí fǎ yuàn |
83 | Tòa án nhân dân huyện | 县人民法院 | xiàn rén mín fǎ yuàn |
84 | Tòa án nhân dân tối cao | 最高人民法院 | zuì gāo rén mín fǎ yuàn |
85 | Tòa án phúc thẩm | 上诉法院 | shàng sù fǎ yuàn |
86 | Tòa án sơ cấp [ sơ thẩm ] | 初级法院 | chū jí fǎ yuàn |
87 | Tòa án sơ thẩm | 初审法院 | chū shěn fǎ yuàn |
88 | Tòa án tối cao | 高等法院 | gāo děng fǎ yuàn |
89 | Tòa án thuế vụ | 税务法院 | shuì wù fǎ yuàn |
90 | Tòa áp dụng thông pháp | 普通法院 | pǔ tōng fǎ yuàn |
91 | Tòa hình sự | 刑事庭 | xíng shì tíng |
92 | Tòa hội thẩm | 合议庭 | hé yì tíng |
93 | Tòng phạm | 从犯 | cóng fàn |
94 | Tội cố ý gieo rắc bệnh | 传播性病罪 | Chuánbò xìngbìng zuì |
95 | Tội phạm | 罪犯 | zuì fàn |
96 | Tội phạm tham ô | 贪污犯 | tān wū fàn |
97 | Tội phạm vị thành niên | 少年犯 | shào nián fàn |
98 | Tù chính trị | 政治犯 | zhèng zhì fàn |
99 | Thời hạn chịu án | 刑期 | Xíngqí |
100 | Thời hạn hợp đồng | 合同限期 | Hétóng xiànqí |
101 | Thư ký | 书记员 | shū jì yuán |
102 | Thư ký phiên tòa | 法庭记录员 | fǎ tíng jì lù yuán |
103 | Trọng phạm | 重犯 | Zhòng fàn |
104 | Viện kiểm soát | 检察院 | jiǎn chá yuàn |
105 | Viện kiểm soát nhân dân tối cao | 最高人民检察院 | zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn |
106 | Viện trưởng viện kiểm sát | 检察长 | jiǎn chá zhǎng |
107 | Xí nghiệp liên doanh | 合伙企业 | Héhuǒ qǐyè |
108 | Xí nghiệp liên doanh | 合资企业 | Hézī qǐyè |
>>> Xem thêm :Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán