Mùng 7 tháng 11 âm là bao nhiêu dương

Ngày 7 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 3 tháng 10 năm 2021 tức ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 7/11/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 7 tháng 11 năm 2021

ngày 7/11/2021 tốt hay xấu?

lịch âm 2021

lịch vạn niên ngày 7/11/2021

Lịch Ngày 7 Tháng 11 Năm 2021

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 11 năm 2021 Tháng 10 [Thiếu] năm 2021
7
3
Chủ Nhật
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Tiết: Lập Đông
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]
Giờ Hắc Đạo:
Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]
Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Dậu [17h-19h]
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:0217:1811:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 16 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
8:2619:3212:03
Độ dài ban đêm: 11 giờ 6 phút
Âm lịch hôm nay

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 11 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2021

Thu lại

Thông tin ngày 7 tháng 11 năm 2021:
  • Dương lịch: 7/11/2021
  • Âm lịch: 3/10/2021
  • Bát Tự : Ngày Kỷ Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực : Thành [Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.]
Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại:
  • Tương xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
  • Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng [Thổ], là ngày cát.
    Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Vãng vong, Bát chuyên.
Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Mão.
  • Ngũ Hành: Thái Dương.
  • Động vật: Gà.
  • Mô tả chi tiết:
- Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn Cất [ ĐẠI KỴ ], cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Xem ngày hôm nay - 11/12/2021 Xem ngày mai - 12/12/2021 Xem ngày kia - 13/12/2021
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch
Xem
Dương lịch: 22/12/2015 - Âm lịch: 22/12/2015 Xem chi tiết

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2021

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
27/9
Quý Sửu
2
28
Giáp Dần
3
29
Ất Mão
4
30
Bính Thìn
5
1/10
Đinh Tỵ
6
2
Mậu Ngọ
7
3
Kỷ Mùi
8
4
Canh Thân
9
5
Tân Dậu
10
6
Nhâm Tuất
11
7
Quý Hợi
12
8
Giáp Tý
13
9
Ất Sửu
14 *
10
Bính Dần
15
11
Đinh Mão
16
12
Mậu Thìn
17
13
Kỷ Tỵ
18
14
Canh Ngọ
19
15
Tân Mùi
20
16
Nhâm Thân
21
17
Quý Dậu
22
18
Giáp Tuất
23
19
Ất Hợi
24
20
Bính Tý
25
21
Đinh Sửu
26
22
Mậu Dần
27
23
Kỷ Mão
28
24
Canh Thìn
29
25
Tân Tỵ
30
26
Nhâm Ngọ
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2021
  • Lịch vạn niên tháng 1
  • Lịch vạn niên tháng 2
  • Lịch vạn niên tháng 3
  • Lịch vạn niên tháng 4
  • Lịch vạn niên tháng 5
  • Lịch vạn niên tháng 6
  • Lịch vạn niên tháng 7
  • Lịch vạn niên tháng 8
  • Lịch vạn niên tháng 9
  • Lịch vạn niên tháng 10
  • Lịch vạn niên tháng 11
  • Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
  • Lịch vạn niên 2018
  • Lịch vạn niên 2019
  • Lịch vạn niên 2020
  • Lịch vạn niên 2021
  • Lịch vạn niên 2022
  • Lịch vạn niên 2023
  • Lịch vạn niên 2024
  • Lịch vạn niên 2025
  • Lịch vạn niên 2026
  • Lịch vạn niên 2027
  • Lịch vạn niên 2028
  • Lịch vạn niên 2029
  • Lịch vạn niên 2030
  • Lịch vạn niên 2031
  • Lịch vạn niên 2032
  • Lịch vạn niên 2033
  • Lịch vạn niên 2034
  • Lịch vạn niên 2035
  • Lịch vạn niên 2036
  • Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
  • Lịch âm 2022
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 12
  • Mắt phải giật
  • Nháy mắt trái
  • Hắt Xì Hơi
  • Bói nốt ruồi
  • Tử vi hôm nay
  • Thứ 6 ngày 13
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
  • 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
  • Lịch vạn niên
  • Lịch âm
  • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày tốt
  • Tử vi hàng ngày
  • Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Video liên quan

Chủ Đề