Phồn thịnh nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phồn thịnh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phồn thịnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phồn thịnh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sao mà phồn thịnh vậy!

2. Trường thọ và phồn thịnh.

3. Trường thọ và phồn thịnh, thưa cha.

4. Trường thọ và phồn thịnh, con trai ta.

5. Đúc thành giống tết, phồn thịnh Phước to.

6. Phồn thịnh dưới sự cai trị của La Mã

7. Đời sống xa hoa và phồn thịnh phát triển mạnh.

8. Thế kỷ 16 là giai đoạn phồn thịnh của tu viện.

9. Sự phồn thịnh của nó không đáng kể so với Hà Lan.

10. 14 Áp-ram đã bỏ lại phía sau một thành phố phồn thịnh.

11. Họ mơ ước tới xã hội và sự phồn thịnh của chúng ta.

12. Tuy nhiên, hòa bình với Byzantine không đem lại phồn thịnh cho Bulgaria.

13. Đất nước phồn thịnh và quân đội của Tống được tăng cường sức mạnh.

14. Yogya nghĩa là "thích hợp, phù hợp, đúng", và karta, 'thịnh vượng, phồn thịnh'.

15. Chúng ta đang chứng kiến một sự khởi đầu phồn thịnh đầy kinh ngạc

16. Đúng vậy, cái vẻ phồn thịnh của kẻ ác chỉ là tạm thời mà thôi.

17. Nước cổ Dạ Lang từng phồn thịnh hàng trăm năm trên cao nguyên Quý Châu.

18. Trong hơn 30 năm nữa, Dương Châu lại phồn thịnh hơn cả dưới thời nhà Minh.

19. Đạo Cathar phồn thịnh và cướp địa vị của Giáo hội ở miền nam nước Pháp.

20. Ông Strabo cho biết cảng Cenchreae rất tấp nập và phồn thịnh, và triết gia La Mã là Lucius Apuleius đã miêu tả nó là “hải cảng lớn và phồn thịnh, tấp nập tàu bè từ mọi nước đổ về”.

21. 12 Gót giận dữ sẽ xâm chiếm “đất” phồn thịnh của dân sự Đức Giê-hô-va?

22. Bên bờ phía đông của sông Ơ-phơ-rát thời đó là thành U-rơ phồn thịnh!

23. Nhưng khi hết quặng mỏ, thì những thị trấn phồn thịnh này trở thành chốn không người.

24. Đức Giê-hô-va ban cho họ sự bình an, và họ phồn thịnh lên thật nhiều.

25. Về mặt kinh tế, thành phố México trở nên phồn thịnh là nhờ vào việc giao thương.

26. Sau đó, các vương quốc hồi giáo Bahmani và Deccan đã phát triển phồn thịnh ở miền Nam.

27. Nhiều người xem nền văn minh ngày nay là nền văn minh phồn thịnh nhất trong lịch sử.

28. Nhờ càng ngày càng phồn thịnh, Barcelona được đăng cai tổ chức cuộc Triển Lãm Toàn Cầu năm 1888.

29. Tọa lạc khoảng 50 kilômét về phía nam của Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe là một thành phồn thịnh.

30. Tạt-sơ là một thành phố lớn và phồn thịnh, nổi tiếng là một trung tâm học thuật Hy Lạp.

31. [Sáng-thế Ký 13:11, 12] Thành Sô-đôm rất phồn thịnh và có nhiều thuận lợi về vật chất.

32. Người ta hy vọng rằng phi trường Chek Lap Kok sẽ giúp Hồng Kông duy trì sự phồn thịnh hiện nay.

33. Lại # lần nữa thời khắc trọng đại trong năm... khi chúng ta dừng lại để chúc mừng thành phố phồn thịnh

34. Lại 1 lần nữa thời khắc trọng đại trong năm... khi chúng ta dừng lại để chúc mừng thành phố phồn thịnh.

35. 1 Chúng ta vui mừng khi thấy dân sự Đức Chúa Trời được phồn thịnh, kết quả là số hội thánh gia tăng.

36. Xin đảm bảo là, cái tình trạng mất trật tự này... sẽ không có chỗ đứng ở vùng Illinois phồn thịnh này đâu.

37. Nhà của Sau-lơ nằm trong một thành phố thương mại lớn và phồn thịnh, trung tâm của nền văn hóa Hy Lạp.

38. Ngày nay, kinh tế thế giới đã phát triển đáng kể, nhưng gần phân nửa nhân loại không được hưởng sự phồn thịnh đó.

39. Vào thời Hy Lạp và La Mã, Sy-ra-cu-sơ là một thành phố phồn thịnh ngang tầm A-thên và Rô-ma.

40. Sau tất cả, thành phố là trung tâm của sự đổi mới, sự năng động, phồn thịnh, sự phấn khích, và sự kết nối.

41. Phi-la-đen-phi [nay là Alasehir] là một trung tâm phồn thịnh của một vùng sản xuất rượu nho ở phía tây Tiểu Á.

42. Mặc dù họ canh tác đất đai và trông nom vườn nho của mình, họ cũng không được phồn thịnh [A-ghê 1:3-6].

43. Trước Thế chiến thứ nhất, một tuyến đường thương mại phồn thịnh cho Percherons tồn tại giữa Nogent-le-Rotrou, Le Havre và Hoa Kỳ.

44. Người Sy-the trao đổi hàng hóa của họ để lấy các tác phẩm nghệ thuật của Hy Lạp và trở nên rất phồn thịnh

45. Phục vụ thị hiếu của người Rô-ma về hàng xa xỉ, ngành buôn bán phồn thịnh bằng đường biển cung cấp đủ loại hàng hóa.

46. Anh cho thấy trong Kinh Thánh, cây ô-li-ve được dùng theo nghĩa bóng để tượng trưng cho sự phồn thịnh, đẹp đẽ và đáng quý.

47. Khi 22 tuổi, ông Arthur đi tìm vận may ở Kalgoorlie, lúc bấy giờ là thị trấn phồn thịnh nhờ có mỏ vàng cách phía đông Perth 600km.

48. Và, sau tất cả, như nhà hiền triết vĩ đại Lao Tzu từng nói, "Quản lý đất nước phồn thịnh cũng giống như nấu một con cá nhỏ.

49. Họ trở nên phồn thịnh, làm môi giới giữa người Hy Lạp và những người trồng ngũ cốc ở vùng mà nay là Ukraine và miền nam nước Nga.

50. “Hài-cốt khô” trong sự hiện-thấy của Ê-xê-chi-ên tượng-trưng dân của Đức Chúa Trời được phục-hưng trong sự phồn-thịnh về thiêng-liêng

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

phồn thịnh tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ phồn thịnh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ phồn thịnh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phồn thịnh nghĩa là gì.

- Nh. Phồn vinh.
  • húng dũi Tiếng Việt là gì?
  • ngoại trưởng Tiếng Việt là gì?
  • thanh thảnh Tiếng Việt là gì?
  • Yên Phú Tiếng Việt là gì?
  • mặt phấn mồm son Tiếng Việt là gì?
  • ngập mắt Tiếng Việt là gì?
  • chạy đua Tiếng Việt là gì?
  • lòng máng Tiếng Việt là gì?
  • thấm tháp Tiếng Việt là gì?
  • ngưng tụ Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Định Tiếng Việt là gì?
  • Tạng-Miến Tiếng Việt là gì?
  • Trà Thọ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phồn thịnh trong Tiếng Việt

phồn thịnh có nghĩa là: - Nh. Phồn vinh.

Đây là cách dùng phồn thịnh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phồn thịnh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề