Mục 2.39 trong phụ lục ii hướng dẫn khai hq năm 2024
190 Ph ụ l ụ c I (Ban hành kèm Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 c ủ a B ộ trưở ng B ộ Tài chính) Thay th ế Ph ụ l ục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC như sau: Ph ụ l ụ c II CH Ỉ TIÊU THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾ N TH Ủ T Ụ C H Ả I QUAN ĐIỆ N T Ử VÀ CH Ế ĐỘ QU Ả N LÝ ĐỐ I V Ớ I HÀNG HÓA XU Ấ T KH Ẩ U, NH Ậ P KH Ẩ U (Ban hành kèm Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 c ủ a B ộ trưở ng B ộ Tài chính) 1. Danh sách các chứng từ khai báo M ẫ u s ố Tên ch ứ ng t ừ 01 T ờ khai hàng hóa nh ậ p kh ẩ u 02 T ờ khai hàng hóa xu ấ t kh ẩ u 03 Các ch ứ ng t ừ điệ n t ử thu ộ c h ồ sơ hả i quan 04 T ờ khai b ổ sung sau thông quan (AMA/AMC) 05 Thông tin khai b ổ sung v ề hàng hóa xu ấ t kh ẩ u, nh ậ p kh ẩ u 06 Thông tin đề ngh ị h ủ y t ờ khai xu ấ t kh ẩ u, nh ậ p kh ẩ u 07 T ờ khai v ậ n chuy ể n độ c l ậ p 08 B ả n kê hàng hoá quá c ả nh/trung chuy ể n 09 B ả n kê chi ti ế t hàng hoá quá c ả nh/trung chuy ể n 10 B ả n kê danh sách container/ki ệ n/gói 11 B ả n kê v ậ n t ải đơn 12 Thông báo tách v ận đơn đố i v ớ i hàng hóa nh ậ p kh ẩ u 13 Thông báo thông tin hàng hóa nh ậ p kh ẩu trong trườ ng h ợ p không có v ận đơn 14 Thông báo thông tin hàng hóa d ự ki ế n xu ấ t kh ẩ u 15 Thông báo đóng ghép chung container củ a hàng hóa thu ộ c nhi ề u t ờ khai xu ấ t kh ẩ u 16 Thông tin đề ngh ị l ấ y m ẫ u ph ụ c v ụ vi ệ c khai h ả i quan 17 Thông báo l ấ y m ẫ u ph ụ c v ụ vi ệ c ki ể m tra chuyên ngành 191 18 Đề ngh ị đưa hàng v ề b ả o qu ả n 19 Thông báo hàng hóa đưa về b ả o qu ản đã đến đích 20 Thông báo cơ sở s ả n xu ấ t 21 H ợp đồ ng gia công 22 Ph ụ l ụ c h ợp đồ ng 23 H ợp đồ ng gia công l ạ i 24 Ph ụ l ụ c h ợp đồ ng gia công l ạ i 25 Báo cáo quy ế t toán nh ậ p-xu ấ t-t ồ n kho nguyên li ệ u, v ật tư gia công/SXXK 26 Báo cáo quy ế t toán nh ậ p- xu ấ t- t ồ n kho s ả n ph ẩ m xu ấ t kh ẩ u 27 Đị nh m ứ c th ự c t ế s ả n ph ẩ m s ả n ph ẩ m xu ấ t kh ẩ u 28 Báo cáo quy ế t toán nh ậ p-xu ấ t-t ồ n kho nguyên li ệ u, v ật tư xuấ t kh ẩ u đặ t gia công ở nướ c ngoài 29 Báo cáo quy ế t toán nh ậ p-xu ấ t-t ồ n kho s ả n ph ẩ m gia công nh ậ p kh ẩ u đặ t gia công ở nướ c ngoài 30 Thông tin qu ả n lý nh ậ p-xu ấ t-t ồ n kho nguyên li ệ u, v ật tư, sả n ph ẩ m xu ấ t kh ẩ u c ủ a hàng hóa gia công, SXXK, DNCX 31 Thông báo danh m ụ c hàng hóa mi ễ n thu ế d ự ki ế n nh ậ p kh ẩ u 2. Ch ỉ tiêu thông tin khai báo đố i v ớ i t ờ khai xu ấ t kh ẩ u, nh ậ p kh ẩ u và ch ứ ng t ừ kèm theo STT Ch ỉ tiêu thông tin Mô t ả , ghi chú B ả ng mã M ẫ u s ố 01 T ờ khai điệ n t ử nh ậ p kh ẩ u Khi th ự c hi ện đăng ký trướ c thông tin hàng hóa nh ậ p kh ẩ A Thông tin chung 1.1 S ố t ờ khai Không ph ả i nh ậ p li ệ u, h ệ th ố ng t ự độ ng c ấ p s ố t ờ khai. Lưu ý: cơ quan Hải quan và các cơ quan khác có liên quan s ử d ụ ng 11 ký t ự đầ u c ủ a s ố t ờ khai. Ký t ự th ứ 12 ch ỉ th ể hi ệ n s ố l ầ n khai b ổ sung. 1.2 S ố t ờ khai đầ u tiên Ô 1: Ch ỉ nh ậ p li ệ u trong trườ ng h ợ p lô hàng có nhi ều hơn 50 dòng hàng hoặ c các trườ ng h ợ p ph ả i tách t ờ khai khác. Cách nh ập như sau: 192 STT Ch ỉ tiêu thông tin Mô t ả , ghi chú B ả ng mã (1) Đố i v ớ i t ờ khai đầ u tiên: nh ậ p vào ch ữ “F”; (2) T ừ t ờ khai th ứ 2 tr ở đi thì nhậ p s ố t ờ khai đầ u tiên Ô 2: Nh ậ p s ố th ứ t ự c ủ a t ờ khai trên t ổ ng s ố t ờ khai c ủ a lô hàng. Ô 3: Nh ậ p t ổ ng s ố t ờ khai c ủ a lô hàng. 1.3 S ố t ờ khai TN- TX tương ứ ng Ch ỉ nh ậ p li ệu ô này trong các trườ ng h ợ p sau: (1) Trườ ng h ợ p tái nh ậ p c ủ a lô hàng t ạ m xu ấ t thì nh ậ p s ố t ờ khai t ạ m xu ất tương ứ ng. (2) Trườ ng h ợ p nh ậ p kh ẩ u chuy ể n tiêu th ụ n ội đị a c ủ a lô hàng t ạ m nh ậ p thì nh ậ p s ố t ờ khai t ạ m nh ập tương ứ ng. (3) Ngườ i m ở t ờ khai t ạ m nh ập và ngườ i m ở t ờ khai tái xu ấ t ph ả i là m ộ
ờ khai ban đầ u ph ả i còn hi ệ u l ự c (trong th ờ i h ạn được phép lưu giữ t ạ i Vi ệ t Nam). 1.4 Mã lo ạ i hình Ngườ i nh ậ p kh ẩ u theo h ồ sơ, mục đích nh ậ p kh ẩ u c ủa lô hàng để ch ọ n m ộ t trong các lo ạ i hình nh ậ p kh ẩu theo hướ ng d ẫ n c ủ a T ổ ng c ụ c H ả i quan. Tham kh ả o b ả ng mã lo ạ ạ i hàng hóa N ế u hàng hóa thu ộ c m ột trong các trườ ng h ợp sau đây thì b ắ t bu ộ c ph ả i nh ậ p mã tương ứ ng sau: “A”: Hàng quà biế u, quà t ặ ng “B”: Hàng an ninh, quố c phòng “C”: Hàng cứ u tr ợ kh ẩ n c ấ p “D”: Hàng phòng chố ng thiên tai, d ị ch b ệ nh “E”: Hàng việ n tr ợ nhân đạ o/Hàng vi ệ n tr ợ không hoàn l ạ i “F”: Hàng bưu chính, chuyể n phát nhanh “G”: Hàng tài sả n di chuy ể n “H”: Hàng hóa đượ c s ử d ụ ng cho PTVT xu ấ t nh ậ p c ả nh “I”: Hàng ngoạ i giao |