Ngày 14 tiếng anh đọc là gì



A. Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh

Cách viết ngày trong tuần

Monday : Thứ Hai

Tuesday : Thứ Ba

Wednesday : Thứ Tư

Thursday : Thứ Năm

Friday : Thứ Sáu

Saturday : Thứ Bảy

Sunday : Chủ Nhật

Người ta thường viết tắt bằng cách viết ba chữ đầu tiên của các từ này. Ví dụ: Mon. = Monday, Tue. = Tuesday,...

Chúng ta sử dụng giới từ on với các ngày trong tuần. Ví dụ:

on Monday

on Tuesday

...

Cách viết tên tháng

Trong tiếng Anh, các tháng bao gồm:

January : Tháng Giêng

February : Tháng Hai

March : Tháng Ba

April : Tháng Tư

May : Tháng Năm

June : Tháng Sáu

July : Tháng Bảy

August : Tháng Tám

September : Tháng Chín

October : Tháng Mười

November : Tháng Mười Một

December : Tháng Mười Hai

Quảng cáo

Ngoại trừ ba tháng May, June, July là không viết tắt, các tháng còn lại có thể được viết tắt bởi 3 chữ cái đầu tiên. Ví dụ: January (Jan), March (Mar), ...

Chúng ta sử dụng giới từ in trước các tên tháng. Nếu có cả ngày và tháng thì sử dụng giới từ on. Ví dụ:

in January

in November

...

on September 4th

on July 1st

...

Trong ví dụ trên, 4th1st là các cách viết ngày trong tháng. Mời bạn tiếp tục theo dõi phần dưới.

Cách viết ngày trong tháng

Với các ngày trong tháng, chúng ta sử dụng cách viết tương tự như viết số thứ tự trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo Số thứ tự trong tiếng Anh.

1st First 2nd Second 3rd Third
4th Fourth 5th Fifth 6th Sixth
7th Seventh 8th Eighth 9th Ninth
10th Tenth 11th Eleventh 12th Twelfth
13th Thirteenth 14th Fourteenth 15th Fifteenth
16th Sixteenth 17th Seventeenth 18th Eighteenth
19th Nineteenth 20th Twentieth 21st Twenty-first
22nd Twenty-second 23rd Twenty-third 24th Twenty-fourth
25th Twenty-fifth 26th Twenty-sixth 27th Twenty-seventh
28th Twenty-eighth 29th Twenty-ninth 30th Thirtieth
31st Thirty-first

Cách viết và đọc ngày tháng trong tiếng Anh

1. Cách viết:

    Để viết ngày người Anh viết theo dạng:

    Thứ + , + Tháng + Ngày trong tháng (Số thứ tự) + , + Năm

Ví dụ:

- Monday, November 21st, 1992

(Thứ Hai ngày 21 tháng Mười Một năm 1992)

Đôi khi người Anh cũng viết ngày tháng như sau:

Monday, November 21, 1992

Quảng cáo

    Để viết ngày người Mỹ viết theo dạng:

    Thứ + , + Ngày trong tháng (Số thứ tự) + Tháng + , + Năm

Ví dụ:

- Monday, 21st November, 1992

Thứ Hai ngày 21 tháng Mười Một năm 1992

Đôi khi người Mỹ cũng viết ngày tháng như sau:

Monday, 21 November, 1992

2. Cách đọc:

    Bạn đọc ngày tháng theo thứ tự sau:

    Thứ + Tháng + Ngày trong tháng (Số thứ tự) + Năm

    hoặc Thứ + Ngày trong tháng (Số thứ tự) + of + Tháng + Năm

Ví dụ:

Friday, September 3rd, 2008

đọc là:

Friday, September the third, two thousand and eight.

hoặc

Friday, the third of September, two thousand and eight.

Cách nói ngày trong tháng, ngày âm lịch

Khi nói ngày trong tháng, bạn chỉ cần sử dụng số thứ tự tương ứng với ngày muốn nói, nhưng phải thêm mạo từ the ở trước.

Ví dụ:

- September the first : ngày 1 tháng 9.

(Khi viết, bạn có thể viết September 1)st

Nếu muốn nói ngày âm lịch, bạn cần thêm cụm từ on the lunar Calendar ở sau.

Ví dụ:

- August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival.

(15 tháng 8 âm lịch là ngày tết Trung Thu.)

Cách đọc tên năm trong tiếng Anh

Để đọc số ghi năm, bạn không đọc theo cách đọc số bình thường mà chia đôi 4 số thành 2 cặp và đọc từng cặp số này.

Ví dụ:

1992 = 19 và 92 = nineteen ninety two

1880 = 18 và 80 = eighteen eighty

Một số từ nói về ngày tháng khác

Dưới đây là một số từ khác nói về ngày tháng:

day : ngày

week : tuần

month : tháng

day of week : ngày trong tuần, thứ

year : năm

yesterday : hôm qua

today : hôm nay

tomorrow : ngày mai

Để hỏi về ngày tháng ta dùng câu hỏi:

- What's date today?

Hôm nay ngày mấy?

Ghi chú: Nhắc lại về cách sử dụng giới từ với ngày tháng trong tiếng Anh.

  • Khi nói về ngày trong tuần ta dùng giới từ on
  • Khi nói về tháng, năm ta dùng giới từ in.

Các loạt bài khác:

  • Can, May & Be able to

  • Thì hiện tại tiếp diễn

  • Câu hỏi với Từ để hỏi

  • Câu hỏi với Who, Whom, Whose

  • Câu hỏi với What, Which, Why

  • Câu hỏi phủ định

  • Mệnh lệnh cách

  • Thì tương lai đơn

  • Cách đọc, viết ngày tháng

  • Cách đọc, viết thời gian

  • Cách đọc, viết các mùa




Bài viết liên quan

  • 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất

  • 160 bài tập ngữ pháp tiếng Anh hay nhất

  • 72 bài ngữ pháp thực hành

  • 50 tình huống tiếng Anh thông dụng

  • 120 bí kíp luyện phần V TOEIC

  • 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất

  • 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất

  • 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất

  • 197 thẻ HTML cơ bản

  • 297 bài học PHP

  • 101 bài học C++ hay nhất

  • 97 bài tập C++ có giải hay nhất

  • 208 bài học Javascript có giải hay nhất