Phonetics - trang 28 - unit 4 – sbt tiếng anh 7 mới

Task 2. Single-underline words having sound /ʃ/ and double-underlined words having sound /ʒ/ following sentences. Then read them aloud.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2

Bài 1

Task 1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

[Tìm từ có cách phát âm khác với những từ còn lại.]

1.

A. traditional

B. essential

C. audition

D picture

2.

A. attract

B.actor

C. guitarist

D gallery

3.

A. delicious

B. special

C. musical

D physician

4.

A. usually

B. composer

C. leisure

D. version

5.

A. prefer

B. perform

C. painter

D. concert

Lời giải chi tiết:

1. D

Chọn D. picture, vì "t" được phát âm là /tʃ/ trong những từ còn lại được phát âm là /ʃ/.

2. C

Chọn C. guitarist, vì "a" được phát âm là /a:/ trong những từ còn lại được phát âm là /æ/.

3. C

Chọn C. musical, vì "c" được phát âm là /k/, trong những từ còn lại được phát âm là /ʃ/.

4. B

Chọn B. composer, vì "s" được phát âm là /s/, trong những từ còn lại được phát âm là /z/.

5. A

Chọn A. prefer. vì "er" được phát âm là /ə:/, trong những từ còn lại được phát âm là /ə/.

Bài 2

Task 2. Single-underline words having sound /ʃ/ and double-underlined words having sound /ʒ/ following sentences. Then read them aloud.

[Gạch một gạch dưới các từ có chứa âm /ʃ/ và gạch hai gạch dưới các từ có chứa âm /ʒ/ trong những câu sau. Đọc to các từ đó.]

1. The comedy show last night was a success.

2. There is a live show of rock and roll on television.

3. Can you lend me your measuring tape, please?

4. She is now polishing her shoes.

5. It was a pleasure to watch the musical performance.

Lời giải chi tiết:

1. The comedyshowlast night was asuccess.
[Buổi diễn hài tối qua là một thành công.]

2. There is a live show of rock and roll on television.

[Có một buổi trình diễn trực tiếp nhạc rock & roll trên ti vi.]

3. Can you lend me your measuring tape, please?

[Bạn có thể cho tôi mượn thước đo của bạn được không?]

4. She is now polishing her shoes.

[Cô ấy đang đánh bóng giày của mình.]

5. It was a pleasure to watch the musical performance.

[Thật là tuyệt khi xem buổi diễn âm nhạc.]

Video liên quan

Chủ Đề