Mã trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thành lập năm 1997, là một trong 20 trường Đại học ngoài công lập được thành lập đầu tiên trên cả nước. Trường được đầu tư đồng bộ với cơ sở vật chất khang trang cùng khu giảng đường được giám sát bằng Camera, khu liên hợp thể thao với nhà tập đa năng, sân bóng và bể bơi ngoài trời hiện đại. Mới đây, Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng đưa ra thông báo tuyển sinh năm học 2020 như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG

  • Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Hai Phong Private University [HPU]
  • Mã trường: DHP
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.  
  • SĐT: 0225 3740577 – 0225 3833802
  • Email: – 
  • Website: //www.hpu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/

Hình ảnh Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

II. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng tuyển sinh năm 2020 với 1.450 chỉ tiêu cùng các ngành, chuyên ngành đào tạo như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Thi THPT

Quốc gia

Kết quả học THPT

1

Công nghệ thông tin

Quản trị và an ninh mạng máy tính,

Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, Hệ thống nhúng và Robot, Tin học – Kinh tế, Digital Marketing, Công nghệ di động, Game

7480201

A00, A01, D07, D08

A00, A01,

TH­1*, TH2*

2

Kỹ thuật Điện – Điện tử

Điện tự động công nghiệp,

Kỹ thuật đo – Tin học công nghiệp,

Điện tử truyền thông

7510301

A00, A01, B00, D01

A00, A01, B00, D1,2,3,4

3

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng & công nghiệp,

Xây dựng cầu đường,

Kiến trúc

7510102

A00, A01, A04, V00

A00, A01,V00, TH­3*

4

Kỹ thuật Môi trường

Kỹ thuật môi trường,

Quản lý tài nguyên & môi trường

7520320

A00, A01, A02, B00

A00, A01,B00, TH3*

5

Kỹ thuật nông nghiệp

Kỹ thuật nông nghiệp

Quản lý đất đai

7620101

A00, A01,A02, B00

A00, A01,B00, TH3*

6

Quản trị kinh doanh

Kế toán kiểm toán,

Quản trị doanh nghiệp,

Tài chính ngân hàng,

Marketing

7340101

A00,A01, A04, D1,2,3,4

A00,A01,A04,

D01,2,3,46,

TH3*

7

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh – Anh

Ngôn ngữ Anh – Nhật

Tiếng Anh thương mại

7220201

A00,A01, A04, D01,2,3,4,6

A00, A01,  D1,2,3,4,

TH5, TH6*

8

Việt Nam học  

Văn hoá du lịch

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7310630

A00, C00, D14, D1,2,3,4

A00, C00, D1,2,3,4

TH5*

9

Luật

Luật kinh tế

Luật dân sự

7380101

A00, D14 , C00, D06

A00, A01, C00, TH5*

Điểm chuẩn các ngành học  Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng  của các năm học trước:

Ngành học

Năm 2018

Xét tuyển bằng điểm thi THPT

Xét tuyển bằng học bạ THPT

Ngôn ngữ Anh

15

18

Việt Nam học

15

18

Quản trị kinh doanh

15

18

Luật

15

18

Công nghệ thông tin

15

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

18

Nông nghiệp

15

18

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2.Thời gian xét tuyển

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức xét tuyển học bạ trung học phổ thông nhận đăng ký xét tuyển từ 01/7/2020.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

  • Bản sao học bạ trung học.
  • Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
  • 02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: 625 chỉ tiêu.

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: 825 chỉ tiêu.

6. Quy định học phí

Mức học phí của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm học 2020 – 2021 là: 1.260.000đ/tháng.

Như vậy với thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng mà trang tuyển sinh vừa cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn thí sinh đang chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển năm học 2020.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Tô Huy Rứa

Ủy viên BCH TW

"Các đồng chí hãy phát huy ưu thế của mình, tổ chức tốt việc đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bôi dưỡng nhân tài cho Thành Phố, cho đất nước"

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhận đăng ký xét tuyển: từ ngày 25/3/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
  • Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nếu đã học và được công nhận hoàn thành các môn học văn hóa trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
  • Xét tuyển theo kết quả học văn hóa tại trường trung cấp và cao đẳng.
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Điều kiện xét tuyển:

+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

- Điểm xét tuyển:

+ Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Căn cứ quy định về điểm đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT

+ Theo kết quả học tập lớp 12 [xét học bạ]: Tổng điểm 3 môn xét tuyển học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 lớp 12 là 18 điểm

+ Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 lớp 12 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Điểm chứng chỉ tiếng Anh quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ sang thang điểm 10

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm quy đổi

IELTS

[Hội đồng Anh hoặc IDP cấp]

TOEFL iBT

[ETS cấp]

TOEFL ITP

[ETS cấp]

4.0

40 – 44

410

8.0

4.5

45 – 50

500

9.0

5.0

51 – 60

570

9.5

5.5

61 – 68

630

10

5. Học phí

Học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng: 486.000đ/1 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Công nghệ thông tin 

Gồm 2 chuyên ngành:

 1. Công nghệ phần mềm

2. Quản trị và an ninh mạng

7480201

1.Toán-Lý-Hóa

2.Toán-Lý-Anh

3.Toán-Lý-Giáo dục công dân

4.Toán-Anh-Giáo dục công dân

A00

A01

A10

D84

Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử 

Gồm 2 chuyên ngành:

1. Điện tự động công nghiệp

2. Điện tử - Truyền thông

 7510301

1.Toán-Lý-Hóa

2.Toán-Lý-Sinh

3.Toán-Lý-Giáo dục công dân

4.Toán-Anh-Giáo dục công dân

A00

A02

A10

D84

Kỹ thuật môi trường 

Gồm 3 chuyên ngành:

1. Công nghệ môi trường 

2. Quản lý tài nguyên nước 

3. Quản lý đất đai 

7520320

1.Toán-Lý-Hóa

2.Toán-Hóa-Giáo dục công dân

3.Toán-Sinh-Giáo dục công dân

4.Toán-Địa-Anh 

A00

A11

B04

D10

Quản trị kinh doanh 

Gồm 4 chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Kế toán kiểm toán

3. Marketing

4. Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7340101

1.Toán-Lý-Anh

2.Toán-Lý-Giáo dục công dân

3.Toán-Văn-Giáo dục công dân

4.Toán-Văn-Anh

A01

A10

C14

D01

Việt Nam học 

Gồm 2 chuyên ngành:

1. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2. Tổ chức sự kiện

7310630

1.Văn-Sử-Địa

2.Văn-Toán-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Giáo dục công dân-Anh

C00

D01

D14

D66

Ngôn ngữ Anh 

Gồm 4 chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Ngôn ngữ Anh - Hàn

3. Ngôn ngữ Anh - Trung

4. Tiếng Anh thương mại

7220201

1.Văn-Toán-Anh

2.Văn-Toán-Trung

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Địa-Anh

D01

D04

D14

D15

Luật

7380101

1.Văn-Sử-Địa

2.Toán-Văn-Nhật

3.Văn-Anh-Giáo dục công dân

4.Toán-Anh-Giáo dục công dân

C00

D06

D66

D84

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành học

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT 

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT 

Ngôn ngữ Anh

 15

15

Việt Nam học

15

15

Quản trị kinh doanh

15 

15

Luật

 15

15

Công nghệ thông tin

15

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 15

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15 

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 15

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
Sảnh trường Đại học Dân lập Hải Phòng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề