Pizza hải sản tiếng Anh là gì

Từ đồng nghĩa vớihải sản trong tiếng Nhật:

Shīfūdo [シーフード]: Đồ biển, hải sản, là từ mượn trong tiếng Anh [seafoood].

Suisanbutsu [水産物]: Thủy, hải sản.

Gyoka [魚介]: Đồ biển.

Umisachi [海幸]: Sản phẩm biển.

Từ vựng liên quan đến hải sản bằng tiếng Nhật:

Sakana [魚]: Cá.

Ebi [海老]: Tôm.

Kani [蟹]: Cua.

Kai [貝]: Ốc.

Ika [イカ]: Mực.

Tako [タコ]: Bạch tuộc.

Mẫu câu tiếng Nhật sử dụng từ hải sản:

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

海産物を 食べるのがとても好きです。

Kaisanbutsu o taberu no ga totemo sukidesu.

Tôi rất thích ăn hải sản.

シーフードの中でイカが一番美味しいと思います。

Shīfūdo no naka de ika ga ichiban oishī to omoimasu.

Tôi nghỉ trong các loại hải sản mực là ngon nhất.

この企業は魚介を売っている企業です。

Kono kigyō wa gyokai o utte iru kigyō desu.

Xí nghiệp này là xí nghiệp bán thủy, hải sản.

Bài viết hải sản tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Video liên quan

Chủ Đề