Phí thường niên VietinBank là bao nhiêu tiền?

Cập nhật mới nhất biểu phí dịch vụ thẻ và phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank ở tất cả các hạng thẻ: Thẻ tín dụng Vietinbank hạng vàng, hạng chuẩn và hạng bạch kim

Cùng với lãi suất thẻ tín dụng, hạn mức chi tiêu của thẻ thì phí thường niên thẻ tín dụng cũng là vẫn đề được người sử dụng quan tâm khi sử dụng thẻ. Nếu không chú ý đến phí thường niên của thẻ, nhiều người chủ quan, không thanh toán hay thanh toán chậm đều bị tính lãi suất và có thể bị ghi nhận nợ xấu.

Trong bài viết này, Topbank.vn sẽ cập nhật đến khách hàng những thông tin chi tiết nhất về phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank.

Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - VietinBank là 1 trong Top 10 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất năm 2017 và là ngân hàng chiếm thứ hạng cao nhất trong Bảng xếp hạng Profit 500. Kết quả này đã khẳng định vai trò của ngân hàng chủ lực, chủ đạo của nền kinh tế, đồng thời chứng minh cho nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, trong số đó có dịch vụ thẻ tín dụng VietinBank.

Các loại thẻ tín dụng Vietinbank trên thị trường hiện nay được rất nhiều khách hàng sử dụng và đánh giá cao. Thẻ đáp ứng được nhu cầu chi tiêu, mua sắm và thanh toán hóa đơn, du lịch nước ngoài một cách nhanh chóng và tiện lợi. Ngoài ra, thẻ tín dụng còn giúp khách hàng quản lý chi tiêu một cách tốt nhất, cộng thêm nhiều ưu đãi từ ngân hàng và các đối tác trong từng thời kỳ.

Thẻ tín dụng ngân hàng Vietinbank - ảnh minh họa

Tùy thuộc vào điều kiện và nhu cầu sử dụng của mình, khách hàng có thể lựa chọn một trong các thẻ tín dụng sau đây của ngân hàng Vietinbank

  • Thẻ Tài Chính Cá Nhân
  • Thẻ Tín Dụng Nội Địa
  • VietinBank Cremium JCB
  • VietinBank Cremium MasterCard
  • VietinBank Cremium Visa
  • Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Premium Banking
  • VietinBank Cremium Visa Platinum
  • Thẻ Visa Signature

>>> Xem thêm: Cập nhật thông tin lãi suất thẻ tín dụng Vietinbank

Phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank là loại phí mà ngân hàng Vietinbank áp dụng cho sản phảm thẻ tín dụng. Mức phí này được quy định để cho khách hàng duy trì việc sử dụng và được hưởng các tiện ích của thẻ tín dụng. Phí thường niên sẽ được căn cứ theo mức độ lợi ích mà khách hàng nhận được. 

Với từng loại thẻ tín dụng khác nhau, ngân hàng sẽ quy định các mức phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank cho từng loại thẻ. Thông thường thì phí thường niên cho thẻ tín dụng nội địa sẽ thấp hơn phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế. Và các hạng thẻ càng cao sẽ có mức phí thường niên thẻ tín dụng vietinbank cao hơn.

Cụ thể, mức phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank được topbank.vn cập nhật trong bảng sau:

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ RÚT GỌN ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ

STTNỘI DUNGMỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]MỨC/TỶ LỆ PHÍTỐI THIỂUTỐI ĐA1Phí phát hành mới Thẻ1.1Thẻ Visa/MasterCard thông thườngThẻ Chuẩn75.000 VNDThẻ Vàng150.000 VND1.2Thẻ Visa/MasterCard EMVThẻ Chuẩn100.000 VNDThẻ Vàng150.000VND1.3Thẻ JCBThẻ Chuẩn250.000 VNDThẻ Vàng300.000VND1.4Thẻ phụBằng 50% phí PH Thẻ chính2Phí thường niên [thu hàng năm, không phân biệt theo thời hạn Thẻ]2.1Thẻ Visa/MasterCard thông thườngThẻ Chuẩn90.000 VNDThẻ Vàng200.000 VND2.2Thẻ Visa/MasterCard EMV5.2.1Thẻ Chuẩn120.000 VND5.2.2Thẻ Vàng200.000 VND5.2.3Thẻ Platium1.000.000 VND2.3Thẻ JCBThẻ Chuẩn250.000 VNDThẻ Vàng300.000 VND2.4Thẻ phụ [Trừ Thẻ Visa Signature]50% phí thường niên Thẻ chính2.5Visa Signature [Thẻ chính, phụ ]4.999.000 VND

>>> Xem thêm: Phí thường niên là gì? Ngân hàng có mức phí thường niên thấp nhất hiện nay?

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ RÚT GỌN ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

STTNỘI DUNGMỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]MỨC/TỶ LỆ PHÍTỐI THIỂUTỐI ĐA1Phí phát hành 1.1Phí phát hành lần đầu0 VND1.2Phí phát hành Thẻ100.000 VND2Phí thường niên0 VND3Phí rút tiền mặt3.1Phí rút tiền mặt tại ATM của VietinBank 5.000 VND3.2Phí rút tiền mặt tại ATM của ngân hàng khác5.000 VND3.3Phí ứng tiền mặt tại Pos của VietinBank0,06%9.090 VND4Phí thông báo Thẻ mất cắp, thất lạc90.909 VND

Hy vọng với  thông tin về phí thường niên thẻ tín dụng VietinBank cũng như các ưu điểm của sản phẩm sẽ giúp các bạn lựa chọn được loại thẻ phù hợp và sớm hoàn thành dự định mở thẻ tín dụng của mình.

Khách hàng quan tâm và có nhu cầu hỗ trợ tư vấn thẻ tín dụng hoặc điều kiện mở thẻ tín dụng có thể liên hệ trực tiếp với Topbank.vn hoặc gọi tới hotline: 024 378 22 888.

gsneu hôm nay qua bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ những thông tin cần thiết về Cập nhật phí thường niên Vietinbank mới nhất 2023

Table of Contents

Ngân hàng Vietinbank có thu phí thường niên không?

không chỉ Vietinbank mà bất kỳ ngân hàng nào khác cũng thu phí thường niên đối với các dịch vụ thẻ ATM phát hành. Khoản phí thường niên này sẽ được tính theo tháng, năm Vì điều đó người mua hàng nên lưu ý đóng để duy trì hoạt động của thẻ.

Phí thường niên Vietinbank là gì?

Phí thường niên Vietinbank là khoản phí mà người mua hàng bắt buộc phải thanh toán chi trả cho Vietinbank khi dùng thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ. Phí thường niên sẽ được thu theo năm đối với tất cả các người mua hàng sử dụng thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ đồng thương hiệucó thể được tính từ ngày đăng ký thẻ với chu kỳ mỗi năm 1 lần.

Loại phí này được thu để giữ vững các tính năng của thẻ như: Rút tiền, chuyển tiền, thanh toán,… Trong trường hợp đã quá thời hạn đóng phí thường niên mà người mua hàng không chi trả thì thẻ sẽ có rủi ro bị tạm khóa hoặc khóa vĩnh viễn mà không nên báo trước.

Phân biệt phí thường niên và phí duy trì tài khoản

Có rất nhiều khách hàng vào thời điểm hiện tại nhầm lẫn giữa phí thường niên và phí duy trì tài khoản. mặc dù vậy, về bản chất thì hai loại này hoàn toàn khác biệt nhau.

Phí thường niên là loại phí được sử dụng cho các loại thẻ khi khách hàng tiến hành mở thẻ tại ngân hàng. trái lại, phí giữ vững tài khoản là loại phí sử dụng cho những loại account của người mua hàng.

Riêng, phí thường niên thì bắt buộc phải nộp nếu như khách hàng mong muốn dùng các dịch vụ thẻ của tổ chức tài chính. Còn phí duy trì có khả năng không nộp nếu như duy trì được số dư tối thiểu không thể không có trong account của chủ thẻ.

Cập nhật biểu phí thường niên Vietinbank mới nhất

Sau đây chúng tôi sẽ giúp các bạn cập nhật biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất.

Biểu phí thẻ tín dụng trong nước

Biểu phí thẻ tín dụng trong nước Vietinbank như sau:

Phí thường niên

  • Thẻ i-Zero: 299.000 VND
  • Thẻ doanh nghiệp: 500.000 VND

Phí rút tiền mặt tại ATM VietinBank, ATM ngân hàng khác

  • Thẻ i-Zero: 5.00% ít ra là 45.455 VND
  • Dịch vụ xác nhận HMTD là 54.545 VND

Phạt chậm thanh toán

Thẻ i-Zero

  • Nợ quá hạn dưới 30 ngày là 3% ít ra 99.000 VND
  • Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày là 4% ít ra 99.000 VND
  • Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày là 6% tối thiểu99.000 VND
  • Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên là 4% ít ra 99.000 VND

Chi tiết về loại phí này các Bạn có thể tham khảo: //www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/dich-vu-the.html#Tindungnoidia

MỞ account ngân hàng SỐ – gửi TIẾT KIỆM online

Nhận lãi khủng 9.95% / nămCake Androidgửi Tiết Kiệm 9.95%/nămCake IOSgởi Tiết Kiệm 9.95%/năm

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế tổ chức tài chính vietinbank như sau:

Phí thường niên [thu hàng năm]

Các dòng thẻ căn bản

  • Với thẻ Visa/ Mastercard Classic: 150.000 VND
  • Với thẻ JCB Classic: 250.000 VND
  • Với thẻ Visa Gold: 200.000 VND
  • Với thẻ JCB Gold: 300.000 VND
  • Với thẻ Visa Platium vật lý
  • Với thẻ phát hành từ 1/3/2021: 250.000 VND
  • Với thẻ phát hành trước 1/3/2021: 1.000.000 VND
  • Với thẻ Visa Platinum phi vật lý: 125.000 VND
  • Với thẻ Mastercard Cashback vật lý: 900.000 VND
  • Với thẻ Mastercard Cashback phi vật lý: 450.000 VND
  • Với thẻ Visa Signature [thẻ đen Vietinbank] [thẻ chính, thẻ phụ]: 4.999.000 VND
  • Với thẻ UPI Credit Platinum: 300.000 VND
  • Với thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên [Premium Banking]: Free
  • Với thẻ MasterCard người mua hàng ưu tiên [Premium Banking] – thu trong hoàn cảnh khách hàng không còn là KHUT: 1.000.000 VND

Thẻ liên kết

  • Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines vật lý là: 500.000 VND
  • Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý là: 250.000 VND
  • Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines là: 6.000.000 VND

Thẻ Mastercard Platinum Sendo

  • Loại thẻ vật lý: 399.000 VND
  • Loại thẻ phi vật lý: 399.000 VND

Thẻ JCB Viettravel

  • Hạng Classic: 250.000 VND
  • Hạng Platinum: 1.000.000 VND

Chi tiết về loại phí này, các Bạn có thể tham khảo: //www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/dich-vu-the.html#Tindungquocte

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ trong nước

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank như sau:

  • vi xử lý contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S – Card, S – Card liên kết: 60.000 VND
  • vi xử lý contactless Epartner Premium, thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card: 60.000 VND
  • Thẻ Epartner Vpay: miễn phí

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank như sau:

Phí thường niên thẻ chính

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum người mua hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]: không mất phí
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe: 163.636 VND
  • Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay [thẻ phi vật lý]: 50.000 VND
  • Thẻ UPI Debit Gold: 120.000 VND
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]: không mất phí
  • Thẻ Visa Debit Gold USD: 120.000 VND
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo [thẻ vật lý & phi vật lý]: 20.000 VND/tháng

Phí thường niên thẻ phụ

  • Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]: miễn phí
  • Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe: 60.000 VND
  • Thẻ phụ UPI Debit Gold: 60.000 VND
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]: miễn phí
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold USD: miễn phí

Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ quốc tế [theo Phí của tổ chức Bảo hiểm]

  • 4.545 VND

Biểu phí thường niên của các loại thẻ Vietinbank khác

Biểu phí thường niên của các kiểu thẻ Vietinbank khác như sau:

  • Thẻ Credit 2Card: 199.000 VND
  • Thẻ Debit 2Card: 60.000 VND
  • Thẻ tài chính cá nhân: 50.000 VND

Những câu hỏi thường gặp về phí thường niên Vietinbank

Sau đây chúng tôi sẽ giúp các bạn trả lời những câu hỏi thường gặp xoay quanh đến phí thường niên Vietinbank.

Phí thường niên có phải phí duy trì tài khoản không?

Trả lời: Phí thường niên không phải phí duy trì account. Vì phí thường niên thường thu theo năm để đảm bảo những chức năng sử dụng. Còn phí duy trì account Vietinbank thu theo tháng, loại phí này tổ chức tài chính mong muốn bạn sử dụng dịch vụ của họ liên tục và thường xuyên.

Nếu không có nhu cầu dùng thẻ nữa thì có tính phí không?

Trả lời: nếu không có mong muốn sử dụng thẻ nữa thì vẫn tính phí. nếu như bạn không có mong muốn dùng thẻ nữa hãy đến tổ chức tài chínhyêu cầu đóng thẻ.

Phí thường niên thu vào khoảng thời gian nào?

Phí thường niên thu vào khoảng thời gian nào?

Trả lời: Phí thường niên thu vào đúng thời điểm bạn đăng ký thẻ. ví dụ bạn đăng ký thẻ vào ngày 20/11/2021 thì đúng thời điểm 20/11 các năm sau là thời điểm cần đóng phí thường niên.

Hàng năm, Vietinbank có chính sách giảm phí thường niên không?

Trả lời: Hàng năm, Vietinbank có chính sách giảm phí thường niên. Mọi thông tin các chúng ta có thể tham khảo trên

  • Website: //www.vietinbank.vn/
  • trang cá nhân chính thức: //www.facebook.com/VietinBank/

Như Vậy là chúng tôi đã giúp các bạn cập nhật phí thường niên Vietinbank. kỳ vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn. Hãy inbox cho chúng tôi nếu như bạn cần giúp đỡ.

Ngoài ra nếu như bạn hứng thú với các chế độ đãi ngộ và lương nhân viên Vietinbank thì có thể tham khảo qua bài viết tiếp theo.

Chủ Đề