Lượng từ của nước trong tiếng Trung

Học tiếng trung dễ dàng hơn tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương nhanh chóng cải thiện trình độ tiếng hoa của bạn một cách vượt bậc với các kĩ năng nghe, nói đọc viết.

Bài viết hôm nay sẽ tóm tắt lại các lượng từ trong tiếng trung hay được sử dụng để các bạn dễ dàng nắm bắt. Để hiểu kỹ hơn về lượng từ trong tiếng Trung các bạn tham khảo thêm bài viết tổng hợp các lượng từ trong tiếng Trung tại link bên dưới

//tiengtrunganhduong.com/tong-hop-luong-tu-trong-tieng-trung.htm

1.       把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm

2.       包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật

3.       杯 bēi – trà, cà phê, cốc

4.       本 bĕn – sách, tạp chí

5.       部 bù – phim

6.       串 chuàn – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối

7.       床 chuáng – chăn

8.       顶 dĭng – mũ

9.       堵 dǔ – tường

10.   对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi

11.   份 fèn – báo, phần, các bản copy

12.   封 fēng – thư [văn bản viết]

13.   副 fù – kính râm

14.   个 gè – lượng từ chung, người

15.   根 gēn – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác

16.   罐 guàn – lon/hộp [ví dụ soda hoặc thức ăn], bình, hộp thiếc

17.   户 hù – nhà, hộ gia đình

18.   家 jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình

19.   架 jià – cầu, máy bay

20.   间 jiān – phòng

21.   件 jiàn – quần áo, hành lý

22.   届 jiè – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên

23.   斤 jīn – pound [tương đương với 0.5 kg]

24.   句 jù – cụm từ, lời nhận xét

25.   卷 juăn – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh

26.   棵 kē – cây

27.   课 kè – bài khoá, bài học

28.   口 kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình

29.   块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ

30.   辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe

31.   轮 lún – vòng [các cuộc thảo luận, thể thao]

32.   匹 pĭ – -ngựa, súc vải

33.   瓶 píng – chai/lọ

34.   起 qĭ – các vụ án [các vụ án hình sự]; mẻ/đợt; nhóm/đoàn [ví dụ khách thăm quan]

35.   群 qún – đám đông, nhóm [người], đàn [chim, cừu]; tổ [ong], bầy/đàn [động vật]

36.   首 shŏu – bài thơ

37.   双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi

38.   艘 sōu – tàu, thuyền

39.   台 tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác

40.   套 tào – bộ [đồ gỗ, tem]

41.   条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác

42.   头 tóu – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác

43.   位 wèi – người [cách dùng lịch sự]

44.   张 zhāng – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác

45.   只 zhī – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người [tay, chân, tai], hoa tai, nhẫn

46.   枝 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác

47.   支 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác

48.  坐 zuò – núi, cầu, tòa nhà

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!

 Hotline:  097.5158.419   [ gặp Cô Thoan] 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Gửi đến các bạn bài viết này kiến thức về lượng từ thường gặp trong tiếng Trung[p2], dưới đây là 20 lượng từ mình muốn gửi đến các bạn, các bạn hãy xem và lưu về học nhé. Hãy luyện tập mỗi ngày để nắm được những kiến thức, trau dồi, trang bị cho bản thân nhiều hơn nhé.

Đọc thêm:

>>Học tiếng Trung chủ đề về mùa và thời gian.

>>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

 Lượng từ thường gặp trong tiếng Trung[P2]

21. 根 / Gēn / sợi:

一根毛 / yī gēn máo: 1 sợi lông,

一根头发 / Yī gēn tóufā: 1 sợi tóc,

一根眉毛 / yī gēn méimáo: 1 sợi lông mày, ...

22. 股 / Gǔ /: luồng, tốp:

一股冷空气 / yī gǔ lěng kōngqì: 1 luồng không khí lạnh,

一股热血 / Yī gǔ rè xuè: 1 luồng nhiệt huyết,

一股敌军 / yī gǔ dí jūn: 1 tốp quân địch, ...

23. 行 / háng / hàng:

一行树 / yī háng shù: 1 hàng cây

一行数字 / Yī háng shùzi: 1 hàng số,

24. 回 / huí / Lần, hồi:

一回事 / Yī huí shì: Một câu chuyện

25. 家 / jiā / Lượng từ nhà hàng, công ty:

一家饭馆 / Yī jiā fàn guǎn: 1 quán cơm,

一家餐厅 / yī jiā cāntīng: 1 nhà ăn,

一家公司 / yī jiā gōngsī 1 công ty, ...

26. 架 / Jià / cỗ, chiếc:

一架照相机 / yī jià zhàoxiàngjī: 1 chiếc máy ảnh,

一架飞机 / yī jià fēijī: 1 chiếc máy bay,

一架钢琴 / yī jià gāngqín: 1 chiếc đàn piano, ...

27. 间 / Jiān / gian:

一间卧室 / yī jiān wòshì: 1 gian phòng ngủ,

一间客厅 / yī jiān kètīng: 1 gian phòng khách, ...

28. 件 / Jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..:

一件衣服 / Yí jiàn yīfu: 1 bộ quần áo,

一件事 / Yí jiàn shì: 1 việc,

一件毛衣 / Yí jiàn máoyī: 1 cái áo len, …

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, trung cấp, biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSK, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

//ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

29. 句 / Jù / câu:

一句话 / yí jù huà: 1 câu nói,

30. 具 / Jù / cỗ, chiếc:

一具棺材 / yí jù guāncái: 1 cỗ quan tài

31. 棵 / kē / lượng từ của cây, cỏ:

一棵草 / yī kē cǎo: 1 cây cỏ,

一棵树 / Yī kē shù: 1 cái cây,

一棵松 / yī kē sōng: 1 cây tùng, ...

32. 颗 / Kē / hạt, giọt, dùng cho những vật nhỏ:

一颗星星 / yī kē xīngxīng: 1 ngôi sao,

一颗牙齿 / yī kē yáchǐ: 1 cái răng,

一颗红豆 / yī kē hóngdòu: 1 hạt đậu đỏ,

一颗心 / Yī kē xīn: 1 trái tim,

一颗泪珠 / yī kē lèizhū: 1 giọt nước mắt, …

33. 口 / Kǒu / khẩu:

一口人 / Yī kǒu rén: 1 khẩu

34. 块 / kuài / cục, miếng:

一块手表 / yīkuài shǒubiǎo: 1 chiếc đồng hồ đeo tay,

一块糖 / yīkuài táng: 1 viên đường,

一块巧克力 / yīkuài qiǎokèlì: 1 miếng socola,

一块地 / yīkuài dì: 1 mảnh đất, ...

35. 粒 / lì / hạt, viên:

一粒米 / yī lì mǐ: 1 hạt gạo,

一粒葡萄 / yī lì pútao: 1 quả nho

36. 门 / mén / môn:

一门课 / Yī mén kè: 1 môn học

37. 面 / miàn / tấm:

一面镜子 / yīmiàn jìngzi: 1 tấm gương soi

38. 名 / míng / dùng cho người 1 cách trang trọng:

一名翻译 / Yī míng fānyì: 1 nhà phiên dịch,

一名教师 / yī míng jiàoshī: 1 giáo viên,

一名大学生 / yī míng dàxuéshēng: 1 sinh viên đại học,

一名警察 / yī míng jǐngchá: 1 viên cảnh sát, ...

39. 辆 / Liàng /: lượng từ dùng cho xe cộ:

一辆车 / yí liàng chē: 1 chiếc xe,

一辆自行车 / yí liàng zìxíngchē: 1 chiếc xe đạp,

一辆汽车 / yí liàng qìchē: 1 chiếc ô tô, ...

40. 盘 / pán / đĩa:

一盘饺子 / Yī pán jiǎozi: 1 đĩa sủi cảo,

一盘录音带 / yī pán lùyīndài: một cuộn băng, …

Những lượng từ mình chia sẻ ở trên đây các bạn đã lưu về để tham khảo và học rồi chứ. Hãy chăm chỉ để sớm nắm được những kiến thức này nhé các bạn, những từ vựng trên đây các bạn sẽ học được trong thời gian ngắn phải không. Đừng bỏ lỡ bất kỳ bài viết nào mình chia sẻ với các bạn nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo. 

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

Video liên quan

Chủ Đề