Nghiệm của phương trình cos3x=cos pi trên 3 là

Nghiệm của phương trình cos 3x = cos x là:
A. x = k2π.
B. $x = k2\pi \,;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $.
C. $x = k\frac{\pi }{2}$.
D. $x = k\pi \,;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $.

Hướng dẫn

Chọn C.
$\cos 3x = \cos x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3x = x + k2\pi \\3x = - x + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x = k2\pi \\4x = k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = k\frac{\pi }{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow x = k\frac{\pi }{2}\left[ {k \in \mathbb{Z}} \right]$.

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

[ 3x = π/15 + k2π 3x = -π/15 + k2π

[ x = π/15 : 3 + k2π x = -π/15 : 3 + k2π

[ x = π/45 + k2π
x = -π/45 + k2π. [k thuộc Z]

 Ta có:


cos3x=cosx⇔3x=x+k2π3x=-x+k2π⇔2x=k2π4x=k2π⇔x=kπx=kπ2   



Quan sát hình vẽ ta thấy họ nghiệm  x=kπ2 có 4 điểm biểu di

...Xem thêm

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải x cos[3x-pi/3]=[ căn bậc hai của 2]/2

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Di chuyển sang phía bên trái của .

Cộng và .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Nhân .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân và .

Nhân với .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Trừ từ .

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Di chuyển sang phía bên trái của .

Cộng và .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Nhân .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân và .

Nhân với .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Video liên quan

Chủ Đề