Năng lực trong tiếng anh là gì

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Năng lực của mình trong một câu và bản dịch của họ

{-}

He is going to transform himself into the wind, just to demonstrate his powers.

In the match, Faker picked Ryze and boasted his prowess.

DO give the employee the opportunity to demonstrate their ability.

Only the are skilled in controlling his power.

You need to identify your capacity to be calm when faced with difficulties.

I could never use my power in that way, jack.

Kết quả: 213, Thời gian: 0.0331

Từng chữ dịch

S

Từ đồng nghĩa của Năng lực của mình

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Có năng lực trong một câu và bản dịch của họ

{-}

Cậu thật sự có năng lực, lần sau chắc chắn sẽ chiến thắng.

Các cơ quan nên có năng lực trong tất cả các kênh để nhận lưu lượng.

Nga có năng lực và ảnh hưởng để kiểm soát các lực lượng ly khai.

Nhân vật chính trong phim có năng lực đi ngược dòng thời gian.

In the movie the main character had the power to go back in time.

Kết quả: 706, Thời gian: 0.037

Từng chữ dịch

S

Từ đồng nghĩa của Có năng lực

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Năng lực dịch sang Tiếng Anh là gì?

Năng lực (tiếng Anh: Ability hay Competency) là khả năng và thực lực mà một tác nhân phải thực hiện các hành động khác nhau để đạt được kết quả.

Chưa đủ năng lực Tiếng Anh là gì?

inapt, incapacious, unfit là các bản dịch hàng đầu của "không đủ năng lực" thành Tiếng Anh.

Năng lực là gì trong tâm lý học?

Tâm lý học quan niệm “Năng lực là tổng hợp những thuộc tính cá nhân con người, đáp ứng được những yêu cầu của hoạt động bảo đảm cho hoạt động đó nhanh chóng đạt kết quả cao”.

Năng lực tài chính Tiếng Anh là gì?

Năng lực tài chính là khả năng quản lý thỏa đáng các vấn đề tài chính của một người theo cách phù hợp với lợi ích và giá trị cá nhân. Financial capacity refers to the ability to satisfactorily manage one's financial affairs in a manner consistent with personal self-interest and values.