Ngày 10 âm là bao nhiêu dương?

Âm lịch: 16/3/2023
Thân Đức Chuẩn Đề Bồ Tát có màu vàng trắng hay màu vàng lợt, ngồi kiết gia trên đài sen, có hào quang tỏa sáng xung quanh, mình mặc thiên y, trên đầu trang điểm ngọc anh lạc. Đầu đội mão báu có ngọc lưu ly rũ treo, có 18 tay đều đeo vòng xuyến khảm Xà Cừ và mỗi tay đều cầm các loại khí cụ biểu thị cho các Tam Muội Gia, gồm có 3 mắt. Vị Bồ-tát nầy chuyên hộ trì Phật pháp và bảo hộ những chúng sinh có mạng sống ngắn ngủi được thọ mạng lâu dài. Pháp môn tu hành của vị Bồ-tát nầy là trì tụng bài chú: Nam mô tát đa nẫm, tam miệu tam bồ đà Câu chi nẫm, đát diệt tha: án, chiết lệ chủ lệ chuẩn đề ta bà ha.

Ngày Kỷ Hợi - Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2023 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Tú Cang, Trực Thu [Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái].

Xem lịch âm hôm nay 10/2/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm

Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần, Địa phá

Tuổi hợp: Tam hợp: Mùi, Mão - Lục hợp: Dần

Tuổi xung: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

Hoạt động nên làm: Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn [sẽ có lộc ăn]

Hoạt động không nên làm: Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà.

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 10/2/2023

Giờ tốt: Sửu [01h-03h], Thìn [07h-09h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h] 

 Giờ xấu: Tý [23h-01h], Dần [03h-05h], Mão [05h-07h], Tỵ [09h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu [1h-3h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Xuất hành ngày 10/2/2023

Ngày xuất hành

Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 10/2/2023

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu [1h-3h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

[*] Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

6 con giáp tài lộc tốt nhất năm Quý Mão: Tuổi Tuất làm gì cũng thuận, Thìn, Ngọ, Thân có bước đột phá lớn, thăng tiến không ngừng

10 4 dương là ngày bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 10/4/2023. Dương lịch: 10/4/2023. Âm lịch: 20/2/2023.

Ngày 10 tháng 2 dương lịch là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch hôm nay là 10/2/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 20/1. Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Lập xuân.

Ngày 10 1 2023 âm là ngày bao nhiêu dương?

Dương lịch hôm nay là 10/1/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 19/12. Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Thìn, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Tiểu hàn.

Mùng 1 âm là thứ mấy?

Mùng 1 tết năm 2022 là ngày 1 tháng 2 năm 2022 dương lịch, rơi vào thứ ba. Mùng 2 Tết Âm lịch 2022 sẽ là ngày 2 tháng 2 năm 2022 dương lịch, rơi vào thứ tư. Mùng 3 Tết Âm lịch 2022 sẽ rơi vào ngày thứ 5 [03/02/2022] dương lịch.

Chủ Đề