Mặt trăng vào ngày 1 tháng 9 năm 2023 là gì?

Thời điểm hiện tại. 23 Tháng ba 2023 tại 3. 19. 05 giờ sáng Pha mặt trăng tối nay. Waxing Crescent quý đầu tiên. 29 Tháng ba 2023 tại 1. 32h [Giai đoạn tiếp theo]Trăng non. 22 Tháng ba 2023 tại 4. 23 giờ sáng [Giai đoạn trước]

Giai đoạn mặt trăng cho Sydney, 22 tháng 3 năm 2023 – 13 tháng 4 năm 2023

Trăng non

22 tháng ba

4. 23 giờ sáng

Quý đầu tiên

29 tháng ba

1. 32 giờ chiều

Trăng tròn

ngày 6 tháng 4

2. 34 giờ chiều

quý thứ ba

13 tháng tư

7. 11 giờ đêm

Các pha Mặt trăng cho Sydney, New South Wales, Úc vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Luning Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237    7 Jan 10. 07 am15 Jan1. 10pm29d 10h 36m123822 Jan7. 53 am29 Jan2. 18 giờ sáng ngày 5 tháng 2. 28h 14 Th02 03. 00 am29d 10h 13m123920 Feb6. 05 chiều 27 Th02 7. 05 pm7 Mar11. 40pm15 Mar1. 08 pm29d 10h 17m124022 Mar4. 23 am29 Mar1. 32 giờ chiều ngày 6 tháng 4. 34 chiều13 Thg4 7. 11pm29d 10h 49m124120 Apr2. 12:00 ngày 28 tháng 4. 19h6 ngày 3 tháng 5. 34 am13 May12. 28 am29d 11h 41m124220 May1. 53am28 May1. 22 giờ sáng ngày 1 tháng 6. 41 chiều11 Thg65. 31 am29d 12h 44m124318 Thg6 2. 37 pm26 Jun5. 49 chiều3 Thg7 9. 38 giờ chiều10 Thg7 11. 47 am29d 13h 55m124418 Jul4. 31 am26 Thg7 8. 06 am2 ngày 4 tháng 8. 31 am8 Aug8. 28 pm29d 15h 06m124516 Aug7. 38pm24 Thg07. 57 chiều31 Thg811. 35am7 Thg98. 21 am29d 16h 02m124615 Sep11. 39 am23 Sep5. 31 am29 Thg9 7. 57 pm7 Oct12. 47 am29d 16h 15m124715 Oct4. 55 am22 Oct2. 29 pm29 Oct7. 24 am5 ngày 7 tháng 11. 36 pm29d 15h 32m124813 Nov8. 27pm20 Nov9. 49pm27 Nov8. 16h chiều 5/12. 49 pm29d 14h 05m124913 Dec10. 32 am20 Dec5. 39 am 27 thg 12 11. 33am  29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Sydney. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Thời gian mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Sydney. Thời gian mặt trăng mọc và lặn ở Sydney. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Sydney

Thời điểm hiện tại. 23 Tháng ba 2023 tại 3. 19. 08 giờ sángTuần trăng đêm nay. Waxing Crescent quý đầu tiên. 29 Tháng ba 2023 tại 1. 32h [Giai đoạn tiếp theo]Trăng non. 22 Tháng ba 2023 tại 4. 23 giờ sáng [Giai đoạn trước]

×

Liên kết cố định cho Melbourne. Tuần trăng ở Melbourne, Úc

Tuần trăng cho Melbourne, 22 tháng 3 năm 2023 – 13 tháng 4 năm 2023

Trăng non

22 tháng ba

4. 23 giờ sáng

Quý đầu tiên

29 tháng ba

1. 32 giờ chiều

Trăng tròn

ngày 6 tháng 4

2. 34 giờ chiều

quý thứ ba

13 tháng tư

7. 11 giờ đêm

Giai đoạn mặt trăng cho Melbourne, Victoria, Úc vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Luning Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237    7 Jan 10. 07 am15 Jan1. 10pm29d 10h 36m123822 Jan7. 53 am29 Jan2. 18 giờ sáng ngày 5 tháng 2. 28h 14 Th02 03. 00 am29d 10h 13m123920 Feb6. 05 chiều 27 Th02 7. 05 pm7 Mar11. 40pm15 Mar1. 08 pm29d 10h 17m124022 Mar4. 23 am29 Mar1. 32 giờ chiều ngày 6 tháng 4. 34 chiều13 Thg4 7. 11pm29d 10h 49m124120 Apr2. 12:00 ngày 28 tháng 4. 19h6 ngày 3 tháng 5. 34 am13 May12. 28 am29d 11h 41m124220 May1. 53am28 May1. 22 giờ sáng ngày 1 tháng 6. 41 chiều11 Thg65. 31 am29d 12h 44m124318 Thg6 2. 37 pm26 Jun5. 49 chiều3 Thg7 9. 38 giờ chiều10 Thg7 11. 47 am29d 13h 55m124418 Jul4. 31 am26 Thg7 8. 06 am2 ngày 4 tháng 8. 31 am8 Aug8. 28 pm29d 15h 06m124516 Aug7. 38pm24 Thg07. 57 chiều31 Thg811. 35am7 Thg98. 21 am29d 16h 02m124615 Sep11. 39 am23 Sep5. 31 am29 Thg9 7. 57 pm7 Oct12. 47 am29d 16h 15m124715 Oct4. 55 am22 Oct2. 29 pm29 Oct7. 24 am5 ngày 7 tháng 11. 36 pm29d 15h 32m124813 Nov8. 27pm20 Nov9. 49pm27 Nov8. 16h chiều 5/12. 49 pm29d 14h 05m124913 Dec10. 32 am20 Dec5. 39 am 27 thg 12 11. 33am  29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Melbourne. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Melbourne. Thời gian mặt trăng mọc và mặt trăng lặn ở Melbourne. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Melbourne

Mặt trăng ở Bentiu, Sudan vào Thứ Sáu, ngày 1 tháng 9 năm 2023

Ở Bentiu, Sudan tuần trăng vào thứ Sáu, ngày 1 tháng 9 năm 2023, là Waning Gibbous với độ rọi 94. 93%. Điều này đại diện cho phần trăm của mặt trăng được chiếu sáng bởi mặt trời. Tuổi của mặt trăng vào Thứ Sáu, ngày 1 tháng 9 năm 2023 là 16. 9 ngày tuổi. Kể từ lần Trăng non cuối cùng, số ngày cho biết có bao nhiêu ngày đã trôi qua kể từ lần Trăng non cuối cùng

Giai đoạn mặt trăng cho tháng 9 năm 2023 là gì?

Vào tháng 9, trăng tròn còn được gọi là Full Harvest Moon và sẽ diễn ra vào Thứ Sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2023 lúc 5 giờ. 57 AM EDT hoặc 10. 57 AM UTC. Trăng tròn tháng 9 sẽ là trăng tròn ở cung Bạch Dương.

Mặt trăng nào vào ngày 1 tháng 9?

Giai đoạn trăng lưỡi liềm . 04 ngày tuổi. Điều này đề cập đến bao nhiêu ngày đã trôi qua kể từ Trăng non cuối cùng. Phải mất 29. 53 ngày để Mặt trăng quay quanh Trái đất và trải qua chu kỳ Mặt trăng của tất cả 8 tuần trăng.

Ngày 2 tháng 9 năm 2023 là mặt trăng gì?

Tuần trăng vào Thứ Bảy, ngày 2 tháng 9 năm 2023 . Vào ngày này, mặt trăng là 16. 54 ngày tuổi và 94. 11% được chiếu sáng với độ nghiêng -34. 092°. Khoảng cách gần đúng từ Trái đất đến mặt trăng là 362.679. 25 km và dấu hiệu mặt trăng là Bạch Dương. Waning Gibbous phase. On this day, the moon is 16.54 days old and 94.11% illuminated with a tilt of -34.092°. The approximate distance from Earth to the moon is 362,679.25 km and the moon sign is Aries.

Chu kỳ mặt trăng vào ngày 23 tháng 9 năm 2023 là bao nhiêu?

Giai đoạn mặt trăng hiện tại vào ngày 23 tháng 9 năm 2023 là giai đoạn Gibbous Sáp . Vào ngày này, mặt trăng là 8. 26 ngày tuổi và 57. 15% được chiếu sáng với độ nghiêng 110. 433°. Khoảng cách gần đúng từ Trái đất đến mặt trăng là 373.742. 59 km và dấu hiệu mặt trăng là Ma Kết.

Chủ Đề