Một m khối bằng bao nhiêu cm khối

Một đơn vị thể tích theo hệ mét thường được sử dụng để thể hiện khối lượng của 1 chất hóa học nào đó có trong 1 thể tích không khí nhất định. Ví dụ 1 mét khối sẽ bằng 1,3 thước khối hoặc 35,3 feet khối, vậy thì 1 lít sẽ bằng bao nhiêu m3 ?

Chúng ta sẽ dùng nước cất không lẫn tạp chất để dễ dàng tính nhé, ta có khối lượng riêng của nước là :

  • 1 cm3 = 0,001 lít nước
  • 1 dm3 = 1 lít nước
  • 1 m3 = 1000 dm3 = 1.000.000 cm3 = 1.000.000.000 mm3

==> 1m3 nước sẽ bằng 1000 lít nước.

1m3 = 1000 lít

Giải thích 

Khi quy đổi  đơn vị lít sang đơn vị khối lượng thì ta dùng công thức như sau:

      P = V/d , V = P x d

  • d = tỷ trọng
  • P = trọng lượng
  • V = thể tích

Vì d lại hoàn toàn phụ thuộc vào áp suất và nhiệt độ, do đó câu hỏi 1 lít nước bằng bao nhiêu m3 là không đầy đủ thông tin.

Tại sao phải tính 1 lít bằng bao nhiêu m3 ?

Đây chính là bản chất của khoa học, nó được ứng dụng trong những ngành đặc thù và trong vài trường hợp của cuộc sống hàng ngày.

Ngoài ra, nếu không quy đổi thì có thể sẽ gây ra những thiệt hại, ví dụ như một xe chở xăng nhận xăng vào buổi sáng, lúc này nhiệt độ thấp. Khi xe giao xăng cho cửa hàng vào lúc trưa, nhiệt độ tăng cao thì thể tích của xăng sẽ thay đổi, từ đó số lượng lít cũng sẽ thay đổi. Chính vì vậy mà chúng ta cần phải quy đổi ra các giá trị khác nhau.

1 Centimet Khối = 1.0×10-6 Mét khối10 Centimet Khối = 1.0×10-5 Mét khối2500 Centimet Khối = 0.0025 Mét khối2 Centimet Khối = 2.0×10-6 Mét khối20 Centimet Khối = 2.0×10-5 Mét khối5000 Centimet Khối = 0.005 Mét khối3 Centimet Khối = 3.0×10-6 Mét khối30 Centimet Khối = 3.0×10-5 Mét khối10000 Centimet Khối = 0.01 Mét khối4 Centimet Khối = 4.0×10-6 Mét khối40 Centimet Khối = 4.0×10-5 Mét khối25000 Centimet Khối = 0.025 Mét khối5 Centimet Khối = 5.0×10-6 Mét khối50 Centimet Khối = 5.0×10-5 Mét khối50000 Centimet Khối = 0.05 Mét khối6 Centimet Khối = 6.0×10-6 Mét khối100 Centimet Khối = 0.0001 Mét khối100000 Centimet Khối = 0.1 Mét khối7 Centimet Khối = 7.0×10-6 Mét khối250 Centimet Khối = 0.00025 Mét khối250000 Centimet Khối = 0.25 Mét khối8 Centimet Khối = 8.0×10-6 Mét khối500 Centimet Khối = 0.0005 Mét khối500000 Centimet Khối = 0.5 Mét khối9 Centimet Khối = 9.0×10-6 Mét khối1000 Centimet Khối = 0.001 Mét khối1000000 Centimet Khối = 1 Mét khối

1 Mét khối = 1000000 Centimet Khối10 Mét khối = 10000000 Centimet Khối2500 Mét khối = 2500000000 Centimet Khối2 Mét khối = 2000000 Centimet Khối20 Mét khối = 20000000 Centimet Khối5000 Mét khối = 5000000000 Centimet Khối3 Mét khối = 3000000 Centimet Khối30 Mét khối = 30000000 Centimet Khối10000 Mét khối = 10000000000 Centimet Khối4 Mét khối = 4000000 Centimet Khối40 Mét khối = 40000000 Centimet Khối25000 Mét khối = 25000000000 Centimet Khối5 Mét khối = 5000000 Centimet Khối50 Mét khối = 50000000 Centimet Khối50000 Mét khối = 50000000000 Centimet Khối6 Mét khối = 6000000 Centimet Khối100 Mét khối = 100000000 Centimet Khối100000 Mét khối = 100000000000 Centimet Khối7 Mét khối = 7000000 Centimet Khối250 Mét khối = 250000000 Centimet Khối250000 Mét khối = 250000000000 Centimet Khối8 Mét khối = 8000000 Centimet Khối500 Mét khối = 500000000 Centimet Khối500000 Mét khối = 500000000000 Centimet Khối9 Mét khối = 9000000 Centimet Khối1000 Mét khối = 1000000000 Centimet Khối1000000 Mét khối = 1000000000000 Centimet Khối

Mét khốiCentimet khối0m³0.00cm³1m³1000000.00cm³2m³2000000.00cm³3m³3000000.00cm³4m³4000000.00cm³5m³5000000.00cm³6m³6000000.00cm³7m³7000000.00cm³8m³8000000.00cm³9m³9000000.00cm³10m³10000000.00cm³11m³11000000.00cm³12m³12000000.00cm³13m³13000000.00cm³14m³14000000.00cm³15m³15000000.00cm³16m³16000000.00cm³17m³17000000.00cm³18m³18000000.00cm³19m³19000000.00cm³

Mét khốiCentimet khối20m³20000000.00cm³21m³21000000.00cm³22m³22000000.00cm³23m³23000000.00cm³24m³24000000.00cm³25m³25000000.00cm³26m³26000000.00cm³27m³27000000.00cm³28m³28000000.00cm³29m³29000000.00cm³30m³30000000.00cm³31m³31000000.00cm³32m³32000000.00cm³33m³33000000.00cm³34m³34000000.00cm³35m³35000000.00cm³36m³36000000.00cm³37m³37000000.00cm³38m³38000000.00cm³39m³39000000.00cm³

Mét khốiCentimet khối40m³40000000.00cm³41m³41000000.00cm³42m³42000000.00cm³43m³43000000.00cm³44m³44000000.00cm³45m³45000000.00cm³46m³46000000.00cm³47m³47000000.00cm³48m³48000000.00cm³49m³49000000.00cm³50m³50000000.00cm³51m³51000000.00cm³52m³52000000.00cm³53m³53000000.00cm³54m³54000000.00cm³55m³55000000.00cm³56m³56000000.00cm³57m³57000000.00cm³58m³58000000.00cm³59m³59000000.00cm³

Một đơn vị thể tích theo hệ mét, thường được sử dụng để biểu thị nồng độ chất hóa học trong một thể tích không khí. Một mét khối bằng 35,3 feet khối hoặc 1,3 thước khối. Một mét khối cũng bằng 1000 lít hoặc một triệu centimet khối.

Chủ Đề