Mùng 7 Tết 2022 có nên xuất hành

Hiện nay có khá nhiều người thắc mắc ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu, ngày mùng 7 Tết 2022 là ngày mấy Dương lịch. Và nếu bạn cũng đang có những thắc mắc này, hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.

Mùng 7 Tết 2022 là ngày mấy Dương lịch? Vào thứ mấy? 

Mùng 7 Tết 2022 là ngày mấy Dương lịch? Mùng 7 Tết 2022 là thứ mấy? Mùng 7 Tết 2022 rơi vào thứ Hai ngày 7/2/2022 Dương lịch. Đây là ngày mà cán bộ, công nhân viên chức, người lao động chính thức kết thúc kỳ nghỉ lễ và trở lại với công việc, cuộc sống hằng ngày.

>> Xem thêm: Mùng 7 Tết là ngày gì? Ý nghĩa ngày mùng 7 Tết

Ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu?

Mùng 7 Tết năm 2022 tốt hay xấu? Đây là câu hỏi được nhiều người đặt ra. Theo lịch vạn niên thì ngày mùng 7 Tết năm nay có các đặc điểm như sau:

  • Là ngày Tân Mão, hành Mộc, sao Trương, trực Từ và là ngày Chu Tước hắc đạo.
  • Tuổi khắc với ngày này: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
  • Tuổi hợp với ngày này: Mùi, Hợi.
  • Việc nên làm: Trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
  • Việc không nên làm: Xuất vốn, hội họp, châm chích.
  • Hướng xuất hành: Tây Nam [Hỷ Thần và Tài Thần].

Theo các chuyên gia về tử vi, phong thủy thì đây là ngày không tốt trong dịp Tết Nhâm Dần 2022 này.

Giờ đẹp ngày mùng 7 Tết 2022

Giờ Hoàng Đạo:

  • Mậu Tý [23h-01h]
  • Canh Dần [03h-05h]
  • Tân Mão [05h-07h]
  • Giáp Ngọ [11h-13h]
  • Ất Mùi [13h-15h]
  • Đinh Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo:

  • Kỷ Sửu [01h-03h] 
  • Nhâm Thìn [07h-09h] 
  • Quý Tỵ [09h-11h] 
  • Bính Thân [15h-17h] 
  • Mậu Tuất [19h-21h] 
  • Kỷ Hợi [21h-23h]

Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu và ngày mùng 7 Tết 2022 là ngày mấy Dương lịch. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Bạn đang xem: Ngày mùng 7 Tết 2022 tốt hay xấu? Là ngày mấy Dương lịch?

Chuyên mục: Quà tặng, lời chúc

Nguồn: //meta.vn/hotro/ngay-mung-7-tet-tot-hay-xau-14201

Tác giả: Mai Linh

Theo quan niệm dân gian, mùng 7 Tết là ngày không đẹp. Thế nên khai xuân đi làm ngày mùng 7 Tết nên lựa giờ như thế nào?

Lễ khai hạ thực chất là lễ hạ cây nêu, thường được mọi người tiến hành vào chiều mùng 7 tháng giêng để kết thúc chuỗi ngày nghỉ tết. Cho đến nay, tuy phong tục dựng cây nêu đã không còn phổ biến nhưng dân gian vẫn tiến hành lễ khai hạ như một phần không thể thiếu của lễ tết.

Theo phong tục truyền thống ngày xưa, cây nêu ngày Tết sẽ được dựng từ 23 tháng Chạp, hay muộn nhất là dựng vào ngày 30 Tết, có treo kèm những vật trang trí như vòng tròn nhỏ hay thứ gì đó tùy theo phong tục từng địa phương với ý nghĩa là tiễn đi những thứ xấu xa, không may mắn của năm cũ, nghênh đón những điều may mắn đến với gia đình, cộng đồng trong những ngày đầu năm mới.

Năm nay, guồng quay công việc được bắt đầu vào ngày mùng 7 Tết. Dân gian thường có câu: "Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3". Vậy tuần đầu tiên đi làm vào đúng ngày 7 Tết sẽ như thế nào? Nên lựa chọn thời gian nào để đi khai xuân cho hợp lí?

Theo dõi lịch trong tuần từ ngày 7 tới ngày 13 âm lịch thì theo nhiều nhà phong thuỷ, năm 2022 ngày tốt xuất hành đầu năm vào mùng 7, mùng 10, ngày 13 và ngày 16 tháng Giêng. Như vậy ngày mùng 7 người dân đi làm trở lại là một ngày tốt.

Thứ Hai, ngày 7 tháng 2 năm 2022 [mùng 7 tháng Giêng] là ngày Tân Mão, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần, tiết Lập Xuân.

Ngày Tân Mão có Can khắc Chi [Kim, Mộc ], là ngày Cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm Tùng bách Mộc nên kị tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ. Đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp thì ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc thì xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Giờ Hoàng đạo: Canh Dần [3-5h], Ất Mùi [13-15h].

Giờ tốt: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h].

Nên làm: An táng, cầu tài, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, yến hội, đính hôn.

Nên tránh: Giao dịch, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp tài, xuất hành, động thổ.

Mỗi hướng sẽ có dự sinh khắc và chế hóa khác nhau. Bởi vậy, chọn hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022, chỉ nên chọn hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung, nên tránh hướng khắc với tuổi và mệnh của mình. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành.

Hướng xuất hành sẽ được tính từ vị trí cổng nhà bạn. Nếu chọn hướng xuất hành đầu năm 2022 không trùng với nơi mà gia chủ mong muốn đi đến thì có thể khắc phục bằng cách khi bước ra khỏi cổng nhà [cửa nhà] sẽ bước theo hướng xuất hành đã chọn một đoạn, sau đó mới đi tiếp tới nơi cần đến.

Chọn giờ xuất hành, hướng xuất hành đầu năm các ngày mùng 7,8,9,10 Tết Nhâm Dần 2022

Chọn giờ xuất hành, hướng xuất hành mùng 7 Tết Nhâm Dần 2022

Ngày mùng 7 Tết Nhâm Dần 2022: Là ngày Tân Mão, Ngũ hành Thái Âm.

Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ hoàng đạo: Tý [23 -1], Dần [3-5], Mão [5-7], Ngọ [11-13], Mùi [13-15], Dậu [17-19].

Giờ hắc đạo: Sửu [1-3], Thìn [7-9], Tỵ [9-11], Thân [15-17], Tuất [19-21], Hợi [21-23]

Giờ xuất hành:

Giờ Tý [23h - 1h0 và giờ Ngọ [11h - 13h]: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Giờ Sửu [1h - 3h] và giờ Mùi [13h - 15h]: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Giờ Thìn [7h - 9h] và giờ Tuất [19h - 21h]: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Chọn giờ xuất hành, hướng xuất hành mùng 8 Tết Nhâm Dần 2022

Ngày mùng 8 Tết Nhâm Dần 2022: Là ngày Nhâm Thìn, Ngũ hành Hoả.

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ hoàng đạo: Dần [3-5], Thìn [7-9], Tỵ [9-11], Thân [15-17], Dậu [17-19], Hợi [21-23].

Giờ hắc đạo: Tý [23-1], Sửu [1-3], Mão [5-7], Ngọ [11-13], Mùi [13-15], Tuất [19-21].

Giờ xuất hành:

Giờ Tý [23h - 1h] và giờ Ngọ [11h - 13h]: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Giờ Mão [5h - 7h] và giờ Dậu [17h - 19h]: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Giờ Tỵ [9h - 11h] và giờ Hợi [21h - 23h]: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Chọn giờ xuất hành, hướng xuất hành mùng 9 Tết Nhâm Dần 2022

Ngày mùng 9 Tết Nhâm Dần 2022: Là ngày Quý Tỵ, Ngũ hành Thuỷ.

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Giờ hoàng đạo: Sửu [1-3], Thìn [7-9], Ngọ [11-13], Mùi [13-15], Tuất [19-21], Hợi [21-23].

Giờ hắc đạo: Tý [23-1], Dần [3-5], Mão [5-7], Tỵ [9-11], Thân [15-17], Dậu [17-19].

Giờ xuất hành:

Giờ Dần [3h - 5h] và giờ Thân [15h - 17h]: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Giờ Thìn [7h - 9h] và giờ Tuất [19h - 21h]: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tỵ [9h - 11h] và giờ Hợi [21h - 23h]: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Chọn giờ xuất hành, hướng xuất hành mùng 10 Tết Nhâm Dần 2022

Ngày mùng 10 Tết Nhâm Dần 2022: Là ngày Giáp Ngọ, Ngũ hành Mộc.

Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Giờ hoàng đạo: Tý [23-1], Sửu [1-3], Mão [5-7], Ngọ [11-13], Thân [15-17], Dậu [17-19].

Giờ hắc đạo: Dần [3-5], Thìn [7-9], Tỵ [9-11], Mùi [13-15], Tuất [19-21], Hợi [21-23].

Giờ xuất hành:

Giờ Sửu [1h - 3h] và giờ Mùi [13h - 15h]: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Giờ Mão [5h - 7h] và giờ Dậu [17h - 19h]: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Giờ Thìn [7h - 9h và giờ Tuất [19h - 21h]: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Video liên quan

Chủ Đề