Pipe nghĩa là gì

Tube và Pipe là 2 từ tiếng Anh và có một điểm chung dễ hiểu nhất, đó là khi dịch sang tiếng Việt đều có nghĩa là "Ống".Điểm thứ hai là cấu tạo là hình dạng trụ. Vật liệu làm nên có thể bằng kim loại hoặc phi kim loại.

Khái niệm chung giữa ống Pipe và ống Tube

Vậy xét theo khái niệm chuyên ngành, ta phân biệt ống Pipe và ống Tube như sau:

Ống Pipe là gì ?

Ống Pipe là dạng vật thể hình trụ có đường kính, độ dày thành lớn và thường được sử dụng lưu chuyển khí và chất [dầu khí, hóa chất, nước, chất lỏng nói chung...]. Đặc biệt có tính chất bảo ôn không cho lưu chất, khi thoát ra ngoài.

Ống Tube là gì ?

Ống Tube có hình dạng tương đương ống Pipe nhưng đường kính và độ dày ống nhỏ hơn. Khi search "tube" và "pipe" trên internet, người dùng dễ dàng bị nhầm lẫn về hình ảnh khi search 2 cụm từ đó.

Ống Tube được dùng với mục đích trao đổi nhiệt với bên ngoài [ví dụ như ống trao đổi nhiệt, ống bình ngưng, lò hơi..]

5 điểm khác nhau để nhận biệt giữa Ống Pipe và Ống Tube

1. Khác nhau về kích thước định danh ống

Ống Pipe được đo và mô tả dựa vào đường kính trong [ID: Inside Diameter]. Kích thước ống được chỉ định trong Kích thước ống danh nghĩa [NPS] hoặc Đường kính danh nghĩa [NB] hoặc Đường kính danh nghĩa [DN]

Ống Tube được đo và mô tả dựa vào đường kính ngoài [OD: Outside Diameter]. Được tính bằng mm hoặc inch.

2. Khác nhau về độ dày định danh ống

Ống Pipe được chỉ định độ dày dựa theo cấp thông số ống Schedule Number trong khi Ống Tube chỉ định độ dày theo đơn vị mn, inch, B.W.G [với một đường kính ngoài có thể có nhiều độ dày khác nhau, do ra đường kính trong khác nhau].

3. Khác nhau về đường kính ngoài định danh [OD]

Với ống Pipe, Ống nhỏ hơn 12”, OD và DN khác nhau. Ống lớn hơn 12”, DN và OD bằng nhau. Trong khi đó đường kính ngoài của ống Tube luôn bằng kích thước của ống. Điều thứ 2 cần phải lưu ý là đường kính ngoài của cả ống Tube và ống Tube đều được chuẩn hóa nên bất cứ khi nào độ dày thay đổi đường kính bên trong sẽ thay đổi.

4. Khác nhau về ứng dụng 

Như đã nói ở trên, Ống Pipe được dùng dẫn chất lỏng, khí [dầu khí, nước, hóa chất..] Ống Tube được sử dụng truyền nhiệt, trao đổi nhiệt trong lò hơi, bình ngưng, chiller..

5 Khác nhau về giá thành

Xét ở khía cạnh cơ bản, Ống Pipe thường có giá rẻ hơn ống Tube bởi dung sai và sự khắc khe trong kỹ thuật sản xuất cũng như sử dụng.

Một số thuật ngữ sử dụng tại bài viết:

  • Nominal Dimension, Viết tắc là NPS, NB, DN: đường kính danh định ở nhiệt độ và áp suất nhất định.
  • Outside Diameter, OD: đường kính ngoài thực tế. Inside Diameter, ID: đường kính trong
  • Schedule: cấp ống. Liên quan đến độ dày ống và toàn bộ thông số, bản vẽ về ống.
  • Ví dụ: ống OD50.8, sch10 => dày 2.77mm; sch40 => dày 3.91mm

Trích từ nguồn: //hardhatengineer.com

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɑɪp/

Hoa Kỳ[ˈpɑɪp]

Danh từSửa đổi

pipe [số nhiềupipes]

  1. Ống dẫn [nước, dầu...].
  2. [Âm nhạc] Ống sáo, ống tiêu; [Số nhiều] kèn túi [của người chăn cừu Ê-cốt].
  3. [Giải phẫu học] Ống quần.
  4. Điếu, tẩu [hút thuốc]; [một] tẩu thuốc. to smoke a pipe — hút thuốc bằng tẩu; hút một tẩu thuốc
  5. [Ngành mỏ] Mạch ống [quặng].
  6. Còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng.
  7. Tiếng hát; tiếng chim hót.
  8. Đường bẫy chim rừng.
  9. Thùng [đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông].
  10. [Máy tính] Dấu sổ. vertical pipe — dấu sổ thẳng

Đồng nghĩaSửa đổi

điếu
  • tobacco pipe
dấu sổ
  • bar

Thành ngữSửa đổi

  • to bit the pipe: [Mỹ] Hút thuốc phiện.
  • King's [Queen] pipe: Lò đốt thuốc lá buôn lậu [ở cảng Luân-đôn].
  • put that in your pipe and smoke it: Cố mà nhớ lấy cái điều đó; hãy ngẫm nghĩ nhớ đời cái điều đó.
  • to put someone's pipe out: Trội hơn ai, vượt ai, làm cho lu mờ ai.
  • to smoke the pipe of peace: Sống hoà bình với nhau, thân thiện giao hảo với nhau.

Ngoại động từSửa đổi

pipe ngoại động từ /ˈpɑɪp/

  1. Đặt ống dẫn [ở nơi nào]; dẫn [nước, dầu...] bằng ống.
  2. Thổi sáo, thổi tiêu [một bản nhạc].
  3. Thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp [một bản nhạc].
  4. Thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp [thuỷ thủ...]. to pipe all hands on deck — thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ lên boong to pipe the crew up to meal — thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ đi ăn cơm
  5. Hát lanh lảnh; hót lanh lảnh.
  6. Viền nối [áo]; trang trí đường cột thừng [trên mặt bánh].
  7. Trồng [cây cẩm chướng...] bằng cành giâm.
  8. [Mỹ, lóng] Nhìn, trông.

Chia động từSửa đổi

pipe

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to pipe
piping
piped
pipe pipe hoặc pipest¹ pipes hoặc pipeth¹ pipe pipe pipe
piped piped hoặc pipedst¹ piped piped piped piped
will/shall²pipe will/shallpipe hoặc wilt/shalt¹pipe will/shallpipe will/shallpipe will/shallpipe will/shallpipe
pipe pipe hoặc pipest¹ pipe pipe pipe pipe
piped piped piped piped piped piped
weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe
pipe let’s pipe pipe

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

pipe nội động từ /ˈpɑɪp/

  1. Thổi còi.
  2. Thổi sáo, thổi tiêu.
  3. Hát lanh lảnh; hót lanh lảnh.
  4. Rít, thổi vi vu [gió].

Thành ngữSửa đổi

  • to pipe away: [Hàng hải] Thổi còi ra hiệu cho [tàu...] rời bến.
  • to pipe down:
    1. [Hàng hải] Thổi còi ra lệnh cho [thuỷ thủ...] nghỉ.
    2. [Lóng] Bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây.
  • to pipe up:
    1. Bắt đầu diễn, bắt đầu hát.
    2. Nói to lên [làm cho người ta để ý đến mình].
  • to pipe one eye[s]: Khóc.

Chia động từSửa đổi

pipe

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to pipe
piping
piped
pipe pipe hoặc pipest¹ pipes hoặc pipeth¹ pipe pipe pipe
piped piped hoặc pipedst¹ piped piped piped piped
will/shall²pipe will/shallpipe hoặc wilt/shalt¹pipe will/shallpipe will/shallpipe will/shallpipe will/shallpipe
pipe pipe hoặc pipest¹ pipe pipe pipe pipe
piped piped piped piped piped piped
weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe weretopipe hoặc shouldpipe
pipe let’s pipe pipe

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pip/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
pipe
/pip/
pipes
/pip/

pipe gc /pip/

  1. Điếu, tẩu. Pipe en terre — cái tẩu bằng đất Fumer cinq pipes — hút năm tẩu thuốc
  2. Ống. Pipe d’aération — ống thông khí
  3. [Địa phương] Thùng. Une pipe de vin — một thùng rượu nho
  4. [Cũ] Píp [đơn vị đong chất lỏng]. casser sa pipe — [Thông tục] ngoẻo par tête de pipe — [Thông tục] theo đầu người terre de pipe — đất sét rất trắng tête de pipe — [Thông tục] người có bộ mặt gớm ghiếc

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề