190
Ph
ụ
l
ụ
c I
[Ban hành kèm Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 c
ủ
a B
ộ
trưở
ng B
ộ
Tài chính]
Thay th
ế
Ph
ụ
l
ục II Thông tư số
38/2015/TT-BTC
như sau:
Ph
ụ
l
ụ
c II CH
Ỉ
TIÊU THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾ
N TH
Ủ
T
Ụ
C H
Ả
I QUAN
ĐIỆ
N T
Ử
VÀ CH
Ế
ĐỘ
QU
Ả
N LÝ
ĐỐ
I V
Ớ
I HÀNG HÓA XU
Ấ
T KH
Ẩ
U, NH
Ậ
P KH
Ẩ
U
[Ban hành kèm Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 c
ủ
a B
ộ
trưở
ng B
ộ
Tài chính]
1. Danh sách các chứng từ khai báo
M
ẫ
u s
ố
Tên ch
ứ
ng t
ừ
01 T
ờ
khai hàng hóa nh
ậ
p kh
ẩ
u 02 T
ờ
khai hàng hóa xu
ấ
t kh
ẩ
u 03 Các ch
ứ
ng t
ừ
điệ
n t
ử
thu
ộ
c h
ồ
sơ hả
i quan 04 T
ờ
khai b
ổ
sung sau thông quan [AMA/AMC] 05 Thông tin khai b
ổ
sung v
ề
hàng hóa xu
ấ
t kh
ẩ
u, nh
ậ
p kh
ẩ
u 06
Thông tin đề
ngh
ị
h
ủ
y t
ờ
khai xu
ấ
t kh
ẩ
u, nh
ậ
p kh
ẩ
u 07 T
ờ
khai v
ậ
n chuy
ể
n
độ
c l
ậ
p 08 B
ả
n kê hàng hoá quá c
ả
nh/trung chuy
ể
n 09 B
ả
n kê chi ti
ế
t hàng hoá quá c
ả
nh/trung chuy
ể
n 10 B
ả
n kê danh sách container/ki
ệ
n/gói 11 B
ả
n kê v
ậ
n t
ải đơn
12 Thông báo tách v
ận đơn đố
i v
ớ
i hàng hóa nh
ậ
p kh
ẩ
u 13 Thông báo thông tin hàng hóa nh
ậ
p kh
ẩu trong trườ
ng h
ợ
p không có v
ận đơn
14 Thông báo thông tin hàng hóa d
ự
ki
ế
n xu
ấ
t kh
ẩ
u
15
Thông báo đóng ghép chung container củ
a hàng hóa thu
ộ
c nhi
ề
u t
ờ
khai xu
ấ
t kh
ẩ
u 16
Thông tin đề
ngh
ị
l
ấ
y m
ẫ
u ph
ụ
c v
ụ
vi
ệ
c khai h
ả
i quan 17 Thông báo l
ấ
y m
ẫ
u ph
ụ
c v
ụ
vi
ệ
c ki
ể
m tra chuyên ngành
191 18
Đề
ngh
ị
đưa
hàng v
ề
b
ả
o qu
ả
n 19
Thông báo hàng hóa đưa về
b
ả
o qu
ản đã đến đích
20
Thông báo cơ sở
s
ả
n xu
ấ
t 21 H
ợp đồ
ng gia công 22 Ph
ụ
l
ụ
c h
ợp đồ
ng 23 H
ợp đồ
ng gia công l
ạ
i 24 Ph
ụ
l
ụ
c h
ợp đồ
ng gia công l
ạ
i 25 Báo cáo quy
ế
t toán nh
ậ
p-xu
ấ
t-t
ồ
n kho nguyên li
ệ
u, v
ật tư gia
công/SXXK 26 Báo cáo quy
ế
t toán nh
ậ
p- xu
ấ
t- t
ồ
n kho s
ả
n ph
ẩ
m xu
ấ
t kh
ẩ
u 27
Đị
nh m
ứ
c th
ự
c t
ế
s
ả
n ph
ẩ
m s
ả
n ph
ẩ
m xu
ấ
t kh
ẩ
u 28 Báo cáo quy
ế
t toán nh
ậ
p-xu
ấ
t-t
ồ
n kho nguyên li
ệ
u, v
ật tư xuấ
t kh
ẩ
u
đặ
t gia công
ở
nướ
c ngoài 29 Báo cáo quy
ế
t toán nh
ậ
p-xu
ấ
t-t
ồ
n kho s
ả
n ph
ẩ
m gia công nh
ậ
p kh
ẩ
u
đặ
t gia công
ở
nướ
c ngoài 30 Thông tin qu
ả
n lý nh
ậ
p-xu
ấ
t-t
ồ
n kho nguyên li
ệ
u, v
ật tư, sả
n ph
ẩ
m xu
ấ
t kh
ẩ
u c
ủ
a hàng hóa gia công, SXXK, DNCX 31 Thông báo danh m
ụ
c hàng hóa mi
ễ
n thu
ế
d
ự
ki
ế
n nh
ậ
p kh
ẩ
u
2. Ch
ỉ
tiêu thông tin khai báo
đố
i v
ớ
i t
ờ
khai xu
ấ
t kh
ẩ
u, nh
ậ
p kh
ẩ
u và ch
ứ
ng t
ừ
kèm theo STT Ch
ỉ
tiêu thông tin Mô t
ả
, ghi chú B
ả
ng mã M
ẫ
u s
ố
01 T
ờ
khai điệ
n t
ử
nh
ậ
p kh
ẩ
u
Khi th
ự
c hi
ện đăng ký trướ
c thông tin hàng hóa nh
ậ
p kh
ẩ
A Thông tin chung
1.1 S
ố
t
ờ
khai Không ph
ả
i nh
ậ
p li
ệ
u, h
ệ
th
ố
ng t
ự
độ
ng c
ấ
p s
ố
t
ờ
khai.
Lưu ý: cơ quan Hải quan và các cơ quan
khác có liên quan s
ử
d
ụ
ng 11 ký t
ự
đầ
u c
ủ
a s
ố
t
ờ
khai. Ký t
ự
th
ứ
12 ch
ỉ
th
ể
hi
ệ
n s
ố
l
ầ
n khai b
ổ
sung. 1.2 S
ố
t
ờ
khai đầ
u tiên Ô 1: Ch
ỉ
nh
ậ
p li
ệ
u
trong trườ
ng h
ợ
p lô hàng có nhi
ều hơn 50 dòng hàng hoặ
c các
trườ
ng h
ợ
p ph
ả
i tách t
ờ
khai khác. Cách nh
ập như sau:
192
STT Ch
ỉ
tiêu thông tin Mô t
ả
, ghi chú B
ả
ng mã
[1]
Đố
i v
ớ
i t
ờ
khai đầ
u tiên: nh
ậ
p vào ch
ữ
“F”;
[2]
T
ừ
t
ờ
khai th
ứ
2 tr
ở
đi thì nhậ
p s
ố
t
ờ
khai đầ
u tiên Ô 2: Nh
ậ
p s
ố
th
ứ
t
ự
c
ủ
a t
ờ
khai trên t
ổ
ng s
ố
t
ờ
khai c
ủ
a lô hàng. Ô 3: Nh
ậ
p t
ổ
ng s
ố
t
ờ
khai c
ủ
a lô hàng. 1.3 S
ố
t
ờ
khai TN-
TX tương ứ
ng Ch
ỉ
nh
ậ
p li
ệu ô này trong các trườ
ng h
ợ
p sau:
[1] Trườ
ng h
ợ
p tái nh
ậ
p c
ủ
a lô hàng t
ạ
m xu
ấ
t thì nh
ậ
p s
ố
t
ờ
khai t
ạ
m xu
ất tương ứ
ng.
[2] Trườ
ng h
ợ
p nh
ậ
p kh
ẩ
u chuy
ể
n tiêu th
ụ
n
ội đị
a c
ủ
a lô hàng t
ạ
m nh
ậ
p thì nh
ậ
p s
ố
t
ờ
khai t
ạ
m nh
ập tương ứ
ng.
[3] Ngườ
i m
ở
t
ờ
khai t
ạ
m nh
ập và ngườ
i m
ở
t
ờ
khai tái xu
ấ
t ph
ả
i là m
ộ
- [4] T
ờ
khai ban đầ
u ph
ả
i còn hi
ệ
u l
ự
c [trong th
ờ
i h
ạn được phép lưu giữ
t
ạ
i Vi
ệ
t Nam]. 1.4 Mã lo
ạ
i hình
Ngườ
i nh
ậ
p kh
ẩ
u theo h
ồ
sơ, mục đích
nh
ậ
p kh
ẩ
u c
ủa lô hàng để
ch
ọ
n m
ộ
t trong các lo
ạ
i hình nh
ậ
p kh
ẩu theo hướ
ng d
ẫ
n c
ủ
a T
ổ
ng c
ụ
c H
ả
i quan. Tham kh
ả
o b
ả
ng mã lo
ạ
ạ
i hàng hóa N
ế
u hàng hóa thu
ộ
c m
ột trong các trườ
ng h
ợp sau đây thì
b
ắ
t bu
ộ
c ph
ả
i nh
ậ
p mã
tương ứ
ng sau:
“A”: Hàng quà biế
u, quà t
ặ
ng
“B”: Hàng an ninh, quố
c phòng
“C”: Hàng cứ
u tr
ợ
kh
ẩ
n c
ấ
p
“D”: Hàng phòng chố
ng thiên tai, d
ị
ch b
ệ
nh
“E”: Hàng việ
n tr
ợ
nhân đạ
o/Hàng vi
ệ
n tr
ợ
không hoàn l
ạ
i
“F”: Hàng bưu chính, chuyể
n phát nhanh
“G”: Hàng tài sả
n di chuy
ể
n
“H”: Hàng hóa đượ
c s
ử
d
ụ
ng cho PTVT xu
ấ
t nh
ậ
p c
ả
nh
“I”: Hàng ngoạ
i giao